Bài 1: Chứng minh các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biến
c) 4x² + 4x + 3
d) x² - 2xy + 2y² + 2y + 5
Chứng minh rằng các đa thức sau luôn luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến:
a,x^2+4x+7
b,4x^2-4x+5
c,x^2+2y^2+2xy-2y+3
d,2x^2-4x+10
e,x^2+x+1
f,2x^2-6x+5
a : x2 + 4x + 7 = (x + 2)2 + 3 > 0
b : 4x2 - 4x + 5 = (2x - 1)2 + 4 > 0
c : x2 + 2y2 + 2xy - 2y + 3 = (x + y)2 + (y - 1)2 + 2 > 0
d : 2x2 - 4x + 10 = 2(x - 1)2 + 8 > 0
e : x2 + x + 1 = (x + 0,5)2 + 0,75 > 0
f : 2x2 - 6x + 5 = 2(x - 1,5)2 + 0,5 > 0
a : x2 + 4x + 7 = (x + 2)2 + 3 > 0
b : 4x2 - 4x + 5 = (2x - 1)2 + 4 > 0
c : x2 + 2y2 + 2xy - 2y + 3 = (x + y)2 + (y - 1)2 + 2 > 0
d : 2x2 - 4x + 10 = 2(x - 1)2 + 8 > 0
e : x2 + x + 1 = (x + 0,5)2 + 0,75 > 0
f : 2x2 - 6x + 5 = 2(x - 1,5)2 + 0,5 > 0
CMR các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biến:
a) x^2-8x+19
b)x^2+y^2-4x+2
c) 4x^2+4x+3
d)x^2-2xy+2y^2+2y+5
a) x2 - 8x + 19 = ( x2 - 8x + 16 ) + 3 = ( x - 4 )2 + 3 ≥ 3 > 0 ∀ x ( đpcm )
b) x2 + y2 - 4x + 2 = ( x2 - 4x + 4 ) + y2 - 2 = ( x - 2 )2 + y2 - 2 ≥ -2 ∀ x, y ( chưa cm được -- )
c) 4x2 + 4x + 3 = ( 4x2 + 4x + 1 ) + 2 = ( 2x + 1 )2 + 2 ≥ 2 > 0 ∀ x ( đpcm )
d) x2 - 2xy + 2y2 + 2y + 5 = ( x2 - 2xy + y2 ) + ( y2 + 2y + 1 ) + 4 = ( x - y )2 + ( y + 1 )2 + 4 ≥ 4 > 0 ∀ x, y ( đpcm )
CMR các đa thức sau luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến:
\(a,x^2+4x+7\)
\(b,4x^2-4x+5\)
\(c,x^2+2y^2+2xy-2y+3\)
a) Đặt \(A=x^2+4x+7\)
\(A=\left(x^2+4x+4\right)+3\)
\(A=\left(x+2\right)^2+3\)
Mà \(\left(x+2\right)^2\ge0\forall x\)
\(\Rightarrow A\ge3>0\)
b) Đặt \(B=4x^2-4x+5\)
\(B=\left(4x^2-4x+1\right)+4\)
\(B=\left(2x-1\right)^2+4\)
Mà \(\left(2x-1\right)^2\ge0\forall x\)
\(\Rightarrow B\ge4>0\)
c) Đặt \(C=x^2+2y^2+2xy-2y+3\)
\(C=\left(x^2+2xy+y^2\right)+\left(y^2-2y+1\right)+2\)
\(C=\left(x+y\right)^2+\left(y-1\right)^2+2\)
Mà \(\left(x+y\right)^2\ge0\forall x;y\)
\(\left(y-1\right)^2\ge0\forall y\)
\(\Rightarrow C\ge2>0\)
Chứng minh các biểu thức sau có giá trị không âm với mọi giá trị của x
A = x^2 + 2x + 1
B = 4x^2 - 4x + 1
C = x^2 - 4x + 4
D = x^2 + 2y^2 - 2xy - 2y + 1
Chứng minh các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biến
a,x^2-4x-7
b,4x^2-12x+11
c,x^2-x+1
Câu hỏi của ĐỖ THỊ HƯƠNG TRÀ - Toán lớp 8 - Học trực tuyến OLM
mình làm rồi nhé, bạn kham khảo link
Chứng minh rằng:Các đa thức sau luôn dương với mọi giá trị của biến:
a)x2+x+1
b)4x2-2x+1
c)x4-3x2+9
d)x2+y2-2x-2y+2xy+1
g)x2+y2+2(x-2y)+6
a) \(x^2 +x +1 = x^2 +x +1/4 +3/4 = (x+1/2)^2 +3/4\)
các câu khác dùng phương pháp tương tự
a) x^2 + x +1 = x^2 + x + 1/4 + 3/4 = ( x+ 1/2)^2 + 3/4
Vì (x+1/2)^2 >= 0 => (x+1/2)^2 + 3/4>=3/4 > 0
b) 4x^2 - 2x + 1 = (2x)^2 - 2x + 1/4 + 3/4 = (2x +1/2)^2 + 3/4
Vì (2x +1/2)^2 >=0 => (2x +1/2)^2 + 3/4 >= 3/4 > 0
c) x^4 -3x^2 + 9 = x^4 - 3x^2 + 9/4 + 25/4 = ( x^2+ 3/2)^2 + 9/4
Vì ( x^2+ 3/2)^2 >= 0 => ( x^2+ 3/2)^2 + 9/4 >=9/4 >0
d) x^2 + y^2 -2x-2y + 2xy +1
= ( x^2 + 2xy + y^2) - 2( x+y) +1
= ( x+y)^2 -2(x+y) +1
= (x +y +1)^2 >=0
g) x^2+y^2+2(x-2y)+6
= (x^2 + 2x +1) + (y^2 -4y+4) +1
= ( x+1)^2 + (y-2)^2 +1
Vì (x+1)^2; (y-2)^2 >= 0 => ( x+1)^2 + (y-2)^2 +1>=1>0
a. x2 + x + 1 = x2 + x +\(\frac{1}{4}+\frac{3}{4}\)= ( x +\(\frac{1}{2}\))2 +\(\frac{3}{4}\ge\frac{3}{4}>0\forall x\)
=> Đpcm
b. 4x2 - 2x + 1 = 4x2 - 2x +\(\frac{1}{4}+\frac{3}{4}\)= 4 ( x -\(\frac{1}{4}\))2 +\(\frac{3}{4}\ge\frac{3}{4}>0\forall x\)
=> Đpcm
c. x4 - 3x2 + 9 = ( x2 )2 - 3x2 + 32 = ( x2 + 3x + 3 ) ( x2 - 3x + 3 )
= [ ( x +\(\frac{3}{2}\))2 +\(\frac{3}{4}\)] [ ( x -\(\frac{3}{2}\))2 +\(\frac{3}{4}\)] > 0 với mọi x
=> Đpcm
d. x2 + y2 - 2x - 2y + 2xy + 1 = ( x2 + 2xy + y2 ) - ( 2x + 2y ) + 1
= ( x + y )2 - 2 ( x + y ) + 12
= ( x + y - 1 )2\(\ge0\forall x;y\)
=> Đpcm
g. x2 + y2 + 2 ( x - 2y ) + 6 = x2 + y2 + 2x - 4y + 6
= ( x2 + 2x + 1 ) + ( y2 - 4y + 4 ) + 1
= ( x + 1 )2 + ( y - 2 )2 + 1\(\ge1>0\forall x;y\)
=> Đpcm
1.Phân tích đa thức thành nhân tử:
\(4x^2-2y^2+1999\left(2x-y\right)^2\)
2.Chứng minh biểu thức \(P=2x^2+y^2-4x-4y+10\)luôn nhận giá trị dương với mọi biến x,y
3.Chứng minh giá trị của biểu thức \(\left(2n+1\right)\left(n^2-3n-1\right)-2n^3+1\)luôn chia hết cho 5 với mọi số nguyên n
2. Ta có: P = 2x2 + y2 - 4x - 4y + 10
P = 2(x2 - 2x + 1) + (y2 - 4y + 4) + 4
P = 2(x - 1)2 + (y - 2)2 + 4 \(\ge\)4 \(\forall\)x;y
=> P luôn dương với mọi biến x;y
3 Ta có:
(2n + 1)(n2 - 3n - 1) - 2n3 + 1
= 2n3 - 6n2 - 2n + n2 - 3n - 1 - 2n3 + 1
= -5n2 - 5n = -5n(n + 1) \(⋮\)5 \(\forall\)n \(\in\)Z
chứng minh rằng các biểu thức sau luôn có giá trị dương:
A=x^2-4x+18 B=x^2-x+2 C=x^2+2y^2-2xy-2y+15
Phần C hơi khó không làm cx đc :>
`A=x^2 -4x+18`
`=x^2 -4x+4+14`
`=(x-2)^2 +14`
Có `(x-2)^2 >=0 AAx`
`=> (x-2)^2 +14>= 14>0 AAx`
Vậy ....
`B=x^2 -x+2`
`=x^2 -x+1/4+7/4`
`=(x-1/2)^2 +7/4`
có `(x-1/2)^2 >=0 AAx`
`=> (x-1/2)^2 +7/4>=7/4>0 AAx`
Vậy ...........
`C=x^2 +2y^2 -2xy-2y+15`
`=x^2 -2xy+y^2 +y^2 -2y+1+14`
`=(x-y)^2 +(y-1)^2 +14`
Có `(x-y)^2 >=0 AAx,y` ; `(y-1)^2 >=0 AAy`
`=>(x-y)^2 +(y-1)^2 +14 >=14>0 AAx;y`
Vậy
Bài 1 tìm GTLN
(1-3x)(x+2)
Bài 2 Ct đa thức sau ko có nghiệm
A=x²+2x+7
Bài 3 Chứng tỏ rằng đa thức sau luôn dương vs mọi giá trị của biến
M=x²+2x+7
Bài 4 Chứng tỏ đa thức sau luôn ko dương vs mọi giá trị của biến
A=-x²+18x-81
Bài 5 Chứng tỏ các biểu thức sau luôn ko âm vs mọi giá trị của biến
F=-x²-4x-5
Bài 1.
( 1 - 3x )( x + 2 )
= 1( x + 2 ) - 3x( x + 2 )
= x + 2 - 3x2 - 6x
= -3x2 - 5x + 2
= -3( x2 + 5/3x + 25/36 ) + 49/12
= -3( x + 5/6 )2 + 49/12 ≤ 49/12 ∀ x
Đẳng thức xảy ra <=> x + 5/6 = 0 => x = -5/6
Vậy GTLN của biểu thức = 49/12 <=> x = -5/6
Bài 2.
A = x2 + 2x + 7
= ( x2 + 2x + 1 ) + 6
= ( x + 1 )2 + 6 ≥ 6 > 0 ∀ x
=> A vô nghiệm ( > 0 mà :)) )
Bài 3.
M = x2 + 2x + 7
= ( x2 + 2x + 1 ) + 6
= ( x + 1 )2 + 6 ≥ 6 > 0 ∀ x
=> đpcm
Bài 4.
A = -x2 + 18x - 81
= -( x2 - 18x + 81 )
= -( x - 9 )2 ≤ 0 ∀ x
=> đpcm
Bài 5. ( sửa thành luôn không dương nhé ;-; )
F = -x2 - 4x - 5
= -( x2 + 4x + 4 ) - 1
= -( x + 2 )2 - 1 ≤ -1 < 0 ∀ x
=> đpcm
Bài 2
Ta có A = x2 + 2x + 7 = (x2 + 2x + 1) + 6 = (x + 1)2 + 6\(\ge\)6 > 0
Đa thức A vô nghiệm
Bại 3: Ta có M = x2 + 2x + 7 = (x2 + 2x + 1) + 6 = (x + 1)2 + 6\(\ge\)6 > 0 (đpcm)
Bài 4 Ta có A = -x2 + 18x - 81 = -(x2 - 18x + 81) = -(x - 9)2 \(\le0\)(đpcm)
Bài 5 Ta có F = -x2 - 4x - 5 = -(x2 + 4x + 5) = -(x2 + 4x + 4) - 1 = -(x + 2)2 - 1 \(\le\)-1 < 0 (đpcm)