Bt: Tìm số phân tử của mỗi tập hợp sau :
d, D= \(\left\{x\in N|x⋮3,x< 100\right\}\)
e,E= \(\left\{x\in N|x⋮5,x\le100\right\}\)
Bài 6 : Tìm số phần tử của các tập hợp sau đây :
a . \(A=\left\{\varnothing\right\}\)
b . \(B=\left\{x\in N/x⋮2;2\le x\le100\right\}\)
c . \(C=\left\{x\in N/x+1=0\right\}\)
d . \(D=\left\{x\in N/x⋮3\right\}\)
a) \(A=\left\{\varnothing\right\}\)
A không có phần tử nào
b) Số phần tử của B thuộc dãy: 2;4;6;8;....98;100
Vậy B có số phần tử là: (100-2):2+1 = 50 (phần tử)
c) Ta có: x + 1 = 0 => x = -1
Mà x phải thuộc N nên không thỏa mãn
Vậy C không có phần tử nào
d) Tập hợp D có vô số phần tử
Bắt đầu từ 0 và mỗi số liên tiếp hơn kém nhau 3 đơn vị
Bài 1 : Cho 2 tập hợp
\(A=\left\{5;7\right\}\) và \(B=\left\{2;9\right\}\)
Viết tập hợp gồm 2 phần tử trong đó 1 phần tử thuộc A và 1 phần tử thuộc B
Bài 2 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a )\(A=\left\{x\in N/10< x< 16\right\}\)
b) \(B=\left\{x\in N/10\le x\le20\right\}\)
c) \(C=\left\{x\in N/5< x\le10\right\}\)
d)\(D=\left\{x\in N/10\le x\le100\right\}\)
e)\(E=\left\{x\in N/2982< x< 2987\right\}\)
f)\(F=\left\{x\in N^{sao}/x< 10\right\}\)
g)\(G=\left\{x\in N^{sao}/x\le4\right\}\)
h)\(H=\left\{x\in N^{sao}/x\le100\right\}\)
Bài 3 : Cho 1 chữ số có 2 chữ số . Nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái và bên phải số đó ta đc số mới gấp 23 lần số ban dầu tìm số ban đầu
B1: C= { 5;2 }; E= { 5;9}; F= {7;9}; H= { 7;2}
B2:
a) A= {11; 12; 13; 14; 15}
b) B= {10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 18; 19; 20}
c) C= {6;7;8;9;10}
d) D= {10;11;12;13;...;99;100}
e) E= { 2983; 2984; 2985; 2986}
f) F= { 1;2;3;4;5;6;7;8;9 }
g) G= {1;2;3;4}
h) H= { 1;2;3;4;...;99;100}
Nêu số phần tử của mỗi tập hợp sau:
\(C = \{ x \in \mathbb{R}|{x^2} < 0\} ,\) \(D = \{ a\} ,E = \{ b;c;d\} ,\)\(\mathbb{N} = \left\{ {0;1;2;..} \right\}\)
\(C = \{ x \in \mathbb{R}|{x^2} < 0\} \). Tập hợp C không chứa phần tử nào vì bình phương mọi số thực đều không âm.
\(D = \{ a\} ,\) tập hợp D có duy nhất 1 phần tử là a.
\(E = \{ b;c;d\} ,\) tập hợp E có 3 phần tử.
\(\mathbb{N} = \left\{ {0;1;2;..} \right\}\): tập hợp N có vô số phần tử.
Câu 1: Cho tập họp A={ 0 }
A. A khong phải là tập hợp B. A là tập hợp rỗng
C.A là tập hợp có 1 phần tử là 0 D. A là tạp hợp ko có phần tử nào
Câu 2 :Cho tập hợp M={ 1;2;3}
A. M1={ 0;1 } B. M2={ 0;2 } C.M3={ 3;4 } D. M4={ 1;3 }
Câu 3: Cho E={ 1;2;3}.Khi đó :
A. { 1;2;3}\(\in\)E
B. \(1\in E\)
C.\(5\in E\)
D.\(2\notin E\)
Câu 4 : Cho \(A=\left\{x\in N/20< x< 92\right\}\).Số phần tử của tập hợp A là
A.70 B.71 C.72 D.73
Câu 5:Tập hợp E là các STN ko vượt quá 5 được viết như sau
A.\(E=\left\{1;2;3;4;5\right\}\) B. \(E=\left\{x\in N/x< 5\right\}\) C. \(E=\left\{x\in N/x\ge5\right\}\)D. \(E=\left\{x\in N/x\le5\right\}\)
Câu 6: Tập Hợp \(M=\left\{x\in N/x\le4\right\}\) .Viết dưới dạng liệt kê các phân tử.
A.\(M=\left\{1;2;3\right\}\) B. \(M=\left\{0;1;2;3\right\}\) C.\(M=\left\{1;2;3;4\right\}\) D. \(M=\left\{0;1;2;3;4\right\}\)
TRÁC NGHIỆM:
Bài 1: Hãy viết các tập hợp sau bàng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó .
A. B là tập hợp các chữ cái trong cụm từ "CÁCH MẠNG THÁNG TÁM"
B.C là tập hợp các STN có một chữ số
C. D là tập hợp các số tự nhiên có hai hữ số khác nhau và có chữ số tận cùng bằng 5
Bài 2 :Viết tập hợp A cách STN không vượt quá 6 bằng hai cách
Bài 3: a. Tính số phần tử của mỗi tập hợp sau : A={30;31;32;...;100} ; B={10;12;14;...98}
b. Hãy viết tập hợp sau bằng hai cách chỉ rõ tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tập hợp đó
ĐỐ CÁC BẠN LÀM ĐÚNG HẾT TẤT CẢ
Câu 1:C
Câu 2:D
Câu 3:B
Câu 4:B
Câu 5:D
Câu 6:D
TRẮC NGHIỆM
Bài 1:
a) \(B=\left\{C;A;H;M;N;G;T\right\}\)
b) \(C=\left\{0;1;2;3;4;5;6;7;8;9\right\}\)
c) \(D=\left\{15;25;35;45;65;75;85;95\right\}\)
Bài 2:
Cách 1: \(A=\left\{0;1;2;3;4;5;6\right\}\)
Cách 2: \(A=\left\{x\in N/x\le6\right\}\)
Bài 3:
a) \(A=\left\{30;31;32;...;100\right\}\)
Số phần tử của tập hợp A là
\(\left(100-30\right)\div1+1=71\)(phần tử)
\(B=\left\{10;12;14;...;98\right\}\)
Số phần tử của tập hợp B là
\(\left(98-10\right)\div2+1=45\)(phần tử)
b) Ko rõ đề bài
b) \(B=\left\{1;3;5;7;...;99;101\right\}\)
Cách chỉ rõ tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tập hợp đó: {\(x\in N/1\le x\le101\), x là số lẻ}
đề bài B
A={1;3;5;7;9;11;13;...;99;101}
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó :
A=\(\left\{x\in N;x\ge6\right\}\)
B=\(\left\{x\in N;6x-3< 5x+1\right\}\)
C=\(\left\{x\in N;-2x^2+5x-3=0\right\}\)
D=\(\left\{x\in R;x^2+x+3=0\right\}\)
Do \(x\ge6\) nên:
\(A=\left\{6\right\}\)
________________
\(6x-3< 5x+1\\ \Leftrightarrow6x-5x< 1+3\\ \Leftrightarrow x< 4\)
Vậy \(B=\left\{0;1;2;3\right\}\)
________________
\(-2x^2+5x-3=0\)
\(\Leftrightarrow2x^2-5x+3=0\\ \Leftrightarrow2x^2-2x-3x+3=0\\ \Leftrightarrow2x\left(x-1\right)-3\left(x-1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(2x-3\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\2x-3=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=\frac{3}{2}\end{matrix}\right.\)
Vì \(x\in N\) nên \(C=\left\{1\right\}\)
1, Cho tập hợp sau :
\(A=\left\{x\in N\left|x\le7\right|\right\}\)
Hỏi : A có bao nhiêu phần tử, đó là các phần tử nào và nêu 3 số \(\notin\)A
2, Cho tập hợp B
\(B=\left\{x\in N\left|1< x< 5\right|\right\}\)
Hãy viết ra các tập hợp là tập hợp con của tập hợp B mà mỗi tập hợp có 3 phần tử
1.A có 8 phần tử đó là các phần tử 0;1;2;3;4;5;6;7, 3 số \(\notin\)A là -1;-2;-3
Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:
B={n∈N/n(n+1)=<20}
C={3k-1/k∈Z,-5=<k+=<3}
D={x∈Z/lxl<10}
E={x∈ N:2\(2x^2-x-1=0\)}
g={x∈R/\(\left(x^2+3x\right)\left(x^2-3x-10\right)=0\)}
Nêu số phần tử của mỗi tập hợp sau:
\(G = \{ x \in \mathbb{Z}|{x^2} -2 = 0\} ,\) \(\mathbb{N}* = \left\{ {1;2;3;..} \right\}.\)
\(G = \{ x \in \mathbb{Z}|{x^2} -2 = 0\} \). Tập hợp G không chứa phần tử nào vì \({x^2} - 2 = 0 \Leftrightarrow x = \pm \sqrt 2 \notin \mathbb{Z}\)
\(\mathbb{N}* = \left\{ {1;2;3;..} \right\}.\): tập hợp N* có vô số phần tử.
Cho các tập hợp sau A= \(\left\{x\in R|\left(x-2x^2\right)\left(x^2-3x+2\right)=0\right\}\) và B=\(\left\{n\in N|3< n\left(n+1\right)< 31\right\}\)
Tìm A \(\cap\) B
\(A=\left\{x\in R|\left(x-2x^2\right)\left(x^2-3x+2\right)=0\right\}\)
Giải phương trình sau :
\(\left(x-2x^2\right)\left(x^2-3x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(1-2x\right)\left(x-1\right)\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\1-2x=0\\x-1=0\\x-2=0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{1}{2}\\x=1\\x=2\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow A=\left\{0;\dfrac{1}{2};1;2\right\}\)
\(B=\left\{n\in N|3< n\left(n+1\right)< 31\right\}\)
Giải bất phương trình sau :
\(3< n\left(n+1\right)< 31\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}n\left(n+1\right)>3\\n\left(n+1\right)< 31\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}n^2+n-3>0\\n^2+n-31< 0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}n< \dfrac{-1-\sqrt[]{13}}{2}\cup n>\dfrac{-1+\sqrt[]{13}}{2}\\\dfrac{-1-5\sqrt[]{5}}{2}< n< \dfrac{-1+5\sqrt[]{5}}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\dfrac{-1-5\sqrt[]{5}}{2}< n< \dfrac{-1-\sqrt[]{13}}{2}\\\dfrac{-1+\sqrt[]{13}}{2}< n< \dfrac{-1+5\sqrt[]{5}}{2}\end{matrix}\right.\)
Vậy \(B=\left(\dfrac{-1-5\sqrt[]{5}}{2};\dfrac{-1-\sqrt[]{13}}{2}\right)\cup\left(\dfrac{-1+\sqrt[]{13}}{2};\dfrac{-1+5\sqrt[]{5}}{2}\right)\)
\(\Rightarrow A\cap B=\left\{2\right\}\)