Điền giới từ và ghi nghĩa giúp em với ạ
Giúp em điền giới từ và ghi nghĩa cụm giúp em với ạ
1 turn up: xuất hiện
2 see through sb: nhìn thấu ai đó để nhận ra những gì họ nói ko phải là sự thật
3 come up with sth: nảy ra (ý tưởng, giải pháp,...)
4 talk sb into Ving: thuyết phục ai làm gì
5 brush up (on) sth: ôn lại
6 give sb/sth away: tiết lộ
7 hand sth down: truyền lại cho thế hệ sau
8 off the top of one's head: thông tin bật ra từ trong đầu, không có kiểm chứng hay suy xét trước khi nói
9 get at sth: ám chỉ
10 fall back: rút lui, lùi lại khỏi cái gì
Giúp em điền giới từ và ghi nghĩa với ạ
Điền giới từ và ghi nghĩa cụm giúp em voeis ạ
Refer
1on
2in
3at
4until
5through
6to
7on
8in
9for
10 of
1 managed on sb's own: cố gắng bằng chính bản thân mình
2 be written in : được viết bằng
3 be surprised at : bất ngờ với cái gì
4 wait until: chờ đến khi
5 for : what ....for = why
6 show st to sb: cho ai xem cái gì
7 get on well with sb ": hòa thuận với ai
8 arrive in : đến
9 free for sb: miễn phí cho ai
10 be consious of : có ý thức về = be aware of
Giúp em điền giới từ và ghi nghĩa voeis ạ! Em đang cần gấp
Giúp mình điền dúng dạng từ và ghi nghĩa với ạ
1. social (social groups: giai cấp xã hội)
2. aristocracy (quý tộc)
3. divided
4. lower (lower middle class: tầng lớp trung lưu thấp)
5. industrial (industrial worker: công nhân công nghiệp)
6. agricultural (agricultural laborer: người lao động nông nghiệp)
7. division (sự phân chia)
8. majority (phần lớn, chủ yếu)
9. expensive
10. carriage (toa tàu)
Giúp mình điền giới từ và ghi nghĩa cụm
(Giúp em điền dạng đúng của từ và ghi nghĩa giúp em với ạ) In Britain, what is described as ‘food miles’, the distance which food is transported from the place where it is grown to its point of sale, continues to rise. This has major economic, social and environmental consequences, given the traffic congestion and pollution which (1. VARIABLE) ______ follow. According to (2. PRESS) ______ groups, the same amount of food was travelling 50 per cent further than twenty years ago. What’s more, the rise in the demand for road haulage over this period has mostly been due to the transport of food and drink. The groups assert that the increase in the number of lorry journeys is (3. EXCEED) ______ and that many of these are far from (4. ESSENCE) ______. In the distribution systems employed by British food (5. RETAIL) ______, fleets of lorries bring all goods into more (6. CENTRE) ______ located warehouses for redistribution across the country. (7. LOGIC) ______ as this might appear, the situation whereby some goods get sent back to the same areas from which they came is (8. AVOID) ______. In response to scathing (9. CRITIC) ______from environmentalists, some food distributors now aim to minimize the impact of food miles by routing vehicles, wherever possible, on motorways after dark. This encourages greater energy (10. EFFICIENT) ______ whilst also reducing the impact on the residential areas through which they would otherwise pass.
Đien giới từ và ghi nghĩa giúp em
Giúp em làm và ghi nghĩa cụm với ạ
1D: để qua 1 bên
2C: nổ tung
3B: tiến bộ
4C: bỏ đi
5D: lăn xuống
6C
7B
8A
9D
10C