Thực hiện phepnhan đơn thức với đa thức:
(2x3\(-\)\(\dfrac{1}{3}\)x2+\(\dfrac{1}{2xy}\)) 6x2y3
Thực hiện phép chia: (chia đa thức - đơn thức)
\(-\dfrac{1}{3}\)x5y2 : (-2xy)-(x2+2x+1) : (x+1)
`-1/3x^5y^2:(-2xy)-(x^2+2x+1):(x+1)`
`=-1/3:(-2).(x^5:x).(y^2:y)-(x+1)^2:(x+1)`
`=-1/6x^4y-(x+1)`
`=-1/6x^4y-x-1`
\(\dfrac{-1}{3}x^5y^2:\left(-2xy\right)-\left(x^2+2x+1\right):\left(x+1\right)\)
\(=\dfrac{1}{6}x^4y-x-1\)
1) a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2-81
b) Thực hiện phép chia: (2x3-9x2+19x-15):(x2-3x+5)
2) Cho biểu thức A=\(\dfrac{2}{X-2}\)+\(\dfrac{1}{X+2}\)+\(\dfrac{6-7X}{X^2-4}\) VỚI X≠2 VÀ X≠ -2
a. rút gọn biểu thức A
b. tính giá trị của biểu thức A tại x= -4
3) Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi E là trung điểm của BC . Kẻ EM,EN lầ lượt vuông góc với AB , AC (NϵAB , Nϵ AC.)
a. c/m tứ giác AMEN là hcn
b. biết BC =10cm , AC= 6cm. tính diện tích hình chữ nhật AMEN
Giải chi tiết giúp mik vs ah.
BÀI 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
6) 5x +3 ( x2 -x - 1)
7) -\(\dfrac{2}{3}\)x ( -x4y2 -2x2 - 10y2)
8) \(\dfrac{2}{3}\)xy ( 3 x2y -3xy + y2)
9) (-2x).(3x2 - 2x +4)
10) 3x4 ( -2x3 + 5x2 - \(\dfrac{2}{3}\)x + \(\dfrac{1}{3}\))
9: \(\left(-2x\right)\left(3x^2-2x+4\right)=-6x^3+4x^2-8x\)
BÀI 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
1) 2x(3x2 - 5x +3)
2) \(-\dfrac{1}{2}x^2\) ( 2x3 - 4x +3)
3) -2x ( x2 + 5x -3)
4) x ( 3x2 - 2x +5)
5) 3xy2 ( 2x - 4y + 3xy)
1. 2x(3x2 - 5x + 3) = 6x3 - 10x2 + 6x
2. \(-\dfrac{1}{2}x^2\left(2x^3-4x+3\right)=-x^5+2x^3+\dfrac{-3}{2}x^2\)
3. -2x(x2 + 5x - 3) = -2x3 - 10x2 + 6x
4. x(3x2 - 2x + 5) = 3x3 - 2x2 + 5x
5. 3xy2(2x - 4y + 3xy) = 6x2y2 - 12xy3 = 9x2y3
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a). 5xy2 + 10x2y. b). x2 - 9 - 2xy - y2. c). x3 - 8 + 2x(x - 2).
Câu 2: Tìm x, biết:
a). (x - 1)(x + 1) - x(x + 3) + 7 = 0. b). 2x3 - 22x2 + 36x = 0.
Câu 3: Cho biểu thức A = + \(\dfrac{1}{x+2}\) - \(\dfrac{1}{x-2}\) (x ≠ 2; x ≠ -2).
a). Rút gọn biểu thức A.
b). Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Câu 4:
1). Sân bóng tại Trung tâm thể thao quận Tây Hồ là 1 hình chữ nhật có chiều dài 105m, chiều rộng 68m. Ban quản lý muốn thay cỏ mới cho sân. Tính số tiền ban quản lý phải trả để mua cỏ ? biết mỗi mét vuông cỏ có giá 120 000 đồng.
2). Cho ΔABC vuông tại A (AB < AC), đương cao AH. Gọi M là trung điểm của BC, D là điểm đối xứng với A qua M.
a). Chứng minh tứ giác ABDC là hình chữ nhật.
b). Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HA = HE. Chứng minh DB là phân giác góc ADE.
c). Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của E lên BD và CD. Chứng minh 3 điểm H, I, K thẳng hàng.
Câu 2:
a: \(\left(x-1\right)\left(x+1\right)-x\left(x+3\right)+7=0\)
=>\(x^2-1-x^2-3x+7=0\)
=>-3x+6=0
=>-3x=-6
=>\(x=\dfrac{-6}{-3}=2\)
b: \(2x^3-22x^2+36x=0\)
=>\(2x\left(x^2-11x+18\right)=0\)
=>\(x\left(x^2-11x+18\right)=0\)
=>\(x\left(x^2-2x-9x+18\right)=0\)
=>\(x\left[x\left(x-2\right)-9\left(x-2\right)\right]=0\)
=>\(x\left(x-2\right)\left(x-9\right)=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x-2=0\\x-9=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=2\\x=9\end{matrix}\right.\)
Câu 4:
1: Diện tích cỏ cần thay là:
\(105\cdot68=7140\left(m^2\right)\)
Số tiền BQL sân cần trả là:
\(7140\cdot120000=856800000\left(đồng\right)\)
2:
a: Xét tứ giác ABDC có
M là trung điểm chung của AD và BC
=>ABDC là hình bình hành
Hình bình hành ABDC có \(\widehat{BAC}=90^0\)
nên ABDC là hình chữ nhật
b: Xét ΔADE có
H,M lần lượt là trung điểm của AE,AD
=>HM là đường trung bình của ΔADE
=>HM//DE
=>BC//DE
=>\(\widehat{EDB}=\widehat{DBM}\)(hai góc so le trong)(1)
Ta có: ABDC là hình chữ nhật
=>AD=BC
mà \(MD=\dfrac{AD}{2};MB=\dfrac{BC}{2}\)
nên MD=MB
=>ΔMBD cân tại M
=>\(\widehat{MDB}=\widehat{MBD}\left(2\right)\)
Từ (1) và (2) suy ra \(\widehat{MDB}=\widehat{EDB}\)
=>\(\widehat{ADB}=\widehat{EDB}\)
=>DB là phân giác của góc ADE
bài 1: Thực hiện phép tính
a/ (4x-3) (2x+5)
B/ (14X5y - 7x2y3 + 3X4y) :7x2y
c/ (2x3-3x2-11x +6):(x-3)
bài 2: Phân thức đa thức thành nhân tử
a/ x3-25x
b/ x2-2xy+3x-6y
c/ 8x3+4x2-6x-27
Bài 2:
a: =x(x^2-25)
=x(x-5)(x+5)
b: =x(x-2y)+3(x-2y)
=(x-2y)(x+3)
c: =(2x-3)(4x^2+6x+9)+2x(2x-3)
=(2x-3)(4x^2+8x+9)
Cho các đa thức : P(x) = x5 - 3x2 + 7x4 - 9x3 + x2 - \(\dfrac{1}{4}\)x ; Q(x) = 5x4 - x5 + x2 - 2x3 + 3x2 - \(\dfrac{1}{4}\)
a ) sắp xếp hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b ) Tính P(x) + Q(x)
Thực hiện phép chia: (chia đa thức - đơn thức)
a) 20a4b5c2 : (-5ab2c)2
b) (-15x2y3)7 : (15xy3)6-(32x18y5) : (-4x5y)2
c) −13−13x5y2 : (-2xy)-(x2+2x+1) : (x+1)
a) \(20a^4b^5c^2:\left(-5ab^2c\right)^2=20a^4b^5c^2:\left(25a^2b^4c^2\right)=\dfrac{4}{5}a^2b\)
b) \(\left(-15x^2y^3\right)^7:\left(15xy^3\right)^6-\left(32x^{18}y^5\right):\left(-4x^5y\right)^2=-15x^8y^3-2x^8y^3=-17x^8y^3\)
c) \(-13-13x^5y^2:\left(-2xy\right)-\left(x^2+2x+1\right):\left(x+1\right)=-13+\dfrac{13}{2}x^4y-\left(x+1\right)^2:\left(x+1\right)=-13+\dfrac{13}{2}x^4y-x-1=-14+\dfrac{13}{2}x^4y-x\)
a: \(\dfrac{20a^4b^5c^2}{\left(-5ab^2c\right)^2}=\dfrac{20a^4b^5c^2}{25a^2b^4c^2}=\dfrac{4}{5}a^2b\)
b: \(\dfrac{\left(-15x^2y^3\right)^7}{\left(15xy^3\right)^6}-\dfrac{\left(32x^{18}y^5\right)}{\left(-4x^5y\right)^2}\)
\(=\dfrac{\left(-15\right)^7\cdot x^{14}\cdot y^{21}}{15^6\cdot x^6\cdot y^{18}}-\dfrac{32x^{18}y^5}{16x^{10}y^2}\)
\(=-15x^8y^3-2x^8y^3\)
\(=-17x^8y^3\)
Câu 6:Thực hiện phép nhân -2x(x2 + 3x - 4) ta được:
A.-2x3 - 6x2 – 8x B. 2x3 -6x2 – 8x C. -2x3 - 6x2 + 8x D. -2x3 + 3x2 -4
Câu 7 : Phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9z2 thành nhân tử ta được:
A. (x+y+3z)(x+y–3z)
B. (x-y+3z)(x+y–3z)
C.(x - y +3z)(x - y – 3z)
D. (x + y +3z)(x -y – 3z)
Câu 8: Phân tích đa thức 27x3 – thành nhân tử ta được:
A.(3x+)(9x2-x+)
B.(3x–)(9x2+x+)
C.(27x–)(9x2+x+)
D.(27x+)(9x2+x+)
Câu 9: Phân tích đa thức x2 + 7x + 12 thành nhân tử ta được:
A. (x - 3)( x + 4 ) B. (x + 3)( x + 4 ) C.(x + 5)( x + 2 ) D. (x -5)( x + 2 )
Câu 10: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là:
A. 4 B. -2 C. 0 D. -8
Câu 6:Thực hiện phép nhân -2x(x2 + 3x - 4) ta được:
A.-2x3 - 6x2 – 8x B. 2x3 -6x2 – 8x C. -2x3 - 6x2 + 8x D. -2x3 + 3x2 -4
Câu 7 : Phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9z2 thành nhân tử ta được:
A. (x+y+3z)(x+y–3z)
B. (x-y+3z)(x+y–3z)
C.(x - y +3z)(x - y – 3z)
D. (x + y +3z)(x -y – 3z)
Câu 9: Phân tích đa thức x2 + 7x + 12 thành nhân tử ta được:
A. (x - 3)( x + 4 ) B. (x + 3)( x + 4 ) C.(x + 5)( x + 2 ) D. (x -5)( x + 2 )
Câu 10: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là:
A. 4 B. -2 C. 0 D. -8
Mấy câu còn lại bị lỗi r nhé