1 hợp chất tạo bởi nguyên tố X với H là XH2 ,nguyên tố Y vs O là Y2O .Hãy cho biết CTHH của HC tạo bởi X và Y theo hóa trị trên
Giúp vs
Cho hợp chất có CTHH: P2X5 và YH3
a) Tìm hóa trị của nguyên tố X và nguyên tố Y trong mỗi chất.
b) Viết CTHH của hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố Y và X. Biết HC có PTK là 76 đvC và tỉ lệ nguyên tử khối Y và X là 7:8. Tìm CTHH đúng HC
a)
Theo quy tắc hóa trị, X có hóa trị II, Y có hóa trị III
b)
CTHH là $X_3Y_2$
Ta có :
$3X + 2Y = 76$ và $Y : X = 7 : 8$
Suy ra X = 16 ; Y = 14
Vậy X là Oxi, Y là Nito
Vậy CTHH là $N_2O_3$
Ai giúp vs
Hãy xác định CTHH của hợp chất tạo bởi nguyên tố M hóa trị II và Oxi, biết tỉ lệ khối lượng của M và O là 5:2
CTHH: MO
Ta có : \(\dfrac{M}{16}=\dfrac{5}{2}\\ \Rightarrow M=40\left(Ca\right)\)
=> CTHH của hợp chất: CaO
GIÚP MÌNH NHA MỌI NGƯỜI MÌNH CẢM ƠN NHIỀU LẮM LUÔN TvT Câu 43: Hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 (hóa trị II) là XSO4 và hợp chất tạo bởi nguyên tố H với Y là H2Y. Vậy hợp chất tạo bởi nguyên tố X và Y có công thức là
A. XY2 B. X2Y C. XY D. X2Y3
Câu 44: Số mol của 9.1023 nguyên tử Fe là
A. 0,5 mol. B. 1 mol. C. 1,5 mol. D. 2 mol.
Câu 45: Cho phương trình hóa học: a Al + b HCl c AlCl3 + d H2.
Các hệ số a, b, c, d lần lượt nhận các giá trị nào sau đây?
A. 2; 6; 2; 3. B. 2; 6; 3; 2. C. 2; 6; 3; 3. D. 6; 3; 2; 3.
Câu 46: 1 mol phân tử khí oxi (O2) ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm thể tích là
A. 2,24 lít B. 1,12lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít
Câu 47: Tỉ khối của khí oxi (O2) so với khí hiđro (H2) là
A. 28 B. 16 C. 7 D. 5
Câu 48:Thể tích của 16 gam khí O2 ở đktc là
A. 89,6 lít. B. 44,8 lít. C. 22,4 lít. D. 11,2 lít.
Câu 49: Cho sơ đồ phản ứng: Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O. Cặp hợp chất tham gia phản ứng là
A. AlCl3 và Al2O3 B. AlCl3 và H2O
C. AlCl3 và HCl D. Al2O3 và HCl
Câu 50: Số mol nguyên tử C trong 44 g CO2
A. 2 mol B. 1 mol C. 0,5 mol D. 1,5 mol
Câu 51: 0,5 mol phân tử khí oxi (O2) ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm thể tích là
A. 2,24 lít B. 1,12lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít
Câu 52: Tỉ khối của khí H2S (O2) so với khí hiđro (H2) là
A. 28 B. 16 C. 17 D. 18
Câu 53: Cho sắt tác dụng với axit clohidric thu được 12,7 g muối sắt và 0,2 g khí bay lên. Tổng khối lượng chất phản ứng (chất tham gia) là
A. 12,9 g B. 12,2 g C. 11 g D. 12,22 g
Câu 54: Một học sinh phát biểu :" khối lượng của một nguyên tử chính là khối lượng của hạt nhân ". Nguyên nhân là do:
A. khối lượng của electron rất lớn
B. khối lượng của electron rất nhỏ
C. khối lượng của electron bằng khối lượng proton
D. khối lượng của electron bằng khối lượng hạt nhân
Câu 55: Chọn đáp án đúng: Số mol của 8g O2, 2 g H2, 14 g N2
A. 0,25 mol; 1 mol; 0,5 mol B. 0,5 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
C. 0, 5 mol; 0,6 mol; 0,5 mol D. 0,5 mol; 0,75 mol; 0,4 mol
Câu 56. Cho 5,6 g sắt (Fe) tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) loãng thu sắt (II) clorua (FeCl2) và khí H2. Tính thể tích khí hiđro thu được ? ( Biết rằng số mol H2 bằng số mol của Fe.) ( Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5)
A. 2,24 l B. 22,4 l C. 24,0 l D. 0,224l
Câu 57. Cho 98 g H2SO4 loãng phản ứng với thanh kẽm (Zn) sản phẩm thu được là kẽm sunphat (ZnSO4) và khí H2 thoát ra. Xác định thể tích khí hidro thu được. (Zn = 65; S = 32; O = 16; H = 1)
A. 22,4 l B. 2,24 l C. 4,48 l D. 0,345 l
Câu 58. Tìm công thức hóa học của chất A, biết MA = 80g/mol.
A. CuO2 B. CuO C. Cu2O D. Cu2O2
Câu 59 . Cho phương trình hóa học: Ba + 2HCl → BaCl2 + H2
Để thu được dung dịch chứa 4,16 g BaCl2 cần bao nhiêu mol HCl ?
(Ba = 137; Cl = 35,5 ; H = 1)
A. 0,04 mol B. 0,01 mol C. 0,02 mol D. 0,5 mol
Câu 60. Biết hợp chất có dA/H2 =14. Xác định hợp chất biết có duy nhất 1 nguyên tử Oxi
A. NO B. CO C. N2O D. CO2
43. C 44. C 45. A 46. C 47. B 48. D 49. D 50. / 51. D 52. / 53. A 54.B 55.A 56. / 57.A 58. B 59. / 60./
Mn ơi giúp em với,em đg cần gấp.
Bài 1:Cho biết công thức hóa học của hợp chất tạo bởi:X và nhóm NO3 là:X(NO3)2;Y và O là YO.Tìm công thức hóa học của hợp chất tạo bởi X và Y
Bài 2:A là hợp chất tạo bởi nguyên tố Al với nguyên tố M chưa biết (có hóa trị trong hợp chất nhỏ hơn IV).Biết tỉ lệ về khối lượng của Al và M trong công thức bằng 9:16.Xác định công thức hóa học của A
Bài 1 :
$X(NO_3)_2$ suy ra X có hóa trị II
$YO$ suy ra Y có hóa trị II
Theo quy tắc hóa trị thì CTHH tạo bởi X và Y là XY
Bài 2 :
Gọi CTHH của A là $Al_nM_3$ với n là hóa trị của M
Ta có :
\(\dfrac{M_{Al}}{M_M}=\dfrac{27n}{3M}=\dfrac{9}{16}\Rightarrow M=\dfrac{16}{n}\)
Với n = 1 thì M = 16 $\to$ Loại
Với n = 2 thì M = 8 $\to$ Loại
Với n = 3 thì M = $\dfrac{16}{3} \to$ Loại
Nguyên tố x tạo với H hợp chất có CTHH dạng xH4. nguyên tố y tạo với H hợp chất có dạng H2y. Hợp chất A được tạo bởi 2 nguyên tố x và y có mx/my=3/8 và PTK của A gấp 22 lần PTK của khí Hiđro. Xác định CTHH của A biết hóa trị của x và y không đổi
: Hợp chất X tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 (hoá trị II) là XSO4 và hợp chất tạo bởi nguyên tố Y với H là HY. Hợp chất tạo bởi nguyên tố X và Y có công thức là
công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 là XSO4 và hợp chất tạo bởi nhóm nguyên tử Y với H là H2Y.Hãy xác định hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm nguyên tử Y
X hoá trị 2
Y cũng hoá trị 2
Nên cthh là XY
Cho biết công thức hóa học của hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức đúng của hợp chất tạo bởi Xvà Y là
Bài 5. Hợp chất Y tạo bởi nguyên tố H và nhóm nguyên tử XOa hóa trị III (X là nguyên tố chưa biết). Biết rằng phân tử Y nặng hơn phân tử SO3 là 18 đvC và nguyên tố chiếm 65,306% về khối lượng của Y. b) Tim nguyên tố X và lập CTHH của Y. a) Tính phân tử khối của Y;