Bài 1 : Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có :
Từ ghép đẳng lập | Từ ghép chính phụ | Từ láy |
nhỏ .... | nhỏ .... | nhỏ .... |
lạnh .... | lạnh ... | lạnh .... |
vui ... | vui ... | vui .... |
xanh ... | xanh ... | xanh ... |
Bài 2 : Điền thêm vào chỗ trống để có :
Từ ghép | Từ láy |
mềm ... | mềm .... |
xinh ... | xinh .... |
khỏe ... | khỏe ... |
mong ... | mong ... |
Bài 3 : Tìm 5 từ láy và đặt câu để miêu tả bước đi , dáng đứng .
Bài 4 : Viết đoạn văn từ 5 - 7 câu có sử dụng từ ghép , từ láy
Bài 5 : Phân các từ phức dưới đây thành 2 loại : ( Từ ghép tổng hợp và từ ghép phân loại )
Bạn học , bạn hữu , bạn đường , bạn đời , anh em , anh cả , em út , chị dâu , anh rể , anh chị , hòa thuận , ruột thịt , thương yêu .
Bài 6 : " Tổ quốc " là từ ghép gốc Hán ( từ Hán Việt ) . Em hãy :
- Tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng " tổ " .
- Tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng " quốc " .
Bài 7 : Em hãy tìm :
- 3 thành ngữ nói về việc học tập
- 3 thành ngữ ( tục ngữ ) nói về tình cảm gia đình .
Bài 8 : Tìm các từ tượng hình , tượng thanh thích hợp điền vào chỗ trống :
- hang sâu ... - cười .... - rộng .....
- vực sâu .... - nói ..... - dài ....
- cánh đồng rộng ..... - gáy ..... - cao .....
- con đường rộng ..... - thổi ...... - thấp ......
Bài 9 : Điền những từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành các thành ngữ :
- Chậm như ... - Ăn như .....
- Nhanh như ..... - Nói như .....
- Nặng như ..... - Khỏe như ....
- Cao như .... - Yếu như .....
- Dài như .... - Ngọt như .....
- Rộng như .... - Vững như ....
Bài 10 : Chọn từ ngữ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống trong từng câu : nhưng , còn , và , hay , nhờ .
a, Chỉ ba tháng sau , .... siêng năng , cần cù , cậu vượt lên đầu lớp .
b, Ông tôi đã già .... không một ngày nào ông quên ra vườn .
c, Tấm rất chăm chỉ .... Cám thì lười biếng .
d, Mình cầm lái .... cậu cầm lái ?
e, Mây tan .... mưa tạnh dần .
Bài 11 : Hãy đặt 4 câu trong đó có sử dụng 4 cặp quan hệ từ dùng để biểu thị quan hệ :
- Nguyên nhân - kết quả
- Điều kiện - Kết quả
- Tương phản
- Tăng tiến .