Khối lượng của 1 nguyên tử sắt nặng gấp 4.650 lần khối lượng của 1 nguyên tử cacbon .Nếu chọn 1/2 khối lượng 1 nguyên tử đồng vị cacbon 12 làm đơn vị thì Fe có khối lượng nguyên tử là
A.4,650 u
B.55,8 u
C.92,66.10-27kg
D.7,721.10-27
Biết rằng khối lượng một nguyên tử oxi nặng gấp 15,842 lần và khối lượng của nguyên tử cacbon 12C nặng gấp 11,9059 lần khối lượng của nguyên tử hidro. Hỏi nếu chọn 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon 12C làm đơn vị thì H, O có nguyên tử khối là bao nhiêu?
Câu 6. Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằng
A) 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon. B) khối lượng nguyên tử cacbon.
C) 1/12 khối lượng cacbon. D) khối lượng cacbon.
Câu 7. Nguyên tử khối của nguyên tử cacbon là
A) 16 đvC. B) 12 đvC. C) 6 đvC. D) 24 đvC.
Câu 8 Nguyên tử khối của nguyên tử magie là
A) 16 đvC. B) 12 đvC. C) 6 đvC. D) 24 đvC.
Câu 9. Nguyên tử khối của nguyên tử nhôm là
A) 27 đvC. B) 12 đvC. C) 23 đvC. D) 56 đvC.
Câu 10. Có các phát biểu sau về nguyên tử:
(a) Điện tích của hạt proton bằng điện tích hạt electron.
(b) Khối lượng hạt proton bằng khối lượng hạt electron.
(c) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
(d) Khoảng không gian giữa vỏ nguyên tử và hạt nhân là một vùng trống rỗng.
(e) Trong cùng một nguyên tử luôn có số hạt proton bằng số hạt electron.
Số phát biểu sai là:
A) 4. B) 3. C) 2. D)1.
Câu 6. Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằng
A) 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon. B) khối lượng nguyên tử cacbon.
C) 1/12 khối lượng cacbon. D) khối lượng cacbon.
Câu 7. Nguyên tử khối của nguyên tử cacbon là
A) 16 đvC. B) 12 đvC. C) 6 đvC. D) 24 đvC.
Câu 8 Nguyên tử khối của nguyên tử magie là
A) 16 đvC. B) 12 đvC. C) 6 đvC. D) 24 đvC.
Câu 9. Nguyên tử khối của nguyên tử nhôm là
A) 27 đvC. B) 12 đvC. C) 23 đvC. D) 56 đvC.
Câu 10. Có các phát biểu sau về nguyên tử:
(a) Điện tích của hạt proton bằng điện tích hạt electron.
(b) Khối lượng hạt proton bằng khối lượng hạt electron.
(c) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
(d) Khoảng không gian giữa vỏ nguyên tử và hạt nhân là một vùng trống rỗng.
(e) Trong cùng một nguyên tử luôn có số hạt proton bằng số hạt electron.
Số phát biểu sai là:
A) 4. B) 3. C) 2. D)1.
Biết rằng khối lượng của nguyên tử đồng vị cacbon-12 gấp 11,9059 lần khối lượng của nguyên tử hiđro (H), hãy tính khối lượng của nguyên tử hiđro ra u.
Câu 1. Tìm tỉ số về khối lượng của electron so với proton và so với nơtron.
Câu 2.
a. Hãy định nghĩa thế nào là 1 đơn vị khối lượng nguyên tử (u).
b. Hãy tính đơn vị khối lượng nguyên tử (u) ra gam.
c. Hãy cho biết khối lượng nguyên tử đồng vị cacbon-12 tính ra đơn vị khối lượng nguyên tử u.
d. Biết rằng khối lượng của nguyên tử đồng vị cacbon-12 gấp 11,9059 lần khối lượng của nguyên tử hiđro.Hãy tính khối lượng nguyên tử hiđro ra đơn vị u.
Câu 3. Beri và oxi lần lượt có khối lượng nguyên tử: mBe = 9,012 u; mO= 15,999u.
Hãy tính các khối lượng đó ra đơn vị gam.
Câu 1:
Tỉ số của e so với p là:
\(\dfrac{m_e}{m_p}=\dfrac{9,1094.10^{-31}}{1,6726.10^{-27}}=5,4463.10^{-4}\)
Tỉ số của e so với n là:
\(\dfrac{m_e}{m_n}=\dfrac{9,1094.10^{-31}}{1,6748.10^{-27}}=5,4391.10^{-4}\)
Câu 2:
a, tự làm nha
b, Ta có: \(1u=\dfrac{1}{12}.m_C=\dfrac{1}{12}.\dfrac{12}{6,022.10^{23}}\approx1,66.10^{-24}\left(g\right)\)
c, Vì \(1u=\dfrac{1}{12}.m_C\Rightarrow m_C=12u\)
d, Ta có: \(m_C=11,9059.m_H\Rightarrow m_H=\dfrac{12}{11,9059}=1,0079\left(u\right)\)
Câu 3:
\(m_{Be}=9,012u=9,012.1,66.10^{-24}=1,495992.10^{-23}\left(g\right)\)
\(m_{Be}=15,999u=15,999.1,66.10^{-24}=2,655834.10^{-23}\left(g\right)\)
khi phân tích H2O bằng phương pháp điện phân người ta xác định đươc rằng ứng với 1 g hydro thì có 7,936g oxy.hỏi
a. 1 ng tử O có khối lượng gấp bao nhiêu lần khối lượng của 1 ng tử H?
b. nếu quy ước chọn khối lượng nguyên tử hydro làm đơn vị thì oxy có nguyên tử khối là bao nhiu
c. ngược lại nếu chọn 116116 khối lượng nguyên tử oxy làm đơn vị thì nguyên tử khối của hydro là bao nhiu.
d. biết rằng khối lượng nguyên tử 12C12C gấp 11,9059 lần khối lượng nguyên tử hydro. Hỏi nếu chọn khối lượng nguyên tử hydro làm đơn vị thì nguyên tử khối của 12C12C là bao nhiu
e. nếu chọn 112112 khối lượng nguyên tử 12C12C làm đơn vị thì hydro và oxy có nguyên tử khối là bao nhiu.
a,
\(\frac{m_O}{m_H}=\frac{7,936}{1}\approx8\)
Vậy khối lượng một nguyên tử O nặng gần bằng 8 lần khối lượng một nguyên tử H
................
Biết nguyên tử Cacbon có khối lượng bằng 1,9o26.10-23gam. Một đơn vị cacbon có khối lượng bằng 1/2 khối lượng của nguyên tử C
Sửa lại thành 1,9926.10-23gam nhé mik ghi nhầm
Đề hỏi gì á em
Mà thông tin sai nha, 1/12 không phải 1/2
Hãy cho biết khối lượng nguyên tử đồng vị cacbon-12 tính ra đơn vị khối lượng nguyên tử u.
Biết rằng khối lượng một nguyên tử của Oxi nặng gấp 15,842 lần nguyên tử Hyđro; khối lượng của nguyên tử Cacbon nặng gấp 11,9059 lần khối lượng nguyên tử Hyđro. Nếu chọn 1/12 khối lượng nguyên tử Cacbon làm đơn vị thì H, O có nguyên tử khối là:
A.16,0095 và 1,1004
B.15,9983 và 1,0079
C.16,0115 và 1,1004
D.15,9672 và 1,0079
Theo đề: MO = 15,842MH ; MC = 11,9059MH → 1đvị = 11,9059MH/12.
→ MH = 12/11,9059 = 1,0079. MO = 15,842MH = 15,842.1,0079 = 15,9672.
Bài tập 1:
a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.
b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al
(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)
Bài tập 2:
a. Cách viết 2Al, 4H, 5Ca, 3O lần lượt chỉ ý gì?
b. Dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau: ba nguyên tử silumin, năm nguyên tử sodium, sáu nguyên tử Iron, bảy nguyên tử Phosphorus
Bài tập 3: Nguyên tử của nguyên tố A có 16 p . Hãy cho biết:
1. Tên và kí hiệu của A.
2. Số e của A.
3. Nguyên tử A nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử Hiđrogen và Oxygen.
Bài tập 4: Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử Oxygen. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X là nguyên tố nào?
Bài 5: So sánh xem nguyên tử Sulfur nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với:
a. Nguyên tử Oxygen
b. Nguyên tử Copper
c. Nguyên tử Magnesium