What's the date today?
A. It's Thursday B. The third I think C. It's Monday D. I'm 22 today
. ……………………? - It’s Monday
A. What the day today?
B. What day is it today?
C. What the date today? là gì vậy giúp mik
hoàn thành hội thoại
Lan: (1)________ do you have math ?
Hoa :I have Math on Monday and Wednesday.
Lan:(2)__________do Math classes start ?
Hoa:They start(3)_________ 8.40 (4)_____ Monday and 7.45 (5)_________ Wednesday
Lan:Do you have Physical Education today ?
Hoa :no,it's(6)___________ thursday aftrernoon
Lan:(7)_________ is your favorite subject?
Hoa:It;s English.i think it's intersting(8)_________fun.How (9) ___________
Lan:Oh,Math.It's diffcult,(10)_______ fun.
Lan: (1) When do you have math ?
Hoa: I have Math on Monday and Wednesday.
Lan: (2) What time do Math classes start ?
Hoa: They start (3) at 8.40 (4) on Monday and 7.45 (5) on Wednesday.
Lan: Do you have Physical Education today ?
Hoa: no,it's(6) on thursday aftrernoon.
Lan: (7) What is your favorite subject?
Hoa: It's English.i think it's intersting (8) and fun.How (9) about you?
Lan: Oh,Math.It's diffcult, (10) but fun.
12.-......... is the date today?- It's the fourteenth of December.
A.When B.When C.Where D.Who
sai ko có WHAT vì nó là đáp án đúng
Answer : A.When.
Have a nice day !
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to each of the following exchanges
Peter: "Hi, David, do you think it's possible for you to have a talk sometime today?" - David: "_____."
A. I'd love to, but I've got a pretty tight schedule today.
B. No more time for me. I have to work with my boss.
C. I wish I had been free yesterday to have time with you.
D. Excuse me; however, I'm so busy all day from morning.
A
Kiến thức: Văn hoá giao tiếp
Giải thích:
Tạm dịch: Peter: "Chào, David, bạn có thể nói chuyện một lúc vào hôm nay không?" - David: "_____."
A. Tôi rất muốn, nhưng tôi có một lịch trình khá chặt ngày hôm nay.
B. Không còn thời gian cho tôi nữa. Tôi phải làm việc với sếp của tôi.
C. Tôi ước tôi đã rảnh vào ngày hôm qua để có thời gian với bạn.
D. Xin lỗi; tuy nhiên, tôi rất bận rộn cả ngày từ sáng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to each of the following exchanges
Peter: "Hi, David, do you think it's possible for you to have a talk sometime today?" - David: "_____."
A. I'd love to, but I've got a pretty tight schedule today
B. No more time for me. I have to work with my boss
C. I wish I had been free yesterday to have time with you
D. Excuse me; however, I'm so busy all day from morning
A
Kiến thức: Văn hoá giao tiếp
Giải thích:
Tạm dịch: Peter: "Chào, David, bạn có thể nói chuyện một lúc vào hôm nay không?" - David: "_____."
A. Tôi rất muốn, nhưng tôi có một lịch trình khá chặt ngày hôm nay.
B. Không còn thời gian cho tôi nữa. Tôi phải làm việc với sếp của tôi.
C. Tôi ước tôi đã rảnh vào ngày hôm qua để có thời gian với bạn.
D. Xin lỗi; tuy nhiên, tôi rất bận rộn cả ngày từ sáng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges
Peter: "Hi, David, do you think it's possible for you to have a talk sometime today?"
-David: “_____”.
A. I'd love to, but I've got a pretty tight schedule today.
B. No more time for me. I have to work with my boss.
C. I wish I had been free yesterday to have time with you.
D. Excuse me; however, I'm so busy all day from morning.
Đáp án A
Tình huống giao tiếp
Tạm dịch:
Peter: “Chào, David, bạn có thể nói chuyện một lúc vào hôm nay không?"
David: "_____."
A. Tôi rất muốn, nhưng tôi có một lịch trình khá chặt ngày hôm nay.
B. Không còn thời gian cho tôi nữa. Tôi phải làm việc với sếp của tôi.
C. Tôi ước tôi đã rảnh vào ngày hôm qua để có thời gian với bạn.
D. Xin lỗi; tuy nhiên, tôi rất bận rộn cả ngày từ sáng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable respond to complete each of the following exchanges.
Cynthia: "Hi, Victor. Do you think it's possible for us to have a talk sometime today?" Victor: "I'd love to, but_________"
A. I've got a pretty tight schedule today.
B. I'm fine now
C. is tomorrow OK
D. I'm pretty tight schedule today.
Đáp án là A.
Cynthia: “ Chào Victor. Bạn có nghĩ chúng ta có chút thời gian nói chuyện hôm nay không?”
Victor: “ Tớ muốn lắm, nhưng...”
A. Hôm nay mình khá bận.
B. Bây giờ mình khỏe.
C. Ngày mai được không?
Câu D không dùng trong giao tiếp
Em hãy sắp xếp những câu sau thành một bài hội thoại hợp lý.
A. What time are they?
B. Literature. It's an interesting subject.
C. I have English, history, music and physical education.
D. What's your favorite subject, Minh?
E. Ihave literature classes on Monday, Wednesday and Friday.
F. Today is Monday, so you have a literature class. What other classes do you have?
G. When do you have it?
H. On Monday and Wendnesday my literature classes are at 7.00 On Friday it's at 9.40.
Sắp xếp những câu sau thành một bài hội thoại hợp lý:
D. What's your favorite subject, Minh?
B. Literature. It's an interesting subject.
G. When do you have it?
E. I have literature classes on Monday, Wednesday and Friday.
A. What time are they?
H. On Monday and Wendnesday my literature classes are at 7.00 On Friday it's at 9.40.
F. Today is Monday, so you have a literature class. What other classes do you have?
C. I have English, history, music and physical education.
Has the interviewer ____ the date? Yes, it's on next Monday.
A. amend
B. fixed
C. moved
D. revised
Đáp án B
Giải thích
Fix the date (v): Đặt lịch hẹn