Phân tích đa thức sau thành nhân tử: xy - y^2 - x + y
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a)4(2-x)\(^2\)+xy-2y b)3a\(^2\)x-3a\(^2\)y+abx-aby
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a)x(x-y)\(^3\)-y(y-x)\(^2\)-y\(^2\)(x-y) b)2ax\(^3\)+6ax\(^2\)+6ax+18a
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử
a)x\(^2\)y-xy\(^2\)-3x+3y b)3ax\(^2\)+3bx\(^2\)+bx+5a+5b
Bài 4: Tính giá trị biểu thức
A=a(b+3)-b(3+b) tại a=2003 và b=1997
Bài 5: Tìm x, biết
a)8x(x-2017)-2x+4034=0 b)x\(^2\)(x-1)+16(1-x)=0
\(1,\\ a,=4\left(x-2\right)^2+y\left(x-2\right)=\left(4x-8+y\right)\left(x-2\right)\\ b,=3a^2\left(x-y\right)+ab\left(x-y\right)=a\left(3a+b\right)\left(x-y\right)\\ 2,\\ a,=\left(x-y\right)\left[x\left(x-y\right)^2-y-y^2\right]\\ =\left(x-y\right)\left(x^3-2x^2y+xy^2-y-y^2\right)\\ b,=2ax^2\left(x+3\right)+6a\left(x+3\right)\\ =2a\left(x^2+3\right)\left(x+3\right)\\ 3,\\ a,=xy\left(x-y\right)-3\left(x-y\right)=\left(xy-3\right)\left(x-y\right)\\ b,Sửa:3ax^2+3bx^2+ax+bx+5a+5b\\ =3x^2\left(a+b\right)+x\left(a+b\right)+5\left(a+b\right)\\ =\left(3x^2+x+5\right)\left(a+b\right)\\ 4,\\ A=\left(b+3\right)\left(a-b\right)\\ A=\left(1997+3\right)\left(2003-1997\right)=2000\cdot6=12000\\ 5,\\ a,\Leftrightarrow\left(x-2017\right)\left(8x-2\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2017\\x=\dfrac{1}{4}\end{matrix}\right.\\ b,\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2-16\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=4\\x=-4\end{matrix}\right.\)
Bài 1: Phân tích đa thức sau thànBài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) x 2 – xy + x – y b) x 2 + 5x + 6 c) 2xy - x 2 - y 2 +16h nhân tử a) x 2 – xy + x – y b) x 2 + 5x + 6 c) 2xy - x 2 - y 2 +16
a) \(x^2-xy+x-y\)
\(=x\left(x-y\right)+\left(x-y\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x-y\right)\)
b) \(x^2+5x+6\)
\(=x^2+2x+3x+6\)
\(=x\left(x+2\right)+3\left(x+2\right)\)
\(=\left(x+3\right)\left(x+2\right)\)
\(2xy-x^2-y^2+16\)
\(=16-\left(x-y\right)^2\)
\(=\left(4-x+y\right)\left(4+x-y\right)\)
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
1) 15x + 15y 2) 8x - 12y
3) xy - x 4) 4x^2- 6x
Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
1) 2(x + y) - 5a(x + y) 2) a^2(x - 5) - 3(x - 5)
3) 4x(a - b) + 6xy(a - b) 4) 3x(x - 1) + 5(x -1)
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức :
1) A = 13.87 + 13.12 + 13
2) B = (x - 3).2x + (x - 3).y tại x = 13 và y = 4
Bài 4 : Tìm x :
1) x(x - 5) - 2(x - 5) = 0 2) 3x(x - 4) - x + 4 = 0
3) x(x - 7) - 2(7 - x) = 0 4) 2x(2x + 3) - 2x - 3 = 0
\(1,\\ 1,=15\left(x+y\right)\\ 2,=4\left(2x-3y\right)\\ 3,=x\left(y-1\right)\\ 4,=2x\left(2x-3\right)\\ 2,\\ 1,=\left(x+y\right)\left(2-5a\right)\\ 2,=\left(x-5\right)\left(a^2-3\right)\\ 3,=\left(a-b\right)\left(4x+6xy\right)=2x\left(2+3y\right)\left(a-b\right)\\ 4,=\left(x-1\right)\left(3x+5\right)\\ 3,\\ A=13\left(87+12+1\right)=13\cdot100=1300\\ B=\left(x-3\right)\left(2x+y\right)=\left(13-3\right)\left(26+4\right)=10\cdot30=300\\ 4,\\ 1,\Rightarrow\left(x-5\right)\left(x-2\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=5\end{matrix}\right.\\ 2,\Rightarrow\left(x-7\right)\left(x+2\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=7\\x=-2\end{matrix}\right.\\ 3,\Rightarrow\left(3x-1\right)\left(x-4\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{3}\\x=4\end{matrix}\right.\\ 4,\Rightarrow\left(2x+3\right)\left(2x-1\right)=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{3}{2}\\x=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a, x( x + y )^2 - y ( x+y) ^2 + xy -x^2
b, a^2 -
a: =(x+y)^2*(x-y)+x(y-x)
=(x-y)[(x+y)^2-x]
Phân tích đa thức sau thành nhân tử x2 –xy + x – y
Cách 1: Nhóm hai hạng tử thứ 1 và thứ 2, hạng tử thứ 3 và thứ 4
x2 – xy + x – y
= (x2 – xy) + (x – y)
(Nhóm thứ nhất có nhân tử chung là x)
= x(x – y) + (x – y)
(Xuất hiện nhân tử chung x – y)
= (x + 1)(x – y)
Cách 2: Nhóm hạng tử thứ 1 và thứ 3 ; hạng tử thứ 2 và thứ 4
x2 – xy + x – y
= (x2 + x) – (xy + y)
(nhóm thứ nhất có nhân tử chung là x ; nhóm thứ hai có nhân tử chung là y)
= x.(x + 1) – y.(x + 1)
(Xuất hiện nhân tử chung x + 1)
= (x – y)(x + 1)
nhờ giải giupws em với a
1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x2 – 10xy
b) 3x(x – y) – 6(x – y)
c) 2x(x – y) – 4y(y – x)
d) 9x2 – 9y2
e) x2 – xy – x + y
f) xy – xz – y + z
2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)a2 – 4b2 b) x2 – y2 + 6y - 9
c) (2a + b)2 – a2 d) 16(x – 1)2 – 25(x + y)2
e)x2 + 10x + 25 f) 25x2 – 20xy + 4y2
g)9x4 + 24x2 + 16 h) x3 – 125
i)x6 – 1 k) x3 + 15x2 + 75x + 125
3. Tìm x biết :
a) 3x2 + 8x = 0 b) 9x2 – 25 = 0 c) x3 – 16x = 0 d) x3 + x = 0.
4. Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì: a3 – a chia hết cho 6
Bài `1`
\(a,5x^2-10xy=5x\left(x-2y\right)\\ b,3x\left(x-y\right)-6\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(3x-6\right)\\ =3\left(x-y\right)\left(x-2\right)\\ c,2x\left(x-y\right)-4y\left(y-x\right)=2x\left(x-y\right)+4y\left(x-y\right)\\ =\left(x-y\right)\left(2x+4y\right)=2\left(x-y\right)\left(x+2y\right)\\ d,9x^2-9y^2=\left(3x\right)^2-\left(3y\right)^2=\left(3x-3y\right)\left(3x+3y\right)\\ f,xy-xz-y+z=\left(xy-xz\right)-\left(y-z\right)\\ =x\left(y-z\right)-\left(y-z\right)=\left(y-z\right)\left(x-1\right)\)
Bài `3`
\(a,3x^2+8x=0\\ \Leftrightarrow x\left(3x+8\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\3x+8=0\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\3x=-8\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-\dfrac{8}{3}\end{matrix}\right.\)
\(b,9x^2-25=0\\ \Leftrightarrow\left(3x\right)^2-5^2=0\\ \Leftrightarrow\left(3x-5\right)\left(3x+5\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}3x-5=0\\3x+5=0\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}3x=5\\3x=-5\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{5}{3}\\x=-\dfrac{5}{3}\end{matrix}\right.\)
\(c,x^3-16x=0\\ \Leftrightarrow x\left(x^2-16\right)=0\\ \Leftrightarrow x\left(x-4\right)\left(x+4\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x-4=0\\x+4=0\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=4\\x=-4\end{matrix}\right.\)
\(d,x^3+x=0\\ \Leftrightarrow x\left(x^2+1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x^2+1\in\varnothing\\x=0\end{matrix}\right.\Rightarrow x=0\)
(y2+y)+(-xy-x) = y(y+1)-x(y+1) = (y-x)(y+1)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a, xy.(x-y)+yz.(y-z)+zx.(z-x)
b, xy-y^2-x+y
a/ \(\left(x-y\right)\left(z-x\right)\left(z-y\right)\)
b/ \(\left(1-y\right)\left(y-x\right)\)
a. \(\left(x-y\right)\left(z-x\right)\left(z-y\right)\)
b. \(\left(1-y\right)\left(y-x\right)\)
a. (x−y)(z−x)(z−y)(x−y)(z−x)(z−y)
b. (1−y)(y−x)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
A=x^2 + y^2 - x^2y^2 + xy - x -y
Ta có: x2 + y2 - x2y2 + xy - x - y
= (x2 - x2y2) + (y2 - y) + (xy - x)
= - x2(y2 - 1) + y(y - 1) + x(y - 1)
= - x2(y + 1)(y - 1) + (y - 1)(x + y)
= (y - 1)(x + y - x2y - x2)
= (y - 1)[- (x2 - x) - (x2y - y)]
= - (y - 1)[x(x - 1) + y(x2 - 1)]
= - (y - 1)[x(x - 1) + y(x + 1)(x - 1)]
= - (y - 1)(x - 1)[x + y(x + 1)]
= - (y - 1)(x - 1)(x + xy +y)
Ta có: x2 + y2 - x2y2 + xy - x - y
= (x2 - x2y2) + (y2 - y) + (xy - x)
= - x2(y2 - 1) + y(y - 1) + x(y - 1)
= - x2(y + 1)(y - 1) + (y - 1)(x + y)
= (y - 1)(x + y - x2y - x2)
= (y - 1)[- (x2 - x) - (x2y - y)]
= - (y - 1)[x(x - 1) + y(x2 - 1)]
= - (y - 1)[x(x - 1) + y(x + 1)(x - 1)]
= - (y - 1)(x - 1)[x + y(x + 1)]
= - (y - 1)(x - 1)(x + xy +y)
Ai trên 10 điểm hỏi đáp thì mình nha mình đang cần gấp chỉ còn 59 điểm là tròn rồi mong các bạn hỗ trợ mình sẽ đền bù xứng đáng
Ta có: x2 + y2 - x2y2 + xy - x - y
= (x2 - x2y2) + (y2 - y) + (xy - x)
= - x2(y2 - 1) + y(y - 1) + x(y - 1)
= - x2(y + 1)(y - 1) + (y - 1)(x + y)
= (y - 1)(x + y - x2y - x2)
= (y - 1)[- (x2 - x) - (x2y - y)]
= - (y - 1)[x(x - 1) + y(x2 - 1)]