khối lượng pt của 1 pt ADN bằng 6.108 đvC. trong pt AND này sl Nu loại T ít hơn loại Nu khác 2.105 Nu . xđ sl từng loại Nu trong pt ADN đó
một phân tử ADN daidf3400000A số lượng nu loại a trong pt bằng 1/5 số nu của cả pt. xác định từng loại nu của pt ADN
Tổng số nucleotit của gen là:
N=( 2L )/ 3,4 = (2. 3 400 000)/3,4 = 2 000 000 (nu )
Ta có : A= 1/5 N= 1/5 . 2 000 000 = 400 000 nu
suy ra T = 400 000 nu
2A +2G = 2 000 000
hay 2. 400 000+ 2. G = 2 000 000
suy ra G=X = 600 000.
( có j sai mong bạn thông cảm nha)
Số theo đề bài cảu bạn là bị lẻ rồi. Xem lại đề bài bạn nhé.
1 pt ADN có chiều dài 4080 angstron trong đó A chiếm 30 phần trăm tổng số. Mạch của pt có số nu loại A chiếm 20 phần trăm tổng số nu của mạch, G1 = 100 a. Tính số nu từng loại b. Tính số nu từng loại trong từng mạch c. Tính số liên kết hiđrô trong phân tử
trong 1 pt ADN số Nu loại T=100000 và chiếm 20% tổng số Nu
a. tính số Nu loại A G X
b. tính tổng số Nu của pt ADN
c. tính l (micromet)
a. T = 100000 = 20% x N
\(\rightarrow\) N = 500000 nu
A = T = 100000 nu
G = X = (500000 : 2) - 100000 = 150000 nu
b. tổng số nu của ADN là 500000 nu
c. L = N/2 x 3.4 = 850000A0 = 85nm
cho 1 đoạn ADN có chiều dài 0,51micromet và có sl nu loại A bằng 300
tính sl nu của đoạn ADN tính sl từng loại nu và phần trăm của chúng
\(L=5100\left(\overset{o}{A}\right)\) \(\Rightarrow N=\dfrac{2L}{3,4}=3000\left(nu\right)\)
- Ta có: \(A=T=300\left(nu\right)=10\%N\)
\(\rightarrow G=X=40\%N=1200\left(nu\right)\)
1 phân tử ADN có hiệu số % T với một loại nu khác lá 10% .tính số lượng các pt trong ADN . BIẾT PT adn CÓ 800 G
Do T có hiệu số % với 1 nu khác là 10% và T% = A%
=> A% - G% = 10%
mà G= 800 nu
=> A = T = 800 + ( 800 x 10% ) = 880 nu
G = X = 800 nu
Một phân tử ADN có 2400 Nu, hiệu số giữa nu loại A với 1 loại Nu khác bằng 200Nu a) Tính chiều dài, khối lượng ADN b) Tính số lượng từng loại Nu và liên kết H?
a.
L = (2400 : 2) . 3,4 = 4080 Ao
M = 2400 . 300 = 720 000 đvC
b.
2A + 2G = 2400
A - G = 200
-> A = T = 700, G = X = 500
H = 2A + 3G = 2900
Bài 1: XĐ tỉ lệ % các loại Nu trong ptu ADN biết ADN có TL giữa các loại Nu \(\dfrac{A+T}{G+X}\)= \(\dfrac{1}{7}\)
Bài 2: XĐ tỉ lệ % các loại Nu trong ptu ADN biết ADN có TL giữa 2 loại Nu = \(\dfrac{1}{7}\) . Biết số Nu loại A bé hơn loại Nử kia
Bài 3: XĐ tỉ lệ % các loại Nu trong ptu ADN biết ADN có tích giữa 2 loại Nu không bổ sung là 6%
1. A = T, G = X theo NTBS => A: G = 1: 7 mà A+G = 50%.N
=> A = T = 6,25%.N và G = X = 43,75%.N
2. Như bài 1.
3. A.G = 6%.N và A+G = 50%.N => A=T = 30%.N và G = X = 20%.N hoặc ngược lại
Một phân tử ADN có chiều dài 0,408 um (micromet). a/ Tính số chu kì xoắn, khối lượng của ADN. b/ Tính số Nu từng loại trong ADN, biết loại X = 900 Nu. c/ Tính thành phần % từng loại Nu trong ADN.
tham khảo
a. Số Nu của gen là
N=2L:3,4=2400N=2L:3,4=2400 NU
Số chu kì xoắn là
C=N:2=120C=N:2=120 chu kì
Khối lượng gen là
M=N.300=720000M=N.300=720000 đvC
b, Số Nu của ADN là
G=X=900G=X=900 mà A+G=1200A+G=1200 suy ra A=T=300A=T=300
c. Thành phần % từng loại Nu trong ADN.
A=T=12,5A=T=12,5% , G=X=37,5G=X=37,5%
Tham khảo
https://mtrend.vn/question/mot-phan-tu-adn-co-chieu-dai-0-408-um-micromet-a-tinh-so-chu-ki-oan-khoi-luong-cua-adn-b-tinh-so-826/
phân tử ADN có 27*106 đvC, có tổng số Nu loại C chiếm 30%. Trên mạch 1 của đoạn ADN có 10%T và 20%X
a) tính khối lượng và phần trăm từng loại Nu của ADN
b) tính số lượng tường loại Nu của mạch 1