13000kg= tấn
kho đó chở được số tấn gạo là :
260 x 50 =13000kg .
đổi 13000kg = 13 tấn gạo
Đáp số 13 tấn gạo
Xe thứ nhất chở được 13000kg gạo.Xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất là 4 tạ gạo.Hỏi cả hai xe chở bao nhiêu tấn gạo
Bài giải
Đổi 13000 kg = 130 tạ
Xe thứ hai chở được số tạ gạo là :
130 + 4 = 134 ( tạ )
Cả hai xe chở được :
134 + 130 = 264 ( tạ ) = 132/5 tấn
Đổi : 13 000 kg = 130 tạ
Xe thứ hai chở được:
130 + 4 = 134 ( tạ)
Cả 2 xe chở được:
130 + 134 = 264 ( tạ )
Đáp số: 264 tạ gạo.
^^ Ủng hộ nha !
chiều cao của 1 cột nước hình trụ là 100cm tính chiều cao tương ứng của cột thủy tinh bằng thủy ngân có khối lượng và diện tích đáy tương ứng với cột nước nói trên biết khối lượng riêng của nước thủy tinh thủy ngân tương ứng là d1=1000kg/m3 ; d2=2400kg/m3 ;đ3=13000kg/m3
5 tấn 842kg=......tấn
a)58,42 tấn b) 5,842 tấn c)584,2 tấn d)5842 tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
c. 1 tấn = …………. tạ 4 tấn = ………….tạ
10 tạ = …………. tấn 9 tấn = …………. tạ
1 tấn = ………….kg 7 tấn = ………….kg
1000kg = …………. tấn 3 tấn 50kg = ………….kg
c. 1 tấn = 10 tạ 4 tấn = 40 tạ
10 tạ = 1 tấn 9 tấn = 90 tạ
1 tấn = 1000kg 7 tấn = 7000kg
1000kg = 1 tấn 3 tấn 50kg = 3050kg
có làm mới có ăn
=`10t;1tan;1000kg;40t; 90t;7000kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 tấn = ....tạ
3 tấn = ...tạ
10 tạ = ...tấn
8 tấn = ....tạ
1 tấn = ...kg
5 tấn = ....kg
1000kg= ....tấn
2 tấn85kg = ...kg
… = 10 tạ
… = 30 tạ
… = 1 tấn
…= 80 tạ
… = 1000 kg
… = 5000 kg
…= 1 tấn
… = 2085 kg
4 tạ 5 kg =.....yến....kg
79 kg = ....yến....kg
34 kg 5 g =....hg...g
8 tấn 5 yến =....tạ...kg ; 6kg 8 dag =....hg...g
a) 5 tấn 762kg = …. tấn ; b) 3 tấn 65kg = …… tấn ;
c) 1985kg =….. tấn ; d) 89kg = …. tấn ;
e) 4955g =…. kg ; f) 285g = ……kg.
a: 5,762
b: 3,065
c: 1,985
d: 0,089
e: 4,955
f: 0,285
a) 5 tấn 762kg = …5,762. tấn ; b) 3 tấn 65kg = …3,065… tấn ;
c) 1985kg =…1,985.. tấn ; d) 89kg = …0,089. tấn ;
e) 4955g =4,955…. kg ; f) 285g = …0,285…kg.
a) = 5,762 tấn
b) = 3,065 tấn
c) = 1,985 tấn
d) = 0,089 tấn
e) = 4,955kg
f) =0,285kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg; 2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn; 12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; tấn = ... kg 6000 kg = ... tạ
c) 1 tấn = 1000 kg; 4 tấn = 4000 kg; 2 tấn 800 kg = 28000 kg;
1 tấn = 10 tạ; 7000 kg = 7 tấn; 12 000 kg = 12 tấn;
3 tấn 90 kg = 3090 kg; tấn = 750 kg 6000 kg = 60 tạ
1 tấn = 1000 kg 4 tấn = 4000 kg 2 tấn 800 kg = 2800 kg
1 tấn = 10 tạ 7000kg = 7 tấn 12 000 kg = 12 tấn
3 tấn 90 kg = 3090 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
c) 1000kg = …. tấn
7000kg = …. tấn
11000kg = …. tấn
10 tạ = …. tấn
20 tạ = …. tấn
240 tạ = …. tấn
c) 1000kg = 1 tấn
7000kg = 7 tấn
11000kg = 11 tấn
10 tạ = 1 tấn
20 tạ = 2 tấn
240 tạ = 24 tấn