Xét hình bs 4 :
Tìm đẳng thức đúng :
(A) \(tg\alpha=tg\beta\) (B) \(tg\alpha=cotg\beta\) (C) \(tg\alpha=\sin\beta\) (D) \(tg\alpha=\cos\beta\)
Xét hình bs 4 :
Tìm đẳng thức đúng :
(A) \(\cos\alpha=\cos\beta\) (B) \(\cos\alpha=tg\beta\) (C) \(\cos\alpha=cotg\beta\) (D)\(\cos\alpha=\sin\beta\)
Xét hình bs 4 :
Tìm đẳng thức đúng :
(A) \(cotg\alpha=tg\beta\) (B) \(cotg\alpha=cotg\beta\) (C) \(cotg\alpha=\cos\beta\) (D) \(cotg\alpha=\sin\beta\)
Xét hình bs 4 :
Tìm đẳng thức đúng :
(A) \(\sin\alpha=\sin\beta\) (B) \(\sin\alpha=\cos\beta\) (C) \(\sin\alpha=tg\beta\) (D) \(\sin\alpha=cotg\beta\)
a) Cho góc α < 90o có sin α = \(\dfrac{1}{3}\). Tính cos α, tg α, ctg α.
b) Cho góc β < 90o có tan β = 2. Tính sin β, cos β.
a) Áp dụng tính chất của tỉ số lượng giác ta có:
+) Sin2α + Cos2α=1
hay \(\left(\dfrac{1}{3}\right)^2\)+Cos2α=1
\(\dfrac{1}{9}\)+Cos2α=1
Cos2α=\(\dfrac{8}{9}\)
⇒Cos α=\(\sqrt{\dfrac{8}{9}}\)=\(\dfrac{2\sqrt{2}}{3}\)
+) \(\tan\alpha=\dfrac{\sin\alpha}{\cos\alpha}=\dfrac{\dfrac{1}{3}}{\dfrac{2\sqrt{2}}{3}}=\dfrac{\sqrt{2}}{4}\)
+)\(\cot\alpha=\dfrac{\cos\alpha}{\sin\alpha}=\dfrac{\dfrac{2\sqrt{2}}{3}}{\dfrac{1}{3}}\)=\(2\sqrt{2}\)
Trong hình 44, hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng ?
(A) \(\sin\alpha=\dfrac{b}{c}\) (B) \(cotg\alpha=\dfrac{b}{c}\) (C) \(tg\alpha=\dfrac{a}{c}\) (D) \(cotg\alpha=\dfrac{a}{c}\)
b) Trong hình 45, hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng ?
(A) \(\sin^2\alpha+\cos^2\alpha=1\)
(B) \(\sin\alpha=\cos\beta\)
(C) \(\cos\beta=\sin\left(90^0-\alpha\right)\)
(D) \(tg\alpha=\dfrac{\sin\alpha}{\cos\alpha}\)
Xét hình bs 4 :
Tìm đẳng thức đúng :
(A) \(cotg\alpha=1+tg\alpha\) (B) \(cotg\alpha=1-tg\alpha\)
(C) \(cotg\alpha=1.tg\alpha\) (D) \(cotg\alpha=\dfrac{1}{tg\alpha}\)
cho các góc α và β nhọn , α < β. Cmr:
a ) cos(β - α)=cosβcosα +sinβsinα
b) sin(β - α)=sinβcosα - sinβsinα
Xét hình bs 4 :
Tìm đẳng thức đúng :
(A) \(\cos^2\alpha+\sin^2\beta=1\) (B) \(\sin^2\alpha+\cos^2\beta=1\)
(C) \(\sin^2\alpha+\cos^2\alpha=1\) (D) \(\cos^2\alpha+\cos^2\beta=2\)
Trong trường hợp nào dưới đây \(cos\alpha = cos\beta \) và \(sin\alpha = - sin\beta \).
\(\begin{array}{l}A.\;\beta = - \alpha \\B.\;\beta = \pi - \alpha \\C.\;\beta = \pi + \alpha \\D.\;\beta = \frac{\pi }{2} + \alpha \end{array}\)
+) Xét \(\beta = - \alpha \), khi đó:
\(\begin{array}{l}cos\beta = cos\left( {-{\rm{ }}\alpha } \right) = cos\alpha ;\\sin\beta = sin\left( {-{\rm{ }}\alpha } \right) = -sin\alpha \Leftrightarrow sin\alpha = -sin\beta .\end{array}\)
Do đó A thỏa mãn.
Đáp án: A