Mọi người giúp mình với ạ
So sánh sự khác biệt về cấu tạo cơ thể của sinh vật sống trên cạn và sống dưới nước?
giải hộ mk 2 bài này với mk cần gấp
1 . Em có nhận xét gì về sự đa dạng ( nơi sống , kích thước ....... ) của thế giới sinh vật và vai trò của chúng đối với đời sống con người
2. Kể tên 1 số sinh vật sống trên cạn ,dưới nước và cơ thể người
lm hộ mk nhanh lên không cô dạy Sinh trường mk lại phạt .
1. thế giới động vật xung quanh chúng ta vô cùng đa dạng, phong phú. Chúng đa dạng về loài, kích thước cơ thể, lối sống và môi trường sống. Động vật phân bố ở các môi trường như: nước mặn, nước ngọt, nước lợ, trên cạn, trên không và ở ngay vùng cực lạnh giá quanh năm.
2.Sống dưới nước: tôm, cua, ốc, cá,.....
Sống trên cạn: chó, mèo, sư tử, hổ,...
Sống trông cơ thể con người: giun kim, giun đũa, sán lá máu, sán dây
~Hok tốt~
- Một số sinh vật sống trên cạn như: cây mít, con voi, con gà, con mèo …
- Một số sinh vật sống dưới nước như: con cá chép, cây bèo tây, cây rong biển …
- Một số sinh vật sống ở cơ thế người: con chấy, con giun đũa …
vi khẩn, vi rút
cơ thể người : vi rút cô rô na
Kể tên một số sinh vật sống trên cạn, dưới nước và ở cơ thể người.
+ Sinh vật sống trên cạn: chó, mèo, lợn, trâu, bò, ngựa, sư tử, sóc, đại bàng, chim én, diều hâu, tắc kè, rắn, giun, ve sầu, châu chấu, bướm, ong, cào cào,…
+ Sinh vật sống dưới nước: tôm , cua, trai, sò, hến, cá chép, cá mè, cá trắm, cá quả, lươn, cá sấu, hải li, hải cẩu,cá mập, cá voi, cá heo, sứa, mực,…
+ Sinh vật sống ở cơ thể người: giận, chấy, giun đũa, giun tóc, giun kim, vi sinh vật,...
Kể tên một số sinh vật sống trên cạn, dưới nước và ở cơ thể người
Câu 1. Kể tên một số sinh vật trên cạn, dưới nước và ở cơ thể người.
Trả lời:
STT | Tên sinh vật | Nơi sống của sinh vật | ||
Trên cạn | Dưới nước | Cơ thể người | ||
1 | Con mèo | + |
|
|
2 | Con cá chép |
| + |
|
3 | Con ghẻ |
|
| + |
4 | Con cá thu |
| + |
|
5 | Con giun đũa |
|
| + |
6 | Con gà | + |
|
|
7 | Con tôm |
| + |
|
8 | Con lợn | + |
|
|
9 | Con cá voi |
| + |
|
10 | Con chấy |
|
| + |
11 | Cá cảnh |
| + |
|
12 | Chim đà điểu | + |
|
|
sống trên cạn: con gà, con chó, con mèo, con trâu, con bò, con heo,.........
sống dưới nước: con cá, con cá ngựa, con ốc, con tôm, con tép,..................................
cơ thể con người: vi rút, vi khuẫn, con giun , con trùng ,.....................
Sống trên cạn: gà ,chó, mèo, vịt, ngan, ngỗng, hổ, sư tử, ...
Sống dưới nước : cá, mực, bạch tuộc, tôm,, tép, ...
Sống trong cơ thể người: vi khuẩn, vi rút, giun, ...
So sánh đặc điểm cấu tạo của thằn lằn bóng với ếch đòng để thằn bóng thích nghi hoàn toàn với đời sống trên cạn? Giúp mk với mọi người.
Tham khảo:
Bảng: So sánh đặc điểm sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng.
Đặc điểm đời sống | Ếch đồng | Thằn lằn bóng đuôi dài |
Nơi sống và bắt mồi | Sống, bắt mồi trong nước hoặc bờ vực nước ngọt | Những nơi khô ráo |
Thời gian hoạt động | Chập tối hoặc ban đêm | Ban ngày |
Tập tính | Ở những nơi tối, không có ánh sáng Trú đông trong các hốc đất ẩm ướt | Thường phơi nắng Trú đông trong các hốc đất khô ráo |
Sinh sản | Thụ tinh ngoài Đẻ nhiều Trứng có màng mỏng ít noãn hoàng | Thụ tinh trong Đẻ ít trứng Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng |
Tham khảo:
Đặc điểm đời sống | Ếch đồng | Thằn lằn bóng đuôi dài |
Nơi sống và bắt mồi | Sống, bắt mồi trong nước hoặc bờ vực nước ngọt | Những nơi khô ráo |
Thời gian hoạt động | Chập tối hoặc ban đêm | Ban ngày |
Tập tính | Ở những nơi tối, không có ánh sáng Trú đông trong các hốc đất ẩm ướt | Thường phơi nắng Trú đông trong các hốc đất khô ráo |
Sinh sản | Thụ tinh ngoài Đẻ nhiều Trứng có màng mỏng ít noãn hoàng | Thụ tinh trong Đẻ ít trứng Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng |
Đặc điểm đời sống | Ếch đồng | Thằn lằn bóng đuôi dài |
Nơi sống và bắt mồi | Sống, bắt mồi trong nước hoặc bờ vực nước ngọt | Những nơi khô ráo |
Thời gian hoạt động | Chập tối hoặc ban đêm | Ban ngày |
Tập tính | Ở những nơi tối, không có ánh sáng Trú đông trong các hốc đất ẩm ướt | Thường phơi nắng Trú đông trong các hốc đất khô ráo |
Sinh sản | Thụ tinh ngoài Đẻ nhiều Trứng có màng mỏng ít noãn hoàng | Thụ tinh trong Đẻ ít trứng Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng |
Sau khi tham quan thiên nhiên, các em hãy trả lời các câu hỏi sau:
1/ Các êm đã đến những địa điểm nào để quan sát? Hãy nhận xét về môi trường sống ở mỗi địa điểm quan sát. ( vùng đồng ruộng nước, vùng bãi lầy ven sông, vùng ven biển, vùng ao hồ. vùng rừng cây bụi ở quê em.....)
2/ Những động vật mà em đã quan sát được là gì? Đặc điểm hình thái và cấu tạo cơ thể cho thấy động vật đó thích nghi với môi trường sống nào?( cơ quan di chuyển bằng vây hay cánh, hay bằng chi. Vì sao ở môi trường đó chúng lại có đặc điểm thích nghi như vậy? Hãy dùng kiến thức vật lí để phân biệt và so sánh sự khác nhau của môi trường nước, môi trường trên mặt đất và một số loài chuyên bay trên không. Gợi ý: Trái đất hình cầu, và có lực hút vạn vật vào tâm trái đất đó là trọng lực . sinh vật ở cạn, có mặt đất nâng đỡ tạo sự cân bằng lực, ( di chuyển bằng chủ yếu bằng chi, hô hấp bằng phổi hoặc hệ thống ống khí ở sâu bọ) ở nước có sức nâng của nước đó là lực đẩy Ácsimet ( di chuyển chủ yếu bằng vây, hô hấp chủ yếu bằng mang). Sinh vật bay trên không phải luôn thắng lực hút của trái đất, khác với sinh vật hoạt động trên mặt đất và sinh vật sống dưới nước,( cơ thể nhẹ, có cánh, diện tích cánh đủ rộng, năng lượng đủ lớn, có hệ thông hô hấp cung cấp một lượng ooxxxi lớn hơn các sinh vật sông trên mặt đất)
3/ Quan sát các hình thức dinh dưỡng của động vật. Cấu tạo cơ thể phù hợp với việc tìm mồi, dinh dưỡng
4/ Mối quan hệ hai mặt giữa động vật và thực vật.
5/ Hiện tượng ngụy trang của động vật về hình dạng, cấu tạo, màu sắc hoặc tập tính như giả chết, co tròn, tiết độc, tiết mùi hôi...
6/ Hãy cho biết động vật nào có số lượng nhiều nhất ở nơi quan sát và động vật nào có số lượng ít nhất. Gải thích vì sao?
Caau1: đặc điểm cấu tạo nào của cơ thể giúp cho Nguyên sinh vật sống trong các môi trường khác nhau, từ môi trường trong tự nhiên đến kí sinh trong các cơ thể sống khác?
Câu 2 : Nguyên sinh vật có cấu tạo cơ thể đa dạng phù hợp với môi trường sống như thế nào?
kể tên một số sinh vật sống trên cạn dưới nước và ở cơ thể người
Trên cạn: con mèo, con gà, lợn, chim đà điểu
Dưới nước: cá chép, cá thu, tôm, cá voi, cá cảnh
Cơ thể người: ghẻ, giun đũa, chấy
+ Môi trường sinh vật sống trên cạn: Giun móc, giun đũa, ve chó…
+ Môi trường sinh vật sống dưới nước: cá heo, cá nóc...
+ Cơ thể người: giun đũa, giun kim...
Vaðlaheiðarvegavinnuverkfærageymsluskúrslyklakippuhringurin
Câu 11: Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:
A. Dưới nước và trên cạn B. Dưới nước và trên không
C. Trên cạn và trên không D. Dưới nước, trên cạn và trên không
Câu 12: Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là
A. Trùng roi, trùng biến hình B. Trùng biến hình, trùng giày
C. Trùng kiết lị, trùng sốt rét D. Trùng sốt rét, trùng biến hình
Câu 13: Để phòng chống giun dẹp kí sinh, cần phải:
A. Ăn chín, uống sôi B. Diệt giun sán định kì
C. Diệt các vật chủ trung gian D. Tất cả các đáp án trên
Câu 14: Động vật nguyên sinh di chuyển bằng chân giả là:
A. trùng roi xanh
B. trùng biến hình
C. trùng giầy
D. trùng kiết lị
Câu 15: Động vật và thực vật giống nhau ở điểm nào?
A. Cấu tạo từ tế bào B. Lớn lên và sinh sản
C. Có khả năng di chuyển D. Cả a và b đúng
Câu 16: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh
A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng
C. Tự dưỡng và dị dưỡng D. Kí sinh
Câu 17: Trùng kiết lị dinh dưỡng bằng cách nào?
A. Ăn hồng cầu
B. Nuốt hồng cầu.
C.Chui vào hồng cầu
D. Phá hồng cầu.
Câu 11: Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:
A. Dưới nước và trên cạn B. Dưới nước và trên không
C. Trên cạn và trên không D. Dưới nước, trên cạn và trên không
Câu 12: Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là
A. Trùng roi, trùng biến hình B. Trùng biến hình, trùng giày
C. Trùng kiết lị, trùng sốt rét D. Trùng sốt rét, trùng biến hình
Câu 13: Để phòng chống giun dẹp kí sinh, cần phải:
A. Ăn chín, uống sôi B. Diệt giun sán định kì
C. Diệt các vật chủ trung gian D. Tất cả các đáp án trên
Câu 14: Động vật nguyên sinh di chuyển bằng chân giả là:
A. trùng roi xanh
B. trùng biến hình
C. trùng giầy
D. trùng kiết lị
Câu 15: Động vật và thực vật giống nhau ở điểm nào?
A. Cấu tạo từ tế bào B. Lớn lên và sinh sản
C. Có khả năng di chuyển D. Cả a và b đúng
Câu 16: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh
A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng
C. Tự dưỡng và dị dưỡng D. Kí sinh
Câu 17: Trùng kiết lị dinh dưỡng bằng cách nào?
A. Ăn hồng cầu
B. Nuốt hồng cầu.
C.Chui vào hồng cầu
D. Phá hồng cầu.