Câu 2: Điền sự khác nhau của hai quá trình lên men vào bảng sau:
Đặc điểm |
Lên men lactic |
Lên men etilic |
Loại vi sinh vật |
|
|
Sản phẩm |
|
|
Nhận biết |
|
|
Điền sự sai khác của hai quá trình lên men vào bảng sau:
Đặc điểm | Lên men lactic | Lên men rượu |
---|---|---|
Loại vi sinh vật | ||
Sản phẩm | ||
Nhận biết |
Đặc điểm | Lên men lactic | Lên men rượu |
---|---|---|
Loại vi sinh vật | Vi khuẩn lactic đồng hình hoặc dị hình. | Nấm men rượu, ngoài ra có thể có một số nấm mốc và vi khuẩn. |
Sản phẩm | - Lên men đồng hình: hầu như chỉ có axit lactic. - Lên men dị hình: axit lactic CO2, êtilic và axit hữu cơ khác. |
- Nấm men: rượi êtilic CO2 - Vi khuẩn, nấm mốc: rượu, CO2, các chất hữu cơ khác. |
Nhận biết | Có mùi chua | Có mùi rượu |
Câu 2: Điền sự khác nhau của hai quá trình lên men vào bảng sau:
Đặc điểm | Lên men lac | Lên men etilic |
Loại vi sinh vật | ||
Sản phẩm | ||
Nhận biết |
Trình bày các giai đoạn của quá trình lên men. Nêu sự khác nhau giữa lên men rượu và lên men lactate.
- Quá tình lên men gồm 2 giai đoạn: đường phân và lên men.
+ Giai đoạn đường phân: xảy ra trong tế bào chất của tế bào, diễn ra tương tự như trong hô hấp hiếu khí. Quá trình này tạo ra được 2 phân tử axit pyruvate, 2 phân tử ATP (adenosine triphosphate), 2 phân tử NADH (nicotinamide adenine dinucleotide).
+ Giai đoạn lên men: electron từ glucose qua NADH được truyền đến phân tử hữu cơ khác.
- Sự khác biệt giữa lên men rượu và lên men lactate:
+ Quá trình lên men lactate: Pyruvate nhận electron từ NADH và tạo ra sản phẩm cuối cùng là muối lactate.
+ Còn trong quá trình lên men ethanol, phân tử hữu cơ acetaldehyde là chất nhận electron từ NADH để tạo ra sản phẩm cuối cùng là ethanol.
Quá trình lên men lactic có sự tham gia của
A. Vi khuẩn lactic đồng hình
B. Vi khuẩn lactic dị hình
C. Nấm men rượu
D. A hoặc B
Len men lactic là gì? Phân biệt các loại lên men lactic? Ứng dụng của lên men lactic?
Nhận định nào sau đây là đúng với quá trình lên men lactic dị hình?
A. Sản phẩm chỉ là axit lactic
B. Ngoài axit lactic, sản phẩm còn có etanol, axit axetic, CO2
C. Ngoài axit lactic, sản phẩm còn có etanol, axit axetic, O2
D. Sản phẩm chỉ gồm axit amin
Nhận định nào sau đây là đúng với quá trình lên men lactic đồng hình?
A. Sản phẩm chỉ là axit lactic
B. Ngoài sản phẩm là axit lactic còn có rượu, axit axetic, CO2
C. Sản phẩm gồm axit lactic và CO2
D. Sản phẩm gồm axit lactic và O2
Phân biệt quá trình hô hấp và lên men ở vi sinh vật
tham khảo
Tóm tắt - Lên men vs Hô hấp
Lên men xảy ra trong điều kiện yếm khí. Do đó, glucose chuyển hóa chủ yếu thành axit béo sủi bọt. Hô hấp là quá trình tạo ra năng lượng từ glucose khi có oxy. Sau đó quá trình lên men, hô hấp tạo ra nhiều ATP từ một phân tử glucose.
refer
Tóm tắt - Lên men vs Hô hấp
Lên men xảy ra trong điều kiện yếm khí. Do đó, glucose chuyển hóa chủ yếu thành axit béo sủi bọt. Hô hấp là quá trình tạo ra năng lượng từ glucose khi có oxy. Sau đó quá trình lên men, hô hấp tạo ra nhiều ATP từ một phân tử glucose.
tham khảo
Tóm tắt - Lên men vs Hô hấp
Lên men xảy ra trong điều kiện yếm khí. Do đó, glucose chuyển hóa chủ yếu thành axit béo sủi bọt. Hô hấp là quá trình tạo ra năng lượng từ glucose khi có oxy. Sau đó quá trình lên men, hô hấp tạo ra nhiều ATP từ một phân tử glucose.
Sự khác nhau về hiệu quả năng lượng giữa quá trình hô hấp và quá trình lên men?
A. Năng lượng ATP được giải phóng trong quá trình lên men gấp 19 lần quá trình hô hấp hiếu khí.
B. Năng lượng ATP được giải phóng trong quá trình hô hấp hiếu khí gấp 19 lần quá trình lên men
C. Năng lượng ATP được giải phóng trong cả hai quá trình đó là như nhau
D. Năng lượng ATP được giải phóng trong quá trình lên men cao hơn quá trình hô hấp hiếu khí.
Chọn B
B. Năng lượng ATP được giải phóng trong quá trình hô hấp hiếu khí gấp 19 lần quá trình lên men.