x^6+x^4+x^2.y^2+y^4-y^6
Cho x^2 - y^2 = 2 tính 2( x^6 - y^6) - 6( x^4 + y^4 )
Given x,y such that x^2-y^2=2. The value of expression A=2(x^6-y^6)-6(x^4+y^4)
x^2-y^2=2=(x-y).(x+y)
ta co bang
x-y 1 2 -1 -2
y+x 2 1 -2 -1
x 1.5 -1.5
y 0.5 -0.5
Bài 1 : Tìm x,y thuộc Z :
1,( x + 1 ) . ( y - 2 ) = 0
2,( x - 5 ) . ( y - 7 ) = 1
3,( x + 4 ) . ( y - 2 ) = 2
4,( x - 4 ) . ( y + 3 ) = -3
5,( x + 3 ) . ( y - 6 ) = -4
6,( x - 8 ) . ( y + 7 ) = 5
7,( x + 7 ) . ( y - 3 ) = -6
8,( x - 6 ) . ( y + 2 ) = 7
1)\(\left(x+1\right).\left(y-2\right)=0\) \(\left(x,y\inℤ\right)\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x+1=0\\y-2=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=-1\\y=2\end{cases}}\)
2)\(\left(x-5\right).\left(y-7\right)=1\)
x-5 | 1 | -1 |
y-7 | 1 | -1 |
x | 6 | 4 |
y | 8 | 6 |
3)\(\left(x+4\right).\left(y-2\right)=2\)
x+4 | 1 | 2 | -1 | -2 |
y-2 | 2 | 1 | -2 | -1 |
x | -3 | -2 | -5 | -6 |
y | 4 | 3 | 0 | 1 |
4)\(\left(x-4\right).\left(y+3\right)=-3\)
x-4 | 1 | -1 | 3 | -3 |
y+3 | -3 | 3 | -1 | 1 |
x | 5 | 3 | 7 | 1 |
y | -6 | 0 | -4 | -2 |
5)\(\left(x+3\right).\left(y-6\right)=-4\)
x+3 | -1 | 1 | -4 | 4 | 2 | -2 |
y-6 | 4 | -4 | 1 | -1 | -2 | 2 |
x | -4 | -2 | -7 | 1 | -1 | -5 |
y | 10 | 2 | 7 | 5 | 4 | 8 |
6)\(\left(x-8\right).\left(y+7\right)=5\)
x-8 | 1 | 5 | -1 | -5 |
y+7 | 5 | 1 | -5 | -1 |
x | 9 | 13 | 7 | 3 |
y | -2 | -6 | -12 | -8 |
7)\(\left(x+7\right).\left(y-3\right)=-6\)
x+7 | -1 | 1 | -6 | 6 | -2 | 2 | -3 | 3 |
y-3 | 6 | -6 | 1 | -1 | 3 | -3 | 2 | -2 |
x | -8 | -6 | -13 | -1 | -9 | -5 | -10 | -4 |
y | 9 | -3 | 4 | 2 | 6 | 0 | 5 | 1 |
8)\(\left(x-6\right).\left(y+2\right)=7\)
x-6 | 1 | 7 | -1 | -7 |
y+2 | 7 | 1 | -7 | -1 |
x | 7 | 13 | 5 | -1 |
y | 5 | -1 | -9 | -3 |
ok :)
Cho mình hỏi: những hằng đẳng thức này đọc là gì??
Hằng đẳng thức bậc cao sử dụng nhị thức newton
Cho x+y=3, x.y=2
Tính x^2+y^2; x^3+y^3; x^4+y^4; x^5+y^5; x^6+y^6 ?
Gọi x,y là nghiệm của phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}S=x+y=3\\P=x.y=2\end{matrix}\right.\Rightarrow a^2-S.a+P=0\)
\(\Leftrightarrow a^2-3a+2=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a_1=x=2\\a_2=y=1\end{matrix}\right.\)
a)\(x^2+y^2=1^2+2^2=5\)
b)\(x^3+y^3=1^3+2^3=9\)
c)\(x^4+y^4=1^4+2^4=17\)
d)\(x^5+y^5=1^5+2^5=33\)
e)\(x^6+y^6=1^6+2^6=65\)
Cho x+y=3, x.y=2
Tính x^2+y^2; x^3+y^3; x^4+y^4; x^5+y^5; x^6+y^6 ?
CÓ: \(x^2+y^2=\left(x+y\right)^2-2xy=3^2-2.2=5\)
CÓ: \(x^3+y^3=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)=3\left(5-2\right)=3.3=9\)
CÓ: \(x^4+y^4=\left(x^2+y^2\right)^2-2x^2y^2=5^2-2.2^2=25-8=17\)
CÓ: \(x^5+y^5=\left(x^4+y^4\right)\left(x+y\right)-x^4y-xy^4=3.17-xy\left(x^3+y^3\right)\)
\(=51-2.9=51-18=33\)
CÓ: \(x^6+y^6=\left(x+y\right)\left(x^5+y^5\right)-xy^5-x^5y\)
\(=3.33-xy\left(x^4+y^4\right)=3.33-2.17\)
\(=99-34=65\)
\(x^2+y^2=\left(x+y\right)^2-2xy=3^2-2.2=9-4=5\)
\(x^3+y^3=\left(x+y\right)^3-3xy\left(x+y\right)=3^3-3.2.3=27-18=9\)
\(x^4+y^4=\left(x+y\right)^4-4xy\left(x^2+y^2\right)-3xy.2xy\)
\(=3^4-4.2.5-3.2.2.2=81-40-24=17\)
Bài 1 : Tìm x ,y,z biết:
a, 3/x-1 = 4/y-2 = 5/z-3 và x+y+z = 18
b, 3/x-1 = 4/y-2 = 5/z-3 và x.y.z = 192
Bài 2 : Tìm x,y,z biết : x^3+y^3/6 = x^3-2y^3/4 và x^6.y^6 = 64
Bài 3 : Tìm x,y,z biết :x+4/6 = 3y-1/8 = 3y-x-5/x
Bài 4 :Tìm x,y,z biết : x+y+2005/z = y+z-2006 = z+x+1/y = 2/x+y+z
bài 1 : a,ta có 3/x-1 =4/y-2=5/z-3 => x-1/3=y-2/4=z-3/5
áp dụng .... => x-1+y-2+z-3 / 3+4+5 = x+y+z-1-2-3/3+4+5 = 12/12=1
do x-1/3 = 1 => x-1 = 3 => x= 4 ( tìm y,z tương tự
Bài 1:
a) Ta có: 3/x - 1 = 4/y - 2 = 5/z - 3 => x - 1/3 = y - 2/4 = z - 3/5 áp dụng ... =>x - 1 + y - 2 + z - 3/3 + 4 + 5 = x + y + z - 1 - 2 - 3/3 + 4 + 5 = 12/12 = 1 do x - 1/3 = 1 => x - 1 = 3 => x = 4 ( tìm y, z tương tự )
Cho x,y là 2 số thỏa mãn x^2 - y^2 =2. Vậy giá trị của biểu thức A=2(x^6 - y^6)- 6(x^4+y^4) là A=...
từ x^2 - y^2 = 2, bình phương và lập phương 2 vế để tìm x^4 + y^4 = ??? và x^6 + y^6 = ???
sau đó thế vào A là tìm dc giá trị của A
C/m BĐT : x^4 + y^4 <= x^6/y^2 + y^6/x^2 ( với x,y# 0 )