Câu 4. Kể tên 5 cây Hạt kín có dạng thân, lá hoặc hoa, quả khác nhau.
Kể tên 5 cây Hạt kín có dạng thân, lá hoặc hoa, quả khác nhau.
STT | Tên cây | Dạng thân | Dạng lá | Dạng hoa | Dạng quả |
---|---|---|---|---|---|
1 | Cam | Thân gỗ | Lá đơn | Hoa lưỡng tính | Quả thịt (mọng) |
2 | Đu đủ | Thân cột | Lá đơn | Hoa đơn tính | Quả thịt (mọng) |
3 | Lúa | Thân cỏ | Lá đơn | Hoa lưỡng tính | Quả khô không nẻ |
4 | Đậu tương | Thân gỗ nhỏ | Lá kép | Hoa lưỡng tính | Quả khô nẻ |
5 | Dừa | Thân cột | Lá kép | Hoa đơn tính | Quả khô |
6 | Mướp | Thân leo | Lá đơn | Hoa đơn tính | Quả khô không nẻ. |
7 | Sen | Thân củ | Lá đơn | Hoa lưỡng tính | Quả khô |
8 | Tre | Thân gỗ | Lá kép | Hoa lưỡng tính | Quả khô |
Kể tên 5 cây Hạt kín có dạng thân, lá hoặc hoa, quả khác nhau
Trả lời:
STT | Cây | Dạng thân | Dạng rễ | Kiểu lá | Gân lá | Quả (nếu có) | Môi trường sống |
1 | Bưởi | Gỗ | Cọc | đơn | Hình mạng | Mọng | ở cạn |
2 | Đậu | Cỏ | Cọc | Kép | Hình mạng | Khô, mở | ở cạn |
3 | Lúa | Cỏ | Chùm | đơn | Song song | Khô,đóng | ỏ cạn |
4 | Mướp | Leo | Chùm | đơn | Hình mạng | Mọng | ở cạn |
5 | Ổi | Gổ | Cọc | đơn | Hình mạng | Mọng | ở cạn |
Kể tên 5 cây Hạt kín có dạng thân,lá hoặc hoa, quả khác nhau
Kể 5 cây hạt kín có dạng thân, lá hoặc hoa, quả khác nhau
STT | Cây | Dạng thân | Dạng rễ | Kiểu lá | Gân lá | Quả (nếu có) | Môi trường sống |
1 | Bưởi | Gỗ | Cọc | đơn | Hình mạng | Mọng | ở cạn |
2 | Đậu | Cỏ | Cọc | Kép | Hình mạng | Khô, mở | ở cạn |
3 | Lúa | Cỏ | Chùm | đơn | Song song | Khô,đóng | ỏ cạn |
4 | Mướp | Leo | Chùm | đơn | Hình mạng | Mọng | ở cạn |
5 | Ổi | Gổ | Cọc | đơn | Hình mạng | Mọng | ở cạn |
-Súng
-Hồi
-Hoa sói
-Rong đuôi chó
-Mộc lan
Kể tên 20 cây Hạt kín có dạng thân, lá hoặc hoa, quả khác nhau
Giups mình với. Cm ơn mn nha
Môn: Sinh Học
sao môn sinh học mà bạn chọn ngữ văn zo
Kể tên 5 cây Hạt kín có dạng thân,lá hoặc hoa quả khác nhau
Mình cần gấp lắm, giúp mình với !!!
STT | Cây | Dạng thân | Dạng rễ | Kiểu lá | Gân lá | Quả (nếu có) | Môi trường sống |
1 | Bưởi | Gỗ | Cọc | đơn | mạng | mọng | ở cạn |
2 | Đậu | Cỏ | Cọc | kép | mạng | khô nẻ | ở cạn |
3 | Lúa | Cỏ | Chùm | đơn | song song | khô không nẻ | ở cạn |
4 | Mướp | Leo | Chùm | đơn | mạng | mọng | ở cạn |
5 | Ổi | Gỗ | Cọc | đơn | mạng | mọng | ở cạn |
kể tên 5 loại cây hạt kín có dạng thân lá, quả khác nhau và mô tả sự khác nhau
STT | Cây | Dạng thân | Dạng rễ | Kiểu lá | Gân lá | Quả (nếu có) | Môi trường sống |
1 | Bưởi | Gỗ | Cọc | đơn | mạng | mọng | ở cạn |
2 | Đậu | Cỏ | Cọc | kép | mạng | khô nẻ | ở cạn |
3 | Lúa | Cỏ | Chùm | đơn | song song | khô không nẻ | ở cạn |
4 | Mướp | Leo | Chùm | đơn | mạng | mọng | ở cạn |
5 | Ổi | Gỗ | Cọc | đơn | mạng | mọng | ở cạn |
STT | Cây | Dạng thân | Dạng rễ | Kiểu lá | Gân lá | Quả (nếu có) | Môi trường sống |
1 | Bưởi | Gỗ | Cọc | đơn | Hình mạng | Mọng | ở cạn |
2 | Đậu | Cỏ | Cọc | Kép | Hình mạng | Khô, mở | ở cạn |
3 | Lúa | Cỏ | Chùm | đơn | Song song | Khô,đóng | ỏ cạn |
4 | Mướp | Leo | Cọc | đơn | Hình mạng | Mọng | ở cạn |
5 | Ổi | Gổ | Cọc | đơn | Hình mạng | Mọng | ở cạn |
STT | Cây | Dạng thân | Dạng rễ | Kiểu lá | Gân lá | Quả (nếu có) | Môi trường sống |
1 | Bưởi | Gỗ | Cọc | đơn | mạng | mọng | ở cạn |
2 | Đậu | Cỏ | Cọc | kép | mạng | khô nẻ | ở cạn |
3 | Lúa | Cỏ | Chùm | đơn | song song | khô không nẻ | ở cạn |
4 | Mướp | Leo | Chùm | đơn | mạng | mọng | ở cạn |
5 | Ổi | Gỗ | Cọc | đơn | mạng | mọng | ở cạn |
kể tên vài loại cây hạt kín có dạng thân lá, quả khác nhau và mô tả sự khác nhau, mình đang cần gấp mn :((
STT | Cây | Dạng thân | Dạng rễ | Kiểu lá | Gân lá | Quả (nếu có) | Môi trường sống |
1 | Bưởi | Gỗ | Cọc | đơn | mạng | mọng | ở cạn |
2 | Đậu | Cỏ | Cọc | kép | mạng | khô nẻ | ở cạn |
3 | Lúa | Cỏ | Chùm | đơn | song song | khô không nẻ | ở cạn |
4 | Mướp | Leo | Chùm | đơn | mạng | mọng | ở cạn |
5 | Ổi | Gỗ | Cọc | đơn | mạng | mọng | ở cạn |
kể 5 loại cây: tìm hiểu các loại cây ở nhà, trường học hoặc địa điểm mà em biết
- tên cây, dạng rễ, dạng thân, dạng lá, cách sắp xếp lá trên thân và cành, gân lá, dạng hoa, quả
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây là một ưu thế của các cây Hạt kín?
A. Hạt nằm trong quả B. Có mạch dẫn
C. Có rễ thân, lá thật D. Có rễ,thân,lá thật.
Câu 12: Rêu khác những thực vật có hoa ở điểm nào?
A. Chưa có rễ chính thức. B. Thân chưa có mạch dẫn và chưa phân nhánh.
C. Chưa có hoa. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 13: Đặc điểm nào của nấm khác thực vật
A. Không có diệp lục tố (chlorophyll) B. Sinh sản bằng bào tử
C. Có thành tế bào D.Có hình thức sinh sản hữu tín
Câu 14: So với cây dương xỉ, hạt trần có đặc điểm nào ưu việt?
A. Có rễ thật B. Sinh sản bằng hạt
C. Thân có mạch dẫn D. Có hoa và quả
Câu 15: Thuốc kháng sinh penicillin được sản xuất từ?
A. Nấm độc đỏ B. Nấm mốc C. Nấm mộc nhĩ D. Nấm men
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây là một ưu thế của các cây Hạt kín?
A. Hạt nằm trong quả B. Có mạch dẫn
C. Có rễ thân, lá thật D. Có rễ,thân,lá thật.
Câu 12: Rêu khác những thực vật có hoa ở điểm nào?
A. Chưa có rễ chính thức. B. Thân chưa có mạch dẫn và chưa phân nhánh.
C. Chưa có hoa. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 13: Đặc điểm nào của nấm khác thực vật
A. Không có diệp lục tố (chlorophyll) B. Sinh sản bằng bào tử
C. Có thành tế bào D.Có hình thức sinh sản hữu tín
Câu 14: So với cây dương xỉ, hạt trần có đặc điểm nào ưu việt?
A. Có rễ thật B. Sinh sản bằng hạt
C. Thân có mạch dẫn D. Có hoa và quả
Câu 15: Thuốc kháng sinh penicillin được sản xuất từ?
A. Nấm độc đỏ B. Nấm mốc C. Nấm mộc nhĩ D. Nấm men