Phân tích thành nhân tử:
a. x2 - 3; b. x2 - 6;
c. \(x^2+2\sqrt{3}x+3;\) d. \(x^2-2\sqrt{5}x+5.\)
1. Phân tích thành nhân tử
a) x2 + 7x + 10; b) x2 – 21x + 110; c) 3x2 + 12x + 9; d) 2ax2 - 16ax + 30a.
2. Phân tích thành nhân tử
a) x2 + x – 6; b) x2 – 2x – 15; c) 4x2 - 12x - 160; d) 5x2y - 10xy - 15y.
3. Phân tích thành nhân tử
a) x2 – xy – 20y2 ; b) 3x4 + 6x2y2 – 45y4 ; c) 2bx2 – 4bxy - 70y2
4. Giải phương trình
a) x2 + x = 72; b) 3x2 – 6x = 24 c) 5x3 – 10x2 = 120x.
5. Phân tích thành nhân tử
a) 3x2 -11x + 6; b) 8x2 + 10x – 3 ; c) 8x2 -2x -1 .
1. Phân tích thành nhân tử
A) x4 + 2x3 + x2
B) x3 - x + 3x2y + 3xy2 + y3 - y
C) 5x2 - 10xy +5y2 - 20z2
2. Phân tích thành nhân tử
A) x2 + 5x -6
B) 5x2 + 5xy - x - y
C) 7x - 6x2 - 2
3.Phân tích thành nhân tử
A) x2 + 4 + 3
B) 2x2 + 3x -5
C) 16x - 5x2 - 3
4. Tìm x, bt
A) 5x ( x - 1 ) = x -1
B) 2( x + 5 ) -x2 - 5x = 0
Bài 2:
a: \(x^2+5x-6=\left(x+6\right)\left(x-1\right)\)
b: \(5x^2+5xy-x-y\)
\(=5x\left(x+y\right)-\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(5x-1\right)\)
c:\(-6x^2+7x-2\)
\(=-6x^2+3x+4x-2\)
\(=-3x\left(2x-1\right)+2\left(2x-1\right)\)
\(=\left(2x-1\right)\left(-3x+2\right)\)
1.
a) \(=x^2\left(x^2+2x+1\right)=x^2\left(x+1\right)^2\)
b) \(=\left(x+y\right)^3-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left[\left(x+y\right)^2-1\right]\)
\(=\left(x+y\right)\left(x+y-1\right)\left(x+y+1\right)\)
c) \(=5\left[\left(x^2-2xy+y^2\right)-4z^2\right]=5\left[\left(x-y\right)^2-4z^2\right]\)
\(=5\left(x-y-2z\right)\left(x-y+2z\right)\)
2.
a) \(=x\left(x+2\right)+3\left(x+2\right)=\left(x+2\right)\left(x+3\right)\)
b) \(=5x\left(x+y\right)-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(5x-1\right)\)
c) \(=-\left[3x\left(2x-1\right)-2\left(2x-1\right)\right]=-\left(2x-1\right)\left(3x-2\right)\)
3.
b) \(=2x\left(x-1\right)+5\left(x-1\right)=\left(x-1\right)\left(2x+5\right)\)
c) \(=-\left[5x\left(x-3\right)-1\left(x-3\right)\right]=-\left(x-3\right)\left(5x-1\right)\)
4.
a) \(\Rightarrow\left(x-1\right)\left(5x-1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=\dfrac{1}{5}\end{matrix}\right.\)
b) \(\Rightarrow2\left(x+5\right)-x\left(x+5\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x+5\right)\left(2-x\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-5\\x=2\end{matrix}\right.\)
Chứng tỏ rằng nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 có nghiệm là x1 và x2 thì tam thức ax2 + bx + c phân tích được thành nhân tử như sau:
ax2 + bx + c = a( x - x1)(x - x2)
Áp dụng : phân tích đa thức thành nhân tử.
2x2 - 5x + 3
* Chứng minh:
Phương trình ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm x1; x2
⇒ Theo định lý Vi-et:
Khi đó : a.(x – x1).(x – x2)
= a.(x2 – x1.x – x2.x + x1.x2)
= a.x2 – a.x.(x1 + x2) + a.x1.x2
=
= a.x2 + bx + c (đpcm).
* Áp dụng:
a) 2x2 – 5x + 3 = 0
Có a = 2; b = -5; c = 3
⇒ a + b + c = 2 – 5 + 3 = 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm
Vậy:
Phân tích thành nhân tử:
x2 – 3
Kết quả phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9x – 9y thành nhân tử là :
A.( x + y + 3) ( x + y – 3) (x + y )
B.( x + y – 9) (x + y )
C. ( x + y – 3) (x + y )
D. ( x – y – 9) (x – y )
Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2 -x-y2 -y, ta được kết quả là: A. (x+y)(x-y-1) B. (x-y)(x+y+1) C.(x+y)(x+y-1) D.(x-y)(x+y-1)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2 -4x-y2 +4 ta được kết quả là:
A .(x+2-y)(x+2+y)
B. (x-y+2)(x+y-2)
C. (x-2-y)(x-2+y)
D.(x-y-2)(x-y+2)
Đa thức 25 – a2 + 2ab + b2 + được phân tích thành:
A. (5 + a – b)(5 – a – b)
B. (5 + a + b)(5 – a – b)
C. (5 + a + b)(5 – a + b)
D. (5 + a – b)(5 – a + b)
Chứng tỏ rằng nếu phương trình a x 2 + b x + c = 0 có nghiệm là x 1 v à x 2 thì tam thức a x 2 + b x + c phân tích được thành nhân tử như sau:
a x 2 + b x + c = a ( x - x 1 ) ( x - x 2 )
Áp dụng : phân tích đa thức thành nhân tử.
a ) 2 x 2 - 5 x + 3 ; b ) 3 x 2 + 8 x + 2
* Chứng minh:
Phương trình a x 2 + b x + c = 0 có hai nghiệm x 1 ; x 2
⇒ Theo định lý Vi-et:
Khi đó : a.(x – x1).(x – x2)
= a.(x2 – x1.x – x2.x + x1.x2)
= a.x2 – a.x.(x1 + x2) + a.x1.x2
=
= a . x 2 + b x + c ( đ p c m ) .
* Áp dụng:
a) 2 x 2 – 5 x + 3 = 0
Có a = 2; b = -5; c = 3
⇒ a + b + c = 2 – 5 + 3 = 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm
Vậy:
b) 3 x 2 + 8 x + 2 = 0
Có a = 3; b' = 4; c = 2
⇒ Δ ’ = 4 2 – 2 . 3 = 10 > 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Phân tích thành nhân tử: x 2 + 4 x + 3
x 2 + 4 x + 3 = x 2 + x + 3 x + 3 = x 2 + x + 3 x + 3 = x x + 1 + 3 x + 1 = x + 1 x + 3
Phân tích thành nhân tử:
x2 + 2√3 x + 3
x2 + 2√3 x + 3 = x2 + 2√3 x + (√3)2
= (x + √3)2
Phân tích thành nhân tử:
a ) x 2 – 3 ; b ) x 2 – 6 c ) x 2 + 2 √ 3 x + 3 ; d ) x 2 - 2 √ 5 x + 5
Hướng dẫn: Dùng kết quả:
Với a ≥ 0 thì a = ( √ a ) 2
a ) x 2 - 3 = x 2 - ( √ 3 ) 2 = ( x - √ 3 ) ( x + √ 3 ) b ) x 2 - 6 = x 2 - ( √ 6 ) 2 = ( x - √ 6 ) ( x + √ 6 ) c ) x 2 + 2 √ 3 x + 3 = x 2 + 2 √ 3 x + ( √ 3 ) 2 = ( x + √ 3 ) 2 d ) x 2 - 2 √ 5 x + 5 = x 2 - 2 √ 5 x + ( √ 5 ) 2 = ( x - √ 5 ) 2
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3x-3y-x2+2xy-y2
b) x2-4x2y2+y2+2xy
c) (x+y)3-(x-y)3
d) x2-5x-14
\(a,=3\left(x-y\right)-\left(x-y\right)^2=\left(x-y\right)\left(3-x+y\right)\\ b,=\left(x+y\right)^2-4x^2y^2=\left(x-2xy+y\right)\left(x+2xy+y\right)\\ c,=\left(x+y-x+y\right)\left[\left(x+y\right)^2+\left(x+y\right)\left(x-y\right)+\left(x-y\right)^2\right]\\ =2y\left(x^2+2xy+y^2+x^2-y^2+x^2-2xy+y^2\right)\\ =2y\left(3x^2+y^2\right)\\ d,=x^2+2x-7x-14=\left(x+2\right)\left(x-7\right)\)