Đọc các thông tin trong bảng 15.2, hãy thống kê các nước Đông Nam Á theo diện tích tự nhỏ đến lớn, theo dân số tự ít đến nhiều. Việt Nam đứng ở vị trí nào?
Đọc các thông tin trong bảng 15.2, hãy thống kê các nước Đông Nam Á theo diện tích từ nhỏ đến lớn, theo dân số từ ít đến nhiều. Việt Nam đứng ở vị trí nào?
Bảng thống kê dưới đây cho biết số lượt khách du lịch của một số nước Đông Nam Á đến Việt Nam năm 2019 (theo Niên giám thống kê năm 2019).
a) Nước nào có số lượt khách du lịch đến Việt Nam nhiều nhất?
Nước nào có số lượt khách du lịch đến Việt Nam ít nhất?
b) Số lượt khách du lịch đến Việt Nam của nước Cam-pu-chia ít hơn số lượt khách du lịch của những nước nào trong các nước trên?
Ta có: 98 500 < 227 900 < 509 800 < 606 200.
a) Nước Ma-lai-xi-a có số lượt khách du lịch đến Việt Nam nhiều nhất.
Nước Lào có số lượt khách du lịch đến Việt Nam ít nhất.
b) Số lượt khách du lịch đến Việt Nam của nước Cam-pu-chia ít hơn số lượt khách du lịch của Thái Lan và Ma-lai-xi-a.
Cho bảng số liệu sau
DÂN SỐ CÁC NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2015
(Đơn vị: triệu người)
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số các nước khu vực Đông Nam Á năm 2015?
A. In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực.
B. Phi-lip-pin có số dân lớn nhất.
C. Đông Ti-mo có dân số thấp nhất.
D. Việt Nam đứng thứ 4 về dân số ở khu vực.
Căn cứ vào bảng số liệu, In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực về dân số các nước khu vực Đông Nam Á năm 2015.
=> Đáp án A
Cho bảng số liệu Diện tích đất tự nhiên phân theo vùng ở nước ta đến 31/12/2015 (đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản thống kê, 2017)
Cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích phân theo vùng nước ta đến hết 31/12/2015?
A. Diện tích Đồng bằng sông Cửu Long lớn nhất
B. Diện tích Đồng bằng sông Hồng nhỏ nhất
C. Diện tích Bắc Trung Bộ nhỏ hơn Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Diện tích Đông Nam Bộ nhỏ nhất
Dựa vào bảng số liệu đã cho nhận xét thấy Diện tích Đồng bằng sông Hồng nhỏ nhất chỉ 1508,2 nghìn ha
=> Chọn đáp án B
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC
ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: Triệu ha )
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014, NXB Thống kê , 2015)
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 - 2013?
A. Diện tích cao su của Đông Nam Á tăng nhanh hơn của thế giới
B. Diện tích cao su của thế giới tăng mạnh
C. Tốc độ tăng diện tích cao su của Đông Nam Á chậm hơn của thế giới
D. Diện tích cao su Đông Nam Á tăng liên tục
Đáp án A
Dựa vào BSL ta có 1 số nhận xét về sự thay đổi diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013:
Diện tích cao su của thế giới tăng mạnh (gấp 3 lần). => B đúng.
Tốc độ tăng diện tích cao su của Đông Nam Á (264,7%) chậm hơn của thế giới (285,7%) => C đúng, A sai.
Diện tích cao su Đông Nam Á tăng liên tục => D đúng.
Cho bảng số liệu sau:
Dân số các nước khu vực đông nam á năm 2015
(Đơn vị: triệu người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số các nước khu vực Đông Nam Á năm 2015?
A. Phi-lip-pin có số dân lớn nhất.
B. In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực
C. Việt Nam đứng thứ 4 về dân số ở khu vực
D. Đông Ti-mo có dân số thâp nhất
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy In-đô-nê-xi-a chiêm hơn 40,7% dân số trong khu vực (áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng: Tỉ trọng dân In-đô-nê-xi-a 255,7 / 627,8 = 40,7% dân số trong khu vực )
=> Chọn đáp án B
DÂN SỐ CÁC NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2015
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia |
Dân số |
Quốc gia |
Dân số |
Bru-nây |
0,4 |
Mi-an-ma |
52,1 |
Cam-pu-chia |
15,4 |
Phi-lip-pin |
103,0 |
Đông Ti-mo |
1,2 |
Thái Lan |
65,1 |
In-đô-nê-xi-a |
255,7 |
Việt Nam |
91,7 |
Lào |
6,9 |
Xin-ga-po |
5,5 |
Ma-lai-xi-a |
30,8 |
Tổng số |
627,8 |
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số các nước khu vực Đông Nam Á năm 2015?
A. In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực.
B. Phi-lip-pin có số dân lớn nhất.
C. Đông Ti-mo có dân số thấp nhất.
D. Việt Nam đứng thứ 4 về dân số ở khu vực.
Quốc gia |
Dân số |
Quốc gia |
Dân số |
Bru-nây |
0,4 |
Mi-an-ma |
52,1 |
Cam-pu-chia |
15,4 |
Phi-lip-pin |
103,0 |
Đông Ti-mo |
1,2 |
Thái Lan |
65,1 |
In-đô-nê-xi-a |
255,7 |
Việt Nam |
91,7 |
Lào |
6,9 |
Xin-ga-po |
5,5 |
Ma-lai-xi-a |
30,8 |
Tổng số |
627,8 |
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực về dân số các nước khu vực Đông Nam Á năm 2015.
Cho bảng số liệu:
KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN
(Đơn vị: nghìn lượt người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến qua các năm?
A. Khách quốc tế chủ yếu đến bằng đường hàng không.
B. Khách quốc tế đến ngày càng tăng về số lượng.
C. Khách quốc tế đến bằng đường bộ tăng chậm hơn đường hàng không.
D. Khách quốc tế đến nước ta bằng đường thuỷ tăng nhanh nhất.
Cho bảng số liệu:
KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN
(Đơn vị: nghìn lượt người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến qua các năm?
A. Khách quốc tế chủ yếu đến bằng đường bộ.
B. Khách quốc tế đến ngày càng nhỏ về số lượng.
C. Khách quốc tế đến bằng đường bộ tăng chậm hơn đường hàng không.
D. Khách quốc tế đến nước ta bằng đường thuỷ tăng nhanh nhất.