Xác định các tập hợp sau :
a. \(\left(-3;7\right)\cap\left(0;10\right)\)
b. \(\left(-\infty;5\right)\cap\left(2;+\infty\right)\)
c. R\\(\left(-\infty;3\right)\)
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số
\(\left(-3;5\right)\cap\left(2;4\right)\); \((-\infty;3]\cap\left[3;5\right]\); \(\left(-4;2\right)\cap[2;5)\)
\(\left(-3;5\right)\cap\left(2;4\right)=\left(-3;5\right)\)
\((-\infty;3]\cap\left[3;5\right]=(-\infty;5]\)
\(\left(-4;2\right)\cap[2;5)=\left(-4;5\right)\)
Cho \(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|\;x < 4} \right\},\) \( \,B = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|\;\left( {5x - 3{x^2}} \right)\left( {{x^2} + 2x - 3} \right) = 0} \right\}\)
a) Liệt kê các phần tử của hai tập hợp A và B.
b) Hãy xác định các tập hợp \(A \cap B,A \cup B\) và \(A\,{\rm{\backslash }}\,B\)
a) \(A = \{ 3;2;1;0; - 1; - 2; - 3; -4; ...\} \)
Tập hợp B là tập các nghiệm nguyên của phương trình \(\left( {5x - 3{x^2}} \right)\left( {{x^2} + 2x - 3} \right) = 0\)
Ta có:
\(\begin{array}{l}\left( {5x - 3{x^2}} \right)\left( {{x^2} + 2x - 3} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}5x - 3{x^2} = 0\\{x^2} + 2x - 3 = 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = \frac{5}{3}\end{array} \right.\\\left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = - 3\end{array} \right.\end{array} \right.\end{array}\)
Vì \(\frac{5}{3} \notin \mathbb Z\) nên \(B = \left\{ { - 3;0;1} \right\}\).
b) \(A \cap B = \left\{ {x \in A|x \in B} \right\} = \{ - 3;0;1\} = B\)
\(A \cup B = \) {\(x \in A\) hoặc \(x \in B\)} \( = \{ 3;2;1;0; - 1; - 2; - 3;...\} = A\)
\(A\,{\rm{\backslash }}\,B = \left\{ {x \in A|x \notin B} \right\} = \{ 3;2;1;0; - 1; - 2; - 3;...\} {\rm{\backslash }}\;\{ - 3;0;1\} = \{ 3;2; - 1; - 2; - 4; - 5; - 6;...\} \)
Cho \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}|\;x < 7} \right\},\) \(\,B = \left\{ {1;2;3;6;7;8} \right\}\). Xác định các tập hợp sau:
\(A \cup B,\;A \cap B,\;A\,{\rm{\backslash }}\,B\)
\(A = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6} \right\}\)
\(\,B = \left\{ {1;2;3;6;7;8} \right\}\)
Vậy
\(A \cap B = \left\{ {1;2;3;6} \right\}\)
\(A \cup B = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7;8} \right\} = \left\{ {x \in \mathbb{N}|\;x < 9} \right\}\)
\(A\;{\rm{\backslash }}\;B = \left\{ {0;4;5} \right\}\)
Cho 2 tập hợp: A = [ -3; 7 ]; B = ( 2; 5 ).
Xác định các tập hợp sau: \(A\cap B\); \(A\cup B\); A \ B
Cho A là một tập hợp tùy ý. Hãy xác định các tập hợp sau: A ∩ ∅
Cho A, B là hai tập hợp. Hãy xác định các tập hợp sau:
(A \ B) ∪ A
Cho A là một tập hợp tùy ý. Hãy xác định các tập hợp sau: A ∪ A
Cho A, B là hai tập hợp. Hãy xác định các tập hợp sau:
(A ∩ B) ∪ A
Cho A là một tập hợp tùy ý. Hãy xác định các tập hợp sau: A ∩ A;
Cho A là một tập hợp tùy ý. Hãy xác định các tập hợp sau: A \ A