: thúng mủng, tươi tốt, ồn ào, ầm ĩ, ấm áp, ốm yếu, tốt đẹp, đi đứng, nhí nhảnh, bâng khuâng, mặt mũi, im ắng, ao ước, phẳng lặng, mơ mộng, xe cộ, chim chóc, đất đai, gà qué, chợ búa, tuổi tác , thịt thà, dí dỏm, cây cối, máy móc,yếu ớt, cuống quýt, cũ kĩ, kỉ vật, núi non, xe ngựa, ngốc nghếch, gồ ghề
xếp các từ sau thành 2nhoms từ ghép và từ láy
nhí nhảnh,cần mẫn,tươi tốt,lất phất,đi đứng,xanh xám,xanh xao,ấp úng,ấp ủ,cuống quýt,cồng kềnh,châm chọc,chậm chạp,mê mẩn,mong ngóng,nhỏ nhẹ,mong mỏi,phương hướng,vương vấn,tươi tắn,nóng nực,mỏi mệt,mơ màng,mơ mộng,nóng bức,bực tức,dẻo dai,cứng cáp,dị dang,sặc sỡ,bằng phẳng,bó buộc,êm ả,êm ấm,im ắng,líu lo,ầm ĩ,í ới,lạnh lùng,xa lạ,mong muốn,quanh co,bâng khuâng,bất chấp,khắn khiu
- Từ ghép: cần mẫn, tươi tốt, đi đứng, xanh xám, ấp úng, ấp ủ, cuống quýt, mong ngóng, nhỏ nhẹ, phương hướng, mỏi mệt, mơ mộng, nóng bức, bực tức, dẻo dai, dị dạng, bó buộc, êm ấm, ầm ĩ, í ới, xa lạ, mong muốn
- Từ láy: nhí nhảnh, lất phất, xanh xao, cồng kềnh, châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn, nóng nực, mơ màng, cứng cáp, sặc sỡ, bằng phẳng, líu lo, lạnh lùng, quanh co, bâng khuâng, bất chấp, khắn khiu
p/s nha! mk nghĩ z thoy!
Câu 29. Nhóm từ nào dưới đây là các từ láy?
A. cuống quýt, lảng vảng, luồn lách C. tươi tốt, buôn bán, thênh thang
B. róc rách, lung tung, lủng lẳng D. ngẩn ngơ, mộng mơ, hí hoáy
Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?
bờ bãi, khôn khéo, ngẫm nghĩ
cầu cống, phố phường, tư tưởng
ồn ào, ầm ĩ, rì rào
học hỏi, hoàng hôn, học hành
Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?
bờ bãi, khôn khéo, ngẫm nghĩ
cầu cống, phố phường, tư tưởng
ồn ào, ầm ĩ, rì rào
học hỏi, hoàng hôn, học hành
A. Câu 29. Nhóm từ nào dưới đây là các từ láy?
A. cuống quýt, lảng vảng, luồn lách C. tươi tốt, buôn bán, thênh thang
B.róc rách, lung tung, lủng lẳng D. ngẩn ngơ, mộng mơ, hí hoáy
Gạch chân những từ không cùng nhóm trong các dãy từ dưới đây:
a. Tươi tốt, chân thành, tốt bụng, bằng phẳng
b. Duyên dáng, tham lam, cần cù, tư tưởng
c, Êm ả, ầm ĩ, cuống quýt, thông minh
d, Bờ bãi, thuốc thang, nhảy múa, xấu bụng
Nhóm từ nào dưới đây là các từ láy?
A. cuống quýt, lảng vảng, luồn lách
B. róc rách, lung tung, lủng lẳng
C. tươi tốt, buôn bán, thênh thang
D. ngẩn ngơ, mộng mơ, hí hoáy
Xếp các từ sau vào 2 nhóm:
Nhí nhảnh, cần mẫn, tươi tốt, lất phất, đi đứng, xanh xám, xanh xao, ấp úng, ấp ủ, cuống quýt, cồng kềnh, châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ.
a) từ láy
b) từ ghép
a)Nhí nhảnh ; cần mẫn ; tươi tốt ; lất phất ; đi đứng ; xanh xám ; xanh xao ; châm chọc ; mong ngóng ; nhỏ nhẹ
b)ấp úng ; ấp ủ ; cuống quýt ; cồng kềnh
Nhóm từ nào sau đây chỉ gồm các từ láy?
cồng kềnh, cuống quýt, mập mờ
ẩm ướt, mặt mũi, ăn ở
tươi tốt, nhỏ nhẹ, phẳng lặng
buôn bán, mơ mộng, nóng nực