how long là dấu hịu nhận bt của thì ?
How long .....................you ( learn ) ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, English ?
Thì + Dấu hiệu nhận biết
How long have you ( learn ) learned English ?
=> Thì hiện tại hoàn thành, dấu hiệu : How long
How long have you learned English?
Thì hiện tại hoàn thành
dấu hiệu nhận biết How long
kéo dài từ quá khứ tới tương lai không rõ thời gian và còn tiếp tục trong tương lai
this weekend là dấu hiệu nhận bt của thì nào ?
At night có phải là dấu hiệu nhận bt ko? nếu có thì là của thì nào?
( hôm qua đăng rồi mà ko chắc nên hỏi lại )
At night không phải dấu hiệu nhận biết.
Nhưng at nights là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn
toninght là dấu hiệu nhân biết của thì tương lai gần
last night là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ
@Cỏ
#Forever
tôi vào dịch ở google rồi cái đấy là vào ban đêm
là dấu hiệu nhận bt
là thì ht đơn
dấu hiệu nhận bt thì hiện tại hoàn thành ạ
Tham khảo!
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành là trong câu thường có các từ:
Before: trước đâyEver: đã từngNever: chưa từng, không bao giờFor + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..)Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001,…)Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)..the first/ second…time : lần đầu tiên/ thứ hai..Chúc bạn học tốt! ^^Tham khảo:
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành là trong câu thường có các từ:
Before: trước đây
Ever: đã từng
Never: chưa từng, không bao giờ
For + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..)
Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001,…)
Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)
..the first/ second…time : lần đầu tiên/ thứ hai..
dấu hiệu nhận bt thì hienj tại thường và hiện tại tiếp diễn
HTĐ: có những từ ngữ chỉ mức độ thường xuyên, chỉ lần,...
HTTD: có những từ như now, at present, at the moment,...
They ( lived ) ........................ in Washington from 1950 to 1955.
Thì và dấu hiệu nhận bt
Thì Quá khứ Hoàn Thành, dấu hiệu "from 1950 to 1955"-> thời gian đã chấm dứt trong quá khứ, hiện tại họ không ở đó nữa.
-> They had lived in Washington from 1950 to 1955.
Thì quá khứ đơn.Dấu hiệu nhận biết from 1950 to 1955.
lived
nêu dấu hiệu nhận bt 2 thì HTĐ và HTTD
(giúp mk vs nha nhanh nha)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Các sử dụng thì hiện tại đơn. - . Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại. ...Cấu trúc của thì hiện tại đơn. Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O) ...Dấu hiệu nhận biết. - Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả những sự việc mà bạn thường xuyên làm, hoặc thói quen của bạn ở hiện tại.Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:
Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.…
Cách dùng:
Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. (EX: She is going to school at the moment.)Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. (Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.)Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước(Ex: I am flying to Moscow tomorrow.)Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có “always”. (Ex: She is always coming late.)Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, , want , glance, think, smell, love, hate… (Ex: He wants to go for a cinema at the moment.)
We ( buy) .............. this car 2 years ago and ( drive ) .................. it 5000 miles since then.
Dấu hiệu nhận bt và thì
We ( buy) bought this car 2 years ago and ( drive ) have driven it 5000 miles since then.
=> Thì quá khứ đơn, dấu hiệu : ago
Thì HTHT, dấu hiệu : since
We bought this car 2 years ago=>thì quá khứ đơn
dấu hiệu nhận biết ago
have drive it 5000 miles since then=>thì hiện tại hoàn thành
dấu hiệu nhận biết since
dấu hiệu để nhận bt 1 nguồn điện ko đổi là gì
Đáp án: Tác dụng từ
HT