điền số thập phân thích hợp vào chô chấm:4/5=?
a.0,8 b.0,08 c.0,008 d.0,0008
Câu 7. Cho biết: 18,987 = 18 + 0,9 + ... + 0,007.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008
Bài 10. Cho biết: 15, 987 = 15 + 0,9 + …. + 0,007
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D.0,008
Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là: Câu 2: (0,5 điểm) 8m2 =. . . . . . dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: A. 800 B. 8000 C. 80 D.0,008 Câu 3: (1 điểm) Kết quả của phép chia 87,5 : 1,75 là: A. 5 B. 500 C. 50 D. 0,5 Câu 4: (1 điểm) Kết quả của phép nhân : 12,5 x 3,06 là: A. 382,5 B. 3,825 C. 3825 D. 38,25 Câu 5: (1 điểm) Giá trị của x trong biểu thức 175 : x = 2415 : 69 là: A. 125 B. 6125 C. 5 D. 37 Câu 6: (1 điểm) 25% của một số là 100. Vậy số đó là: A. 40 B. 400 C. 25 D. 50 Câu 7: (1 điểm) Trung bình cộng của ba số là 28, số thứ nhất là 14, số thứ hai hơn số thứ ba là 22. Số thứ hai là: A. 46 B. 40 C. 23 D. 50 Phần II. Tự luận (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính : a) 567,8 - 98 b) 405 : 12,5 Câu 2: (2 điểm) Số táo của An, Bình và Chi là như nhau. An cho đi 17 quả, Bình cho đi 19 quả thì lúc này số táo của Chi gấp 5 lần tổng số táo còn lại của An và Bình. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu quả táo ? Câu 3: (1 điểm) Tính bằng cách hợp lí:
Câu 1: 9/10
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 5: B
Câu 6: B
Câu 7: A
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 2 phần 5 km = .....m 0,8 ha = .......m²
800g = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 80
B. 8
C. 0,08
D. 0,8
phân số nào là phân số tối giải
a.2/10 b.4/12 c.5/20 d.22/23
số thích hợp để điền vào chỗ chấm ; 1/4 = 5/
a.3 b.20 c.4 d.5
chuyển số thập phân sau ra phân số thập phân 0,7
a.7/100 b. 7/10 c.17/10 d.0/7
a.
1. Tìm số tự nhiên x , biết:
2,6 x X < 8 73,5496 < X< 74,7011
2. Điền dấu >;<:= thích hợp vào chỗ chấm:
a, 48/9 .......47/8 b, 41/10 ........ 4,10
c, 12,04 ......... 121/5 d, 257,3 : 4,05 ......... 25,73 : 4,05
3. Cho phép chia 3,86 : 12 . Nếu thương lấy 2 chữ số thập phân thì số dư phép chia đó là bao nhiêu ?
A.8 B. 0,8 C. 0,008 D. 0,08
1. Tìm số tự nhiên x , biết:
2,6 x X < 8 => x = {2;3}
73,5496 < X< 74,7011 => x = 74
2. Điền dấu >;<:= thích hợp vào chỗ chấm:
a, 48/9 < 47/8 b, 41/10 = 4,10
c, 12,04 < 121/5 d, 257,3 : 4,05 > 25,73 : 4,05
3. Cho phép chia 3,86 : 12 . Nếu thương lấy 2 chữ số thập phân thì số dư phép chia đó là bao nhiêu ?
A.8 B. 0,8 C. 0,008 D. 0,08
Chúc em học t