Tìm các cặp phăn số = nhau trong các phân số sau: 6 phần âm 18; 4 phần 10; âm1 phần 3; 8 phần 16; âm2 phần âm 5
Trong các cặp phân số sau cặp nào bằng nhau a 3 phần 5 và âm 3 phần âm 5 b 4/6 và 3/2 c âm 1/7 và âm 3 phần âm 21 d âm 9 phần 6 và -2 phần 3
TÌM CÁC CẶP PHÂN SỐ BẰNG NHAU TRONG CÁC PHÂN SỐ SAU ĐÂY
8 PHẦN 18 ;-35 PHẦN 14 ;88 PHẦN 56 ; -12 PHẦN -27 ;11 PHẦN 7;-5 PHẦN 2
tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau:6 trên -18; 4 trên 10; -1 trên 3; 8 trên 16; -2 trên -5
\(\frac{6}{-18}=-\frac{1}{3}\)
\(\frac{4}{10}=\frac{-2}{-5}\)
\(\frac{8}{16}=\frac{1}{2}\)
k mk nha
cặp cuối cùng ko có mk chỉ rút gọn ra được 1/2 nên mk ghi 1/2 nha
\(\frac{6}{-18}=\frac{-1}{3}\)
\(\frac{4}{10}=\frac{-2}{-5}\)
\(\frac{8}{16}\)không bằng số nào nêu trên
(Để đầy đủ thì cần số lượng phân số trên phải là số chẵn )
Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau đây:
6 − 8 ; 3 4 ; 18 − 24 ; − 24 30 ; 36 48 ; − 4 5
6 − 8 = 18 − 24 ; 3 4 = 36 48 ; − 24 30 = − 4 5
Tìm các cặp phân số bằng nhau có giải thích trong các phân số sau: 25 phần 35; 26 phần 39 ;38 phần 57 ;39 phần 65; 51 phần 85;55 phần 77
26/39=38/57
55/77=25/35
39/65=51/85
Cậu 29 trong các số sau phân số nào là phân số tối giản A . âm 7 phần 21 B . âm 6 phần 10 C . 3 phần âm 6 D . âm 7 phần 8
Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau: 10 phần 25, 14 phần 18, 15 phần 20, 16 phần 40, 36 phần 48, 63 phần 81
\(\frac{10}{25};\frac{14}{18};\frac{15}{20};\frac{16}{40};\frac{30}{48};\frac{63}{81}\)
\(=>\frac{10}{25}=\frac{2}{5}\)\(;\frac{14}{18}=\frac{7}{9};\frac{15}{20}=\frac{3}{4};\frac{16}{40}=\frac{2}{5};\frac{30}{48}=\frac{5}{8};\frac{63}{81}=\frac{7}{9}\)
\(=>\frac{2}{5};\frac{7}{9};\frac{3}{4};\frac{2}{5};\frac{5}{8};\frac{7}{9}\)
Phân số bằng nhau là : \(\frac{10}{25};\frac{16}{40}\)và \(\frac{14}{18};\frac{63}{81}\)
\(\frac{10}{15}=\frac{2}{3}\) \(\frac{14}{18}=\frac{7}{9}\) \(\frac{15}{20}=\frac{3}{4}\)
\(\frac{16}{40}=\frac{2}{5}\) \(\frac{36}{48}=\frac{3}{4}\) \(\frac{63}{81}=\frac{7}{9}\)
Vậy các phân số bằng nhau là :
\(\frac{15}{20}=\frac{36}{48}\) ; \(\frac{14}{18}=\frac{63}{81}\)
Cho các phân số sau: - 7 42 ; 12 18 ; 3 - 18 ; - 9 54 ; - 10 - 15 ; 14 20 . Có bao nhiêu cặp phân số bằng nhau trong các phân số trên.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Tìm các cặp phân số đối nhau trong các phân số sau:
\(\frac{{ - 5}}{6}\); \(\frac{{ - 40}}{{ - 10}}\); \(\frac{5}{6}\); \(\frac{{40}}{{ - 10}}\); \(\frac{{10}}{{ - 12}}\).
Các cặp phân số đối nhau là:
\(\frac{{ - 5}}{6}\) và \(\frac{5}{6}\) (vì \(\frac{{ - 5}}{6}+\frac{5}{6}=0\))
\(\frac{{ - 40}}{{ - 10}}\) và \(\frac{{40}}{{ - 10}}\) (vì \(\frac{{ - 40}}{{ - 10}}+\frac{{40}}{{ - 10}}=4+(-4)=0\))
\(\frac{5}{6}\) và \(\frac{{10}}{{ - 12}}\) (vì \(\frac{5}{6} +\frac{{10}}{{ - 12}}=0\))
\(-\dfrac{5}{6};\dfrac{5}{6}\)
\(\dfrac{-40}{-10};\dfrac{40}{-10}\)
\(\dfrac{10}{-12};\dfrac{5}{6}\)