Thức ăn cung cấp những chất dinh dưỡng gì cho cơ thể vật nuôi?
Tại sao trâu ,bò ăn được rơm ,cỏ mà các vật nuôi khác không ăn được ?
Em hãy điền những cụm từ cho sẵn (gia cầm, các chất dinh dưỡng, năng lượng, tốt và đủ, sản phẩm) vào chỗ trống sao cho đúng:
- Thức ăn cung cấp (1)……………. cho vật nuôi hoạt động và phát triển.
- Thức ăn cung cấp (2)……………. cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho (3)……………. đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con. Thức ăn còn cung cấp (4)………………. cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng.
- Cho ăn thức ăn (5)……………, vật nuôi sẽ cho nhiều (6)………………. chăn nuôi và chống được bệnh tật.
(1): năng lượng
(2): các chất dinh dưỡng
(3): gia cầm
(4): tốt và đủ
(5): các chất dinh dưỡng
(6): sản phẩm
Em hãy điền những cụm từ cho sẵn (gia cầm, các chất dinh dưỡng, năng lượng, tốt và đủ, sản phẩm) vào chỗ trống sao cho đúng:
- Thức ăn cung cấp (1)……………. cho vật nuôi hoạt động và phát triển.
- Thức ăn cung cấp (2)……………. cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho (3)……………. đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con. Thức ăn còn cung cấp (4)………………. cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng.
- Cho ăn thức ăn (5)……………, vật nuôi sẽ cho nhiều (6)………………. chăn nuôi và chống được bệnh tật.
(1): năng lượng
(2): các chất dinh dưỡng
(3): gia cầm
(4): tốt và đủ
(5): các chất dinh dưỡng
(6): sản phẩm
Câu 15:Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ có túi dạ cỏ, trong đó chứa nhiều:
A. Rơm, cỏ B. Cám
C. Chất dinh dưỡng D. Vi sinh vật sống cộng sinh
Câu 16:Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào được cơ thể hấp thụ trực tiếp mà không cần qua bước chuyển hoá:
A. Protein. | B. Lipid. | C. Gluxid. | D. Nước. |
Câu 17:Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi là:
A. Cung cấp thực phẩm
B. Tạo các sản phẩm chăn nuôi và cung cấp năng lượng làm việc.
C. Cung cấp lông, da, sừng
D. Tăng sức đề kháng
Câu 18:Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp vật lý:
A. Ủ men. | C. Cắt ngắn rơm rạ. |
B. Kiềm hoá rơm rạ. | D. Đường hoá tinh bột. |
Câu 19: Người ta thường sử dụng mấy phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi?
A. 2 | B.3 | C. 4 | D. 5 |
Câu 20:Thành phần dinh dưỡng chủ yếu của ngô (bắp hạt) là:
A. Chất xơ. | B.Protein. | C. Gluxid. | D. Lipid. |
Câu 21:Trong các câu dưới đây, câu nào thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein:
A. Nuôi giun đất.. | C. Trồng nhiều cỏ, lúa. |
B. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn. | D. Cả A, B, C |
Câu 22:Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi:
A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. | C. Quản lý tốt đàn vật nuôi. |
B. Bảo vệ sức khoẻ vật nuôi. | D. Nâng cao năng suất chăn nuôi. |
Câu 23: Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh là:
A. Độ ẩm 30 – 40%
B. Nhiệt độ thích hợp 20 – 30 %, ít khí độc
C. Nhiệt độ thích hợp, độ ẩm 60 – 75 %, độ thông thoáng tốt, độ chiếu sáng thích hợp, ít khí độc
D. Nhiệt độ thích hợp, độ ẩm 60 – 75 %
Câu 24:Một chuồng nuôi đạt tiêu chuẩn, hợp vệ sinh phải có độ ẩm trong chuồng là bao nhiêu %:
A. 30 - 40%. | B.60 - 75%. | C. 10 - 20%. | D. 35 - 50%. |
15A,16D,17 tất cả đều đúng,18C,19A,20C,21A,22D,23C,24B
15A
16A
17B
18C
19C
20C
21D
22C
23C
24B
Có vài câu mình ko chắc:))
Câu 15:Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ có túi dạ cỏ, trong đó chứa nhiều:
A. Rơm, cỏ B. Cám
C. Chất dinh dưỡng D. Vi sinh vật sống cộng sinh
Câu 16:Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào được cơ thể hấp thụ trực tiếp mà không cần qua bước chuyển hoá:
A. Protein. | B. Lipid. | C. Gluxid. | D. Nước. |
Câu 17:Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi là:
A. Cung cấp thực phẩm
B. Tạo các sản phẩm chăn nuôi và cung cấp năng lượng làm việc.
C. Cung cấp lông, da, sừng
D. Tăng sức đề kháng
Câu 18:Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp vật lý:
A. Ủ men. | C. Cắt ngắn rơm rạ. |
B. Kiềm hoá rơm rạ. | D. Đường hoá tinh bột. |
Câu 19: Người ta thường sử dụng mấy phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi?
A. 2 | B.3 | C. 4 | D. 5 |
Câu 20:Thành phần dinh dưỡng chủ yếu của ngô (bắp hạt) là:
A. Chất xơ. | B.Protein. | C. Gluxid. | D. Lipid. |
Câu 21:Trong các câu dưới đây, câu nào thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein:
A. Nuôi giun đất.. | C. Trồng nhiều cỏ, lúa. |
B. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn. | D. Cả A, B, C |
Câu 22:Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi:
A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. | C. Quản lý tốt đàn vật nuôi. |
B. Bảo vệ sức khoẻ vật nuôi. | D. Nâng cao năng suất chăn nuôi. |
Câu 23: Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh là:
A. Độ ẩm 30 – 40%
B. Nhiệt độ thích hợp 20 – 30 %, ít khí độc
C. Nhiệt độ thích hợp, độ ẩm 60 – 75 %, độ thông thoáng tốt, độ chiếu sáng thích hợp, ít khí độc
D. Nhiệt độ thích hợp, độ ẩm 60 – 75 %
Câu 24:Một chuồng nuôi đạt tiêu chuẩn, hợp vệ sinh phải có độ ẩm trong chuồng là bao nhiêu %:
A. 30 - 40%. | B.60 - 75%. | C. 10 - 20%. | D. 35 - 50%. |
Đối với cơ thể vật nuôi, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuôi để : *
Vật nuôi thồ hàng cày, kéo
Cung cấp thịt, trứng sữa
Cung cấp lông, da, sừng , móng
Tăng sức đề kháng
Đối với cơ thể vật nuôi, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng để:
A. Vật nuôi hoạt động.
B. Tăng sức đề kháng của vật nuôi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Đáp án: C. Cả A và B đều đúng.
Giải thích: (Đối với cơ thể vật nuôi, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng để:
- Vật nuôi hoạt động.
- Tăng sức đề kháng của vật nuôi – Bảng 6 SGK trang 103)
Dựa vào bảng, hãy chọn các cụm từ dưới đây và điền vào chỗ trống của các câu trong vở bài tập sao cho phù hợp với vai trò thức ăn.
Thức ăn cung cấp ...... cho vật nuơi hoạt động và phát triển.
Thức ăn cung cấp các chất ..... cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như: thịt, cho ... đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa nuôi con. Thức ăn còn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi tạo ra lông, sừng móng.
- Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuơi hoạt động và phát triển.
- Thức ăn cung cấp các chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như: thịt, cho gia cầm đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa nuôi còn. Thức ăn còn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi tạo ra lông, sừng móng.
Thức ăn hỗn hợp cung cấp cho vật nuôi những chất dinh dưỡng nào? Hãy nêu vai trò của loại thức ăn này.
Tham khảo:
Thức ăn hỗn hợp cung cấp năng lượng, protein, khoáng, vitamin ở dạng đậm đặc, còn có thể bổ sung thêm kháng sinh và thuốc phòng bệnh.
Vai trò của thức ăn hỗn hợp là cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho vật nuôi để duy trì sức khỏe và phát triển, đồng thời tối ưu hóa hiệu quả tiêu hóa và hấp thụ các chất dinh dưỡng từ thức ăn.
hãy ghép tên loại thức ăn phù hợp cho những vặt nuôi trong hình 1
thế nào là thức ăn vặt nuôi
thức ăn cung cấp chất dinh dưỡng gì cho cơ thể vặt nuôi
tại sao trâu , bò ăn đc rơm , cỏ mà các vật nuôi khác lại ko ăn được
Thức ăn vật nuôi là gì?
-Thức ăn chăn nuôi là những sản phẩm có nguồn gốc từ thực vật, động vật và khoáng chất nhằm
cung cấp chất dinh dưỡng và năng lượng cho vật nuôi sống, sinh trưởng, phát triển và sản xuất ra
thức ăn cung cấp chất dinh dưỡng gì cho cơ thể vặt nuôi
Năng lượng
Prôtêin
Khoáng : Đa lượng , Vi lượng
Vitamin
tại sao trâu , bò ăn đc rơm , cỏ mà các vật nuôi khác lại ko ăn được?
Vì mỗi loại có 1 hệ tiêu hóa , khẩu phần ăn khác nhau mà bn .
Thức ăn thực vật nghèo dinh dưỡng nhưng các động vật nhai lại như trâu, bò vẫn phát triển bình thường. Có bao nhiêu giải thích sau đây là đúng?
(1) Số lượng thức ăn lấy vào nhiều.
(2) Các vi sinh vật được sử dụng làm nguồn thức ăn cung cấp prôtein cho động vật.
(3) Lượng nitơ được tái sử dụng triệt để không bị mất đi qua nước tiểu.
(4) Các vi sinh vật tiết enzim tiêu hóa xenlulozo cung cấp dinh dưỡng cho động vật
A. 4.
B. 3
C. 2
D. 1.
Đáp án A.
Thức ăn thực vật nghèo chất dinh dưỡng nhưng các động vật nhai lại vẫn phát triển bình thường là do:
- Thức ăn ít chất dinh dưỡng nhưng số lượng thức ăn lấy vào nhiều nên cũng đủ bù nhu cầu prôtêin cần thiết.
- Các vi sinh vật tiết enzim tiêu hóa xenlulozo thành glucozo cung cấp dinh dưỡng cho động vật.
- Trong dạ dày động vật nhai lại có 1 số lượng lớn vi sinh vật. Các vi sinh vật này sống trong dạ cỏ, sử dụng cỏ làm nguồn dinh dưỡng, chúng sinh sản nhanh tạo nên sinh khối lớn. Các vi sinh vật này được chuyển xuống dạ múi khế và được dạ múi khế phân giải, tiêu hóa thành nguồn dinh dưỡng cung cấp cho bò. Các vi sinh vật sống trong dạ cỏ có hàm lượng prôtêin cao nên khi dạ múi khế tiêu hóa nó sẽ thu được một lượng lớn axit amin.
- Động vật nhai lại tận dụng triệt để được nguồn nitơ trong urê: Urê theo đường máu vào tuyến nước bọt và được tiết vào nước bọt để cung cấp cho vi sinh vật sống trong dạ cỏ. Urê trong nước bọt lại được vi sinh vật trong dạ cỏ sử dụng để tổng hợp prôtêin, sau đó prôtêin này lại được cung cấp cho cơ thể động vật nhai lại. Vì vậy lượng nitơ không bị mất đi qua nước tiểu " Nước tiểu của động vật nhai lại có hàm lượng urê rất thấp.