tìm x thuộc Z, biết:
a, (x+2).(3-x)=0
b, (2.x-5)^2=9
c,(1-3.x)^3=8
d,(x^2+1).(49.x^2)=0
Tìm x thuộc Z, biết:
a, (x+2).(3-x)=0
b, (2.x-5)^2=9
c,(1-3.x)^3=8
d,(x^2+1).(49.x^2)=0
AI MUỐN NHẬN LIKE TO THÌ NHANH TAY NHÉ
1.Tìm x thuộc Z:
a) (x-2)(x+1)=0
b) (x^2 +7).(x^2 -49)<0
c) (x^2 -7).(x^2 -49)<0
2. Tính, tính hợp lí:
a) (-55).(-25).(-8)
b) (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).10
c) (-1).(-2)-(-3).(-4).(-2).(-3)
d) (-2).(-3):(-1)-(-3):(-6)+(-2)
1a) (x-2)(x+1)= 0
Suy ra \(\orbr{\begin{cases}x-2=0\\x+1=0\end{cases}}\)Suy ra \(\orbr{\begin{cases}x=2\\x=-1\end{cases}}\)
B1 tìm số nguyên x,y biết
a) (x-1) . ( y+1) =5
b) (x+y) . (y-3)= -3
c) x . y = -35
B2 tìm x thuộc Z biết
a) 12 . x = 144
b) 0 . x = 4
c) 5 . x =0
d) 3 . (x-4)=0
e) (x+1) . (x-3)=0
f) (x2+7) . ( x2-49)=0
g) (x2+7) . (x2-49)<0
h) (x2+7) . ( x2-49) >0
bài 1:tìm x thuộc Z
a,(2x-6).(x+2)= 0
b,(x^2+7).(x^2-25)=0
c,|2x-1|=4
d,(x^2-9).(x^2-49)=0
bài 2: tìm x,y thuộc Z
a,(x-3).y=15
b,x.(2y-1)=18
c,(3x-1).(2y+3)=28
1a) (2x - 6)(x + 2) = 0
=> \(\orbr{\begin{cases}2x-6=0\\x+2=0\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}2x=6\\x=-2\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}x=3\\x=-2\end{cases}}\)
b) (x2 + 7)(x2 - 25) = 0
=> \(\orbr{\begin{cases}x^2+7=0\\x^2-25=0\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}x^2=-7\\x^2=25\end{cases}}\)
=> x ko có giá trị vì x2 \(\ge\)0 mà x2= -7
hoặc x = \(\pm\)5
suy ra 2x-6 =0 hoặc x+2=0
sau đó bạn giải từng trường hợp
1c) |2x - 1| = 4
=> \(\orbr{\begin{cases}2x-1=4\\2x-1=-4\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}2x=5\\2x=-3\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}x=\frac{5}{2}\\x=-\frac{3}{2}\end{cases}}\)
vì x \(\in\)Z => ko có giá trị x
d) (x2 - 9)(x2 - 49) = 0
=> \(\orbr{\begin{cases}x^2-9=0\\x^2-49=0\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}x^2=9\\x^2=49\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}x=\pm3\\x=\pm7\end{cases}}\)
Tìm x thuộc Z, biết:
a) (x^2 - 5) (x^2-25) <0
b) ( x+5) (9+x^2 )
c) ( x+3) ( x^2 +1) =0
d) (x+ 5) (x^2 - 4) =0
tìm x thuộc Z, biết: a) |x+2|-x=2
b) |x-3|+x-3=0
c) |x+1|+ |x+2|=1
d) |x-5|+x-8=6
a) x > -2 với x thuộc Z
b) x < 3 với x thuộc Z
c) |x + 1| và |x + 2| có tổng bằng 1, nên:
-Nếu |x + 1| = 0 thì |x + 2| = 1, nên x = -1
-Nếu |x + 1| = 1 thì |x + 2| = 0, nên x = -2
Vậy x = -1, x = -2
d) Với x thuộc Z thi |x - 5| và x - 8 là hai số có tính chẵn lẻ, vì thế tổng hai số này không thể bằng 6 là số chẵn. Vậy không tồn tại x thuộc Z
Bài 7. Tìm x, y thuộc Z biết :
1/ x.(x + 7) = 0
2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
6/ ( x - 3). ( 2y + 1 ) = 7 ;
7/ ( 2x + 1).( 3y – 2) = -55.
Bài 8. Tìm x, y, z
Z biết : x – y = -9; y – z = -10; z + x = 11.
Bài 9. Tìm số nguyên a, b, c,d biết rằng:
a) a + b = - 11
b + c = 3
c + a = - 2
b) a + b + c + d = 1
a + c + d = 2
a + b + d = 3
a + b + c = 4
Bài 10-a: Cho x 1 + x 2 + x 3 + x 4 + ................ + x 49 + x 50 + x 51 = 0
và x 1 + x 2 = x 3 + x 4 = x 5 + x 6 = ..... = x 47 + x 48 = x 49 + x 50 = x 50 + x 51 = 1. Tính x 50?
Bài 10-b :
a) xy – 3x = -19 ;
b) 3x + 4y – xy = 16.
c) (x - 3). (y + 5) = -17
d) (x + 1). (xy – 2) = 11
e) xy - 7x + y = -22
f) xy - 3x + y = -20
g) xy - 5y - 2x= -41
Tập xác định của phương trình
Rút gọn thừa số chung
Giải phương trình
Biệt thức
Biệt thức
Nghiệm
Lời giải thu được
bài 15:Tìm x thuộc Z biết:
a) x(x - 3)=0
b) x(x + 9)=0
c) (x + 1) (x - 1)=0
d) (x - 13) (x^2 + 8)=0
Trả lời:
a) x(x - 3)=0
=> x = 0 hoặc x - 3 = 0
=> x = 3
Vậy x = 0; x = 3
b) x(x + 9)=0
=> x = 0 hoặc x + 9 = 0
=> x = -9
Vậy x = 0; x = -9
c) (x + 1) (x - 1)=0
=> x + 1 = 0 hoặc x - 1 = 0
=> x = -1 x = 1
Vậy x = -1; x = 1
d) (x - 13) (x2 + 8)=0
=> x - 13 = 0 hoặc x2 + 8 = 0
=> x = 13 x2 = -8 (vô lí, vì x2 \(\ge\)0)
Vậy x = 13
Tìm x thuộc Z, biết:
a) ( x - 1 ) . ( x + 3 ) = 0
b) ( x + 5 ) . ( x^2 + 1 ) = 0
c) ( x + 2 ) . ( x^2 - 9 ) = 0
a (x - 1) . ( x + 3 ) = 0
TH1 : x - 1 = 0 TH2 : x + 3 = 0
x = 0 + 1 x = 0 - 3
x = 1 x = - 3
b ( x + 5 ) . ( x2 + 1 ) = 0
TH1 : x + 5 = 0 TH2 : x2 + 1 = 0
x = 0 - 5 x2 = 0 -1
x = - 5 x2 = -1
x2 = - 12
x = -1
c ( x + 2 ) . ( x2 - 9 ) = 0
TH1 : x + 2 = 0 TH2 : x2 - 9 = 0
x = 0 - 2 x2 = 0 + 9
x = - 2 x2 = 9
x2 = 32
x = 3