Từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa của từ giòn giã và từ cong là từ gì?
Câu 4: Câu nào nêu đúng khái niệm từ đồng nghĩa? *
A. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
B. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
C. Từ đồng nghĩa là những từ phát âm giống nhau nhưng có nghĩa khác xa nhau.
D. Từ đồng nghĩa là những từ giống nhau cả về âm thanh và ý nghĩa.
Em đăng từ 5 -> 10 câu để chị làm cho nhé, đăng như thế này sẽ làm nhiễu câu hỏi!
những từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa là j
Tham khảo
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
– Từ đồng nghĩa có hai loại: những từ đồng nghĩa hoàn toàn (không phân biệt nhau về sắc thái ý nghĩa) và từ đồng nghĩa không hoàn toàn (có sắc thái ý nghĩa khác nhau, đây là từ gần nghĩa).
– Có hiện tượng từ đồng nghĩa bởi vì trong tiếng Việt có vốn từ ngữ vô cùng đa dạng, phong phú để gọi tên một sự vật. Do đó, có những từ cùng nghĩa hoặc gần nghĩa (nghĩa cơ bản giống nhau nhưng mỗi từ thường mang sắc thái riêng khi sử dụng ở các văn cảnh khác nhau)
Từ đồng nghĩa là từ có nghĩa giống hoặc gần giống nhau nên có thể thay thế cho nhau, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Đáp án: B
→ Không phải bao giờ từ đồng nghĩa cũng có thể thay thế cho nhau
Điền vào chỗ trống
từ . . . . . là những từ có nghĩa . . . . . hoặc . . . . . giống nhau [ gần , đồng nghĩa , giống nhau ]
từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau .
chọn mình đi , mình nhanh nhất mà .
Nối từng cụm từ có từ đồng âm ( in đậm) ở bên trái với nghĩa của nó ở bên phải sao cho phù hợp
a. Một trăm nghìn đồng | 1.Có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau | |
b. Đồng lúa | 2.Tên một kim loại có mầu gần như màu đỏ | |
c. Từ đồng nghĩa | 3.Đơn vị tiền tệ Việt Nam | |
d. Chuông đồng | 4.Khoảng đất rộng, bằng phẳng để trồng trọt |
Câu 4: Thế nào là từ đồng nghĩa?
A.Là những từcó nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
B.Là những từcó nghĩa trái ngược nhau.
C.Là những từ có âm giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau.
D.Là những từ có mối quan hệvới nhau vềnghĩa.
- Đồng nghĩa với từ: Từ biệt
VD: Giã biệt...
TỪ HOẶC CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA
Chọn 01 từ hoặc cụm từ trong 04 lựa chọn có nghĩa gần nhất với từ/cụm từ được gạch chân trong câu hỏi
Many people say that he is always a good plumber
A. a person who picks plums
B. a person who makes water pipes
C. a person who supplies water
D. a person who repairs water pipes
Đáp án : D
Plumber = thợ sửa ống nước = a person who repairs water pipes
TỪ HOẶC CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA
Chọn 01 từ hoặc cụm từ trong 04 lựa chọn có nghĩa gần nhất với từ/cụm từ được gạch chân trong câu hỏi
My elder sister failed her final exam, which depressed my parents
A. embarrassed
B. satisfied
C. pleased
D. disappointed
Đáp án : D
Depress somebody = làm cho ai buồn chán, thất vọng ≈ disappoint somebody