từ "bao la", " bát ngát" có phải từ đồng nghĩa hoàn toàn ko
các từ trong mỗi nhóm dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào đó là những từ đồng nghĩa những từ đồng âm hay từ nhiều nghĩa (giải từng í ko phải chọn đâu nha )
a. bao la- bát ngát -mênh mông
b)cánh đồng- tượng đồng- 1 nghìn đồng
c đi đứng- đứng gió- đứng máy
1 ) Hãy xếp các từ sau đây thành từng nhóm từ đồng nghĩa :
Chết , hi sinh , tàu hỏa , xe hỏa ,máy bay , ăn , xơi , nhỏ bé , rộng , rộng rãi , bao la , toi mạng , quy tiên , xe lửa , phi cơ , tàu bay , ngốn , đớp , loắt choắt , bé bỏng , bát ngát , mênh mông
Theo em những từ đồng nghĩa tên những nhóm từ nào là đồng nghĩa hoàn toàn và nhóm từ nào đồng nghĩa không hoàn toàn ?
trả lời được mỗi ngày tích 2 like
________Từ đồng nghĩa hoàn toàn_________
1, tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa => đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông chạy trên đg sắt
2, máy bay. phi cơ, tàu bay => đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông hàng không.
_____________Từ đồng nghĩa không hoàn toàn_________
1, Ăn, xơi, đớp, ngấn => đều chỉ hành động đưa thức ăn vào miệng nhưng khác đối tượng
2,nhỏ bé, loắt choắt, bs bỏng => Để chỉ thân hình nhỏ hơn mức bình thương nhưng nguyên nhân khác nhau
3, rộng, rộng lớn, bao la, bát ngát, mênh mông => đều chỉ diện tích lớn hơn mức bình thường nhưng khca nhau về mức độ, vùng
4, chết, hi sinh, toi mạng => đều chỉ khi người ta không còn thở nữa( mất) , nhưng khác nhau về thái độ nói.
từ đồng nghĩa hoàn toàn :[ tàu hỏa , xe hỏa ,máy bay , xe lửa , phi cơ , tàu bay][ăn , xơi , ngốn , đớp]
từ đồng nghĩa ko hoàn toàn[ Chết , hi sinh , toi mạng , quy tiên ][, nhỏ bé, bé bỏng, loắt choắt][rộng , rộng rãi , bao la, bát ngát mênh mông]
Cặp từ nào dưới đây là cặp từ đồng nghĩa?
ban mai - hoàng hôn
nhân dân - nhân hậu
giữ gìn - phá hủy
bao la - bát ngát
xếp các từ sau thành từng nhóm từ đồng nghĩa chết ,hi sinh , xe điện , máy bay, xe đạp , quy tiên , bao la ,từ trần , mênh mông , bát ngát
từ đồng nghĩa với chết là :hi sinh , từ trần
Các từ đồng nghĩa với chết là : hi sinh , quy tiên , từ trần
Có thể xắp các từ: bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, mênh mông, vắng teo, bát ngát, lấp lánh, vắng ngắt thành..........nhóm từ đồng nghĩa.
Giúp mh vs ! Chu mi a
Nhóm 1: bao la, mênh mông, bát ngát.
Nhóm 2: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt.
Nhóm 3: lung linh, long lanh, lấp lánh.
Có thể sắp thành 3 nhóm từ đồng nghĩa.
Tick nha!! Tks
HT
-bao la, mênh mông, bát ngát.
-lung linh, long lanh, lấp lánh.
-vắng vẻ, hui quạnh, vắng teo,vắng ngắt.
Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa.
Bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang.
a. Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.
b. Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
c. Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.
Xếp các từ dưới đây thành nhóm từ đồng nghĩa: Bao la, vắng vẻ, mênh mông, lạnh ngắt, hiu quạnh, bát ngát, vắng teo, lạnh lẽo, thênh thang, cóng, vắng ngắt, lạnh buốt, thùng thình
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
N1: Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, thùng thình (chỉ sự to lớn, rộng lớn)
N2: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt (chỉ sự ảm đạm, ít người, ít vật)
N3: lạnh ngắt, lạnh lẽo, cóng, lạnh buốt (chỉ cái giá lạnh)
nhóm 1 : Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, thùng thình
Nhóm 2 : Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo,
Nhóm 3 : Lạnh ngắt, lạnh lẽo, lạnh buốt, cóng
Nhóm 4 : Chăm chỉ, chăm, hay lam hay làm
Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang
Nhóm 1: Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh
Nhóm 2: Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt
Nhóm 3: Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang
+ Nhóm 1 : bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.
+ Nhóm 2 : lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
+ Nhóm 3 : vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.
Chúc cậu học tốt nè..≥≤
Các từ trong mỗi nhóm dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào ( từ đồng âm , từ đồng nghĩa , từ nhiều nghĩa )
a) Mưa rào ; mưa bàng thắng ; mưa tiền .
b) Bao la ; mênh mông ; bát ngát .
c) May quần áo ; may rủi ; gió heo may .
NHỚ LÀM ĐẦY ĐỦ NHA ! AI NHANH MK TICK ! >-<
mk làm luôn nhá
a)Từ nhiều nghĩa
b)Từ đồng nghĩa
c)Từ đồng âm
a) từ nhiều nghĩa
b) từ đồng nghĩa
c) từ đồng âm
a)từ nhiều nghĩa
b)từ đồng nghĩa
c)từ đồng âm