Tìm cặp số nguyên x ,y
x2 -2xy+ 5y2 = y-1
tìm cặp số nguyên x,y thỏa mãn ( x - 1)2 + 5y2 = 6
Answer:
\(2+5y^2=6\)
\(5y^2=6-2\)
\(5y^2=4\)
\(5y^2=2^2\)
\(\Rightarrow5y=2\)
\(y=2\div5\)
\(y=\dfrac{2}{5}\)
Vậy \(y=\dfrac{2}{5}\)
tìm cặp số nguyên x,y thỏa mãn ( x - 1)2 + 5y2 = 6
`(x - 1)^2 + 5y^2 = 6`
`<=>` $\left[\begin{matrix} (x - 1)^2 = 0\\ (x - 1)^2 = 2\end{matrix}\right.$
`<=>` $\left[\begin{matrix} y = -1; 1\\ y = -1; 1\end{matrix}\right.$\
`<=>` $\left[\begin{matrix} x = 0 ; y = -1; 1\\ x = 2 ; y = -1; 1\end{matrix}\right.$
(x-1)2≥0 => 5y2≤6 => y2≤6/5
Mà y2 là số chính phương => y2 = 0 hoặc y2 = 1
TH1: y2= 0
=> (x-1)2 = 6 (vô lý)
TH2: y2 = 1 => y = -1 hoặc 1
=> 5y2=5
=> (x-1)2=6-5=1
=> x-1 = 1 hoặc x-1 = -1
=> x=2 hoặc x=0
Vậy các cặp số tm là (0,1); (0,-1); (2,1); (2,-1)
Tìm tất cả các cặp số nguyên (x,y) thoả mãn (x-1)2 +5y2 =6
Tìm tất cả các cặp số nguyên x,y thoả mãn: 2x2 + 5y2 - 4(xy+1) = 7
Sử dụng phương pháp Delta cho bài toán này:
\(2x^2+5y^2-4\left(xy+1\right)=7\)
\(\Leftrightarrow2x^2-4xy+\left(5y^2-11\right)=0\left(1\right)\)
Xét phương trình (1) là phương trình bậc 2 ẩn x có tham số là y.
Ta có: \(\Delta'=\left(\dfrac{-4y}{2}\right)^2-2\left(5y^2-11\right)=-6y^2+22\ge0\)
\(\Rightarrow-\sqrt{\dfrac{22}{6}}\le y\le\sqrt{\dfrac{22}{6}}\) hay \(-1\le y\le1\)(vì y nguyên).
Với y=-1 , ta có \(\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-3\end{matrix}\right.\) (nhận)
Với \(y=0\), ta có \(x=\pm\sqrt{\dfrac{11}{2}}\) (loại)
Với \(y=1\), ta có: \(\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=3\end{matrix}\right.\) (nhận)
Vậy....
Ngoài phương pháp này, ta cũng có thể sử dụng 1 phương pháp khác, đó là phương pháp kẹp:
\(2x^2+5y^2-4\left(xy+1\right)=7\)
\(\Leftrightarrow2\left(x-y\right)^2+3y^2=11\)
\(\Rightarrow3y^2\le11\Rightarrow-1\le y\le1\) (do y là số nguyên)
Đến đây ta xét các trường hợp:
Với \(y=1\), ta có \(\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=3\end{matrix}\right.\) (nhận)
Với \(y=-1\), ta có \(\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-3\end{matrix}\right.\) (nhận)
Với \(y=0\), ta có \(x=\pm\sqrt{\dfrac{11}{2}}\) (loại)
Vậy...
1.tìm tất cả các cặp số nguyên x,y thỏa mãn (x-1)2+5y2=6
2.một số tự nhiên khi chia cho 11 dư 4,chia cho 13 dư 8.Tìm số dư cho phép chia số đó cho 143
Lâu k làm mấy dạng này nên k chắc :(
1.\(\left(x-1\right)^2+5y^2=6\Leftrightarrow5y^2=6-\left(x-1\right)^2\le6\) \(\Leftrightarrow y^2\le\dfrac{6}{5}\)
Mà y \(\in Z\Rightarrow y\in\left\{0;1\right\}\) .
y = 0 \(\Rightarrow\left(x-1\right)^2=6\Rightarrow L\)
y = 1 \(\Rightarrow\left(x-1\right)^2=1\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=0\end{matrix}\right.\)
Vậy ...
2. Giả sử số cần tìm là a ( a > 0 )
Ta có : a - 4 \(⋮11\) ; a - 8 \(⋮13\)
\(\Rightarrow a-4+22⋮11;a-8+26⋮13\)
\(\Rightarrow a+18⋮143\) \(\Rightarrow a+18-143⋮143\)
\(\Rightarrow a-125⋮143\) \(\Rightarrow a\) chia 143 dư 125
a)tìm tất cả các cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn (x-1)2+5y2=6
b)một số tự nhiên khi chia cho 11 dư 4,chia co 13 dư 8.Tìm số dư trong phép chia số đó cho 143
a: =>(x-1)^2=1 và 5y^2=5
=>(x-1)^2=1 và y^2=1
=>\(y\in\left\{1;-1\right\};x\in\left\{2;0\right\}\)
b: Gọi số cần tìm là x
x chia 11 dư 4 nên x-4 chia hết cho 11
=>x+18 chia hết cho 11
x chia 13 dư 8
=>x-8 chia hết cho 13
=>x+18 chia hết cho 13
=>x+18 chia hết cho 143
=>x chia 143 dư 18
a)tìm tất cả các cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn (x-1)2+5y2=6
b)một số tự nhiên khi chia cho 11 dư 4,chia co 13 dư 8.Tìm số dư trong phép chia số đó cho 143
tìm cặp số nguyên (x,y) sao cho 2xy+1=4x+y
Tìm các cặp số nguyên x, y thỏa mãn : 2xy+1=x2+x+x+y