Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 17
Số lượng câu trả lời 8
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (1)

Đang theo dõi (0)


Câu trả lời:

 

Ôn tập toán 6

lý thuyếttrắc nghiệmhỏi đápbài tập sgkHãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLMChọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Hoạt động trải nghiệm sáng tạo Âm nhạc Mỹ thuật Chủ đề:Chọn chủ đềChương I : Ôn tập và bổ túc về số tự...---Bài 1: Tập hợp, phần tử của tập h...---Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên---Bài 3: Ghi số tự nhiên---Bài 4: Số phần tử của một tập hợp...---Bài 5: Phép cộng và phép nhân. Lu...---Bài 6: Phép trừ và phép chia. Luy...---Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiê...---Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ ...---Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép ...---Bài 10: Tính chất chia hết của mộ...---Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, ...---Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, ...---Bài 13: Ước và bội---Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bản...---Bài 15: Phân tích một số ra thừa ...---Bài 16: Ước chung và bội chung---Bài 17: Ước chung lớn nhất---Bài 18: Bội chung nhỏ nhất---Ôn tập chương IChương II : Số nguyên---Bài 1: Làm quen với số nguyên âm---Bài 2: Tập hợp các số nguyên---Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các s...---Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấ...---Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấ...---Bài 6: Tính chất của phép cộng cá...---Bài 7: Phép trừ hai số nguyên---Bài 8: Quy tắc dấu ngoặc---Bài 9: Quy tắc chuyển vế---Bài 10: Nhân hai số nguyên khác d...---Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng d...---Bài 12: Tính chất của phép nhân---Bài 13: Bội và ước của một số ngu...---Ôn tập chương IIChương III : Phân số---Bài 1: Mở rộng khái niệm phân số---Bài 2: Phân số bằng nhau---Bài 3: Tính chất cơ bản của phân ...---Bài 4: Rút gọn phân số---Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số---Bài 6: So sánh phân số---Bài 7: Phép cộng phân số---Bài 8 : Tính chất cơ bản của phép...---Bài 9: Phép trừ phân số---Bài 10: Phép nhân phân số---Bài 11: Tính chất cơ bản của phép...---Bài 12: Phép chia phân số---Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phầ...---Luyện tập các phép tính về phân s...---Bài 14: Tìm giá trị phân số của m...---Bài 15: Tìm một số biết giá trị m...---Bài 16: Tìm tỉ số của hai số---Bài 17: Biểu đồ phần trăm---Ôn tập chương IIIÔn tập cuối năm phần số học Chương I : Đoạn thẳng---Bài 1: Điểm. Đường thẳng---Bài 2: Ba điểm thẳng hàng---Bài 3: Đường thẳng đi qua hai điể...---Bài 4: Thực hành : Trồng cây thẳn...---Bài 5: Tia---Bài 6: Đoạn thẳng---Bài 7: Độ dài đoạn thẳng---Bài 8: Khi nào thì AM MB = AB ?---Bài 9: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ ...---Bài 10: Trung điểm của đoạn thẳng---Ôn tập chương I Chương II : Góc---Bài 1: Nửa mặt phẳng---Bài 2: Góc---Bài 3: Số đo góc---Bài 4: Khi nào thì góc xOy góc yO...---Bài 5: Vẽ góc cho biết số đo---Bài 6: Tia phân giác của góc---Bài 7: Thực hành đo góc trên mặt ...---Bài 8: Đường tròn---Bài 9: Tam giác---Ôn tập chương II Violympic toán 6               Tạo câu hỏi HủyThiên SưThiên Sư 18 tháng 7 2016 lúc 21:16  

Tìm số nguyên tố p, sao cho p + 2 và p + 4 cũng là các số nguyên tố.

  Theo dõi Báo cáo Lớp 6ToánÔn tập toán 660

 

Lê Văn TrưởngGửi Châu Lê Thị Huỳnh NhưChâu Lê Thị Huỳnh Như18 tháng 7 2016 lúc 21:22   

                                          Giải

Số p có một trong ba dạng : 3k, 3k + 1, 3k + 2 với k E N*

Nếu p = 3k thì p = 3 ( vì p là số nguyên tố ), khi đó p + 2 = 5, p + 4 = 7 đều là các số nguyên tố.

Nếu p = 3k + 1 thì p + 2 = 3k + 3 chia hết cho 3 và lớn hơn 3 nên p + 2 là hợp số, trái với đề bài.

Nếu p = 3k + 2 thì p + 4 = 3k + 6 chia hết chp 3 và lớn hơn 3 nên p + 4 là hợp số, trái với đề bài.

Vậy p = 3 là giá trị duy nhất phải tìm.

Thu gọnĐúng 2Bình luận (4) Thần Đồng Toán Thần Đồng Toán19 tháng 7 2016 lúc 8:43   

tớ khác nhé :

Cho p = 3 thì p + 2 = 5 và p + 4 = 7 đều là các số nguyên tố

Giả sử p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì chia p có số dư là 1 ,2 

Nếu : p = 3k + 1 thì p + 2 =3k + 3  chia hết cho 3

tức là p + 2 là hợp số 

Nếu : p = 3k + 2 thì p + 4 = 3k + 6 chia hết cho 3

tức là p + 4 là hợp số 

Vậy : p = 3 là số nguyên tố duy nhất sao cho p , p + 2 , p + 4 đồng thời là số nguyên tố 

Đúng 0Bình luận (0)  DươngDương16 tháng 11 2016 lúc 21:18  

-Nếu p=2 ta có : p=2=4 (mà 4 là hợp số nên loại )

-nếu p=3 ta có : p+3=5;p+3=7 ( mà 2 số đều là nguyên tố )

Xét p > 3 ⋮⋮ 3 mà p là số nguyên tố nên p > 3 ⋮/⋮̸3

Có 2 trường hợp :

TH1 : p ⋮⋮3 dư 1 => p = 3k + 1 ( k ∈∈ N) =>p+2 = (3k+1 ) +2 => p+2 = 3k + 3 ⋮⋮3 mà p là số nguyên tố

=> p + 2 > 3 => p + 2 là hợp số

TH2: p⋮⋮3 dư 2 => p = 3k + 2 (k ∈∈ N)=> p + 4 = (3k+2)+4=> p+4=3k+6 ⋮⋮3 mà p là số nguyên tố

=> p+4>3=> p+2 là hợp số

Vậy p = 3

 

Đọc tiếpĐúng 0Bình luận (0) nguễn ngọc ý nhinguễn ngọc ý nhi15 tháng 12 2016 lúc 11:54  

cho em hỏi bài toán

viết số 43 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố a,b với a<b khi đó a =;b=

 

Đúng 0Bình luận (1)

 

Gửi HủyLê Văn TrưởngLê Văn Trưởng Vài giây trước  

thanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoa

Câu trả lời:

 

Ôn tập toán 6

lý thuyếttrắc nghiệmhỏi đápbài tập sgkHãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLMChọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Hoạt động trải nghiệm sáng tạo Âm nhạc Mỹ thuật Chủ đề:Chọn chủ đềChương I : Ôn tập và bổ túc về số tự...---Bài 1: Tập hợp, phần tử của tập h...---Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên---Bài 3: Ghi số tự nhiên---Bài 4: Số phần tử của một tập hợp...---Bài 5: Phép cộng và phép nhân. Lu...---Bài 6: Phép trừ và phép chia. Luy...---Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiê...---Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ ...---Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép ...---Bài 10: Tính chất chia hết của mộ...---Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, ...---Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, ...---Bài 13: Ước và bội---Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bản...---Bài 15: Phân tích một số ra thừa ...---Bài 16: Ước chung và bội chung---Bài 17: Ước chung lớn nhất---Bài 18: Bội chung nhỏ nhất---Ôn tập chương IChương II : Số nguyên---Bài 1: Làm quen với số nguyên âm---Bài 2: Tập hợp các số nguyên---Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các s...---Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấ...---Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấ...---Bài 6: Tính chất của phép cộng cá...---Bài 7: Phép trừ hai số nguyên---Bài 8: Quy tắc dấu ngoặc---Bài 9: Quy tắc chuyển vế---Bài 10: Nhân hai số nguyên khác d...---Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng d...---Bài 12: Tính chất của phép nhân---Bài 13: Bội và ước của một số ngu...---Ôn tập chương IIChương III : Phân số---Bài 1: Mở rộng khái niệm phân số---Bài 2: Phân số bằng nhau---Bài 3: Tính chất cơ bản của phân ...---Bài 4: Rút gọn phân số---Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số---Bài 6: So sánh phân số---Bài 7: Phép cộng phân số---Bài 8 : Tính chất cơ bản của phép...---Bài 9: Phép trừ phân số---Bài 10: Phép nhân phân số---Bài 11: Tính chất cơ bản của phép...---Bài 12: Phép chia phân số---Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phầ...---Luyện tập các phép tính về phân s...---Bài 14: Tìm giá trị phân số của m...---Bài 15: Tìm một số biết giá trị m...---Bài 16: Tìm tỉ số của hai số---Bài 17: Biểu đồ phần trăm---Ôn tập chương IIIÔn tập cuối năm phần số học Chương I : Đoạn thẳng---Bài 1: Điểm. Đường thẳng---Bài 2: Ba điểm thẳng hàng---Bài 3: Đường thẳng đi qua hai điể...---Bài 4: Thực hành : Trồng cây thẳn...---Bài 5: Tia---Bài 6: Đoạn thẳng---Bài 7: Độ dài đoạn thẳng---Bài 8: Khi nào thì AM MB = AB ?---Bài 9: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ ...---Bài 10: Trung điểm của đoạn thẳng---Ôn tập chương I Chương II : Góc---Bài 1: Nửa mặt phẳng---Bài 2: Góc---Bài 3: Số đo góc---Bài 4: Khi nào thì góc xOy góc yO...---Bài 5: Vẽ góc cho biết số đo---Bài 6: Tia phân giác của góc---Bài 7: Thực hành đo góc trên mặt ...---Bài 8: Đường tròn---Bài 9: Tam giác---Ôn tập chương II Violympic toán 6               Tạo câu hỏi HủyThiên SưThiên Sư 18 tháng 7 2016 lúc 21:16  

Tìm số nguyên tố p, sao cho p + 2 và p + 4 cũng là các số nguyên tố.

  Theo dõi Báo cáo Lớp 6ToánÔn tập toán 660

 

Lê Văn TrưởngGửi Châu Lê Thị Huỳnh NhưChâu Lê Thị Huỳnh Như18 tháng 7 2016 lúc 21:22   

                                          Giải

Số p có một trong ba dạng : 3k, 3k + 1, 3k + 2 với k E N*

Nếu p = 3k thì p = 3 ( vì p là số nguyên tố ), khi đó p + 2 = 5, p + 4 = 7 đều là các số nguyên tố.

Nếu p = 3k + 1 thì p + 2 = 3k + 3 chia hết cho 3 và lớn hơn 3 nên p + 2 là hợp số, trái với đề bài.

Nếu p = 3k + 2 thì p + 4 = 3k + 6 chia hết chp 3 và lớn hơn 3 nên p + 4 là hợp số, trái với đề bài.

Vậy p = 3 là giá trị duy nhất phải tìm.

Thu gọnĐúng 2Bình luận (4) Thần Đồng Toán Thần Đồng Toán19 tháng 7 2016 lúc 8:43   

tớ khác nhé :

Cho p = 3 thì p + 2 = 5 và p + 4 = 7 đều là các số nguyên tố

Giả sử p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì chia p có số dư là 1 ,2 

Nếu : p = 3k + 1 thì p + 2 =3k + 3  chia hết cho 3

tức là p + 2 là hợp số 

Nếu : p = 3k + 2 thì p + 4 = 3k + 6 chia hết cho 3

tức là p + 4 là hợp số 

Vậy : p = 3 là số nguyên tố duy nhất sao cho p , p + 2 , p + 4 đồng thời là số nguyên tố 

Đúng 0Bình luận (0)  DươngDương16 tháng 11 2016 lúc 21:18  

-Nếu p=2 ta có : p=2=4 (mà 4 là hợp số nên loại )

-nếu p=3 ta có : p+3=5;p+3=7 ( mà 2 số đều là nguyên tố )

Xét p > 3 ⋮⋮ 3 mà p là số nguyên tố nên p > 3 ⋮/⋮̸3

Có 2 trường hợp :

TH1 : p ⋮⋮3 dư 1 => p = 3k + 1 ( k ∈∈ N) =>p+2 = (3k+1 ) +2 => p+2 = 3k + 3 ⋮⋮3 mà p là số nguyên tố

=> p + 2 > 3 => p + 2 là hợp số

TH2: p⋮⋮3 dư 2 => p = 3k + 2 (k ∈∈ N)=> p + 4 = (3k+2)+4=> p+4=3k+6 ⋮⋮3 mà p là số nguyên tố

=> p+4>3=> p+2 là hợp số

Vậy p = 3

 

Đọc tiếpĐúng 0Bình luận (0) nguễn ngọc ý nhinguễn ngọc ý nhi15 tháng 12 2016 lúc 11:54  

cho em hỏi bài toán

viết số 43 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố a,b với a<b khi đó a =;b=

 

Đúng 0Bình luận (1)

 

Gửi HủyLê Văn TrưởngLê Văn Trưởng Vài giây trước  

thanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoathanghoa