viet pt
h3po4->p2o5
P2O5+H2O----->H3PO4
P2O5+H2O--->H3PO4
p2o5 + h2o -----> h3po4
`#3107.101107`
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
: Tính khối lượng P2O5 cần cho vào 2 lít dung dịch H3PO4 1M để thu được dung dịch H3PO4 3M.
n H3PO4=2 mol
P2O5+3H2O->2H3PO4
2-----------------------4
muốn lên H3PO4 3M
=>n H3PO4 sau pu=6 mol
=>n H3PO4 thêm là 4 mol
=>m P2O5=2.142=284g
Hòa tan 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 24,5%. Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được là
A. 49,61%
B. 48,86%
C. 56,32%
D. 68,75%
Chọn đáp án A
Có mol.
Phản ứng:
⇒ = 2 mol.
sẵn có trong 500 gam H3PO4 24,5% là 1,25 mol H3PO4
⇒ sau phản ứng thu được 642 gam dung dịch chứa 3,25 mol H3PO4
⇒ = 3,25 × 98 ÷ 642 × 100%
= 49,61%
Hòa tan 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 24,5%. Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được là
A. 49,61%.
B. 48,86%.
C. 56,32%.
D. 68,75%.
Đáp án A
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
1 mol -> 2 mol
=> åmH3PO4 = 98.2 + 500.24,5% = 318,5g
mdd sau = 642g
=> C% H3PO4 = 49,61%
Hòa tan 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 24,5%. Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được là
A. 49,61%
B. 48,86%
C. 56,32%
D. 68,75%
Hòa tan 14,2 gam P2O5 trong 250 g dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch axit H3PO4 thu được là:
A. 5,4
B. 14,7
C. 16,7
D. 17,6
Đáp án C
Ta có: nP2O5= 0,1 mol; mH3PO4 ban đầu= 250.9,8/100=24,5 gam
P2O5+ 3H2O→ 2H3PO4
0,1 0,2 mol
Tổng khối lượng H3PO4 là: 0,2.98+ 24,5=44,1 gam
Khối lượng dung dịch là: 14,2+ 250=264,2 gam
hồ tan hoàn toàn một lượng P2O5 vào 200g dung dịch H3PO4 10%.Sau đó phản ứng thu được dung dịch H3PO4 18%.Tính khối lượng P2O5 đã dùng
ớ chất sản phẩm la H4P2O7-axitđiphotphoric chứ
1) Gọi số mol P2O5 là a (mol)
PTHH: P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
a----------------->2a
C%dd.sau.pư=196a+20142a+200.100%=18%�%��.���.�ư=196�+20142�+200.100%=18
=> a = 0.094 mol)
=> mP2O5 = 0,094.142 = 13.348(g)