Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
6 tháng 11 2023 lúc 0:11

The answer is a human. 4 legs in the morning is a baby crawling. 2 legs in the afternoon is an older child or adult that walks using its legs. 3 legs in the evening is an elderly person who uses a cane or walking stick to help them walk.

(Câu trả lời là một con người. Sáng 4 chân là bé biết bò. 2 chân về chiều là trẻ lớn hoặc người lớn biết đi bằng 2 chân. 3 chân buổi tối là người già phải chống gậy để đi lại.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 7 2018 lúc 18:05

Chọn B.

Đáp án B.
Câu gốc: Thật tốn tời gian khi cố gắng giải thích mọi thứ cho Tony. = B. Thật vô nghĩa khi cố gắng giải thích mọi thứ cho John.
Các đáp án khác sai nghĩa.
A. Tony nên được giải thích.
C. Để tiết kiệm thời gian, Giải thích nó cho John đi.
D. Thật đáng khi cố gắng giải thích mọi thứ cho John.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 4 2018 lúc 9:09

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc song hành : khi hai vế được nối với nhau bằng từ "and" thì hai vế phải ngang bằng, tương đương nhau về từ loại, chức năng. Trong câu, sau phương án D là cụm từ "its correct use” tương đương với cụm “its part of speech” nên phương án D cần đổi thành động từ để tương đương về ngữ pháp với động từ “state” ở phía trước.

Sửa lỗi: indication => indicate

Dịch nghĩa: Các từ điển thường giải thích nguồn gôc của từ được định nghĩa, nêu chức năng ngôn ngữ của nó, và chỉ ra cách dung đúng của nó.

A. frequently (adv) = thường xuyên đứng trước động từ bổ nghĩa cho động từ

B. the origin (n) + of sth = nguồn gốc của điều gì

C. defined (adj) = được định nghĩa, đứng trước danh từ bổ nghĩa cho danh từ

Xem chi tiết
stella
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
4 tháng 8 2021 lúc 14:00

I.Choose the answer and explain 
1.Peter: “How do you do?” – Mary: “___________”
A.Yeah,OK B. Not too bad. C. How do you do? D. I’m well.Thank you
2.Lam: “Bye!”- Lan “_________.”
A.See you lately B. See you later C.Thank you D. Meet you again
3.John: “I’ve passed my final exam.”- Tom: “____________”
A.Good luck. B. It’s nice of you to say so. C.That’s a good idea. D.Congratulations!
4. “How often do you go to school ?” “…………………”
A. I go there early B. Every day except Sunday C. I do not think so D. I go there by bus
5.Peter: “I enjoy listening to pop music.”- Maria: “_________.”
A. I’m, too B. I don’t C. Neither do I D. So am I
6. Tom : “How did you get here ?” John: “………..”
A. Is it far from here ? B. I came here last night. C. The train is so crowded D. I came here by train.
7.Sue: “I love pop music.” – Alice: “____________.”
A. I do, too B.No, I won’t C.Yes, I like it D. Neither do I
8.Jack: “I’ve got to go, Sarah. So long.” – Sarah: “So long, Jack. And_____.”
A.be careful B.don’t hurry C. take care D.don’t take it seriously
9.Mary: “That’s a very nice skirt you’re wearing.”- Julia: “_________.”
A.That’s nice B. I like it C. That’s all right D. I’m glad you like it
10.David: “Happy Christmas!”- Jason: “____________”
A.You are the same! B. Same for you! C. The same to you! D. Happy Christmas with you!
14.A: “________?”- B: “Once a week.”
A. How often do you go shopping B. How much do you want C. Are you sure D. When will you get there
11. Mary: “I’ve got an interview for a job tomorrow.” – Peter: “____________.”
A. Thank you B. Same to me C. Good luck D. See you
12. A: “Thank you for the lovely present.” – B: “____________.”
A. Go ahead B. Not at all C. Come on D. I’m pleased you like it.
13. A: “____________ do they travel abroad?” – B: “Once a year.”
A. When B. How C. What time D. How often
14. Ann: “Do you think you’ll get the job?” – Mary: “____________.”
A. I know so B. Well, I hope so C. I think not D. Yes, that’s right
15. Mary : “Whose bicycle is that ?” Tom: “………..”
A. No, it is over there B. It’s Jane’s C.It’s just outside D. It’s Jane
16. A: “How’s life?” – B: “____________.”
A. Sure B. Not too bad, but very busy C. Very well, thank you D. Pleased to meet you
17. A: “Excuse me, what’s the time?” – B: “Sorry. I ____________.”
A. don’t see B. do not have a watch C. won’t know D. know
18. A: “____________” – B: “Certainly”
A. Welcome back! B. What are you doing there? C. I’m sorry I am late D. May I borrow a pencil , please?
19. A: “Are you hungry?” – B: “____________” A. Yes, I do B. Soon C. Right now D. Yes, a little
20. A: “Would you like some more tea?” – B: “____________”
A. Yes, please B. Here you are C. It doesn’t matter D. I’m OK
21. Hello, my name’s John. ____________ to meet you
A. Please B. I am very well C. Pleased D. Thank you
22. ____________? He’s OK now. A. What is he B. How is he C. How tall is he D. What’s he like
23. Peter: “Thanks a lot for your wonderful gift.” – Mary: “____________”
A. You are welcome B. Thank you C. Cheers D. Have a good day
24. Dona: “ What’s your name?” – Helen: “____________” 
A. Really? B. Pardon? C. OK D. Forgive me
25. A: “I hope to see you again.” – B: “____________”
A. I hope so, too B. Good enough C. Thank you D. I realy enjoy meeting you, too.
26. A: “Let’s meet for a coffee tonight.” – B: “____________”
A. I hope not B. I’m afraid I can C. Yes, let’s D. Yes, thank you
27. A: “____________?” – B: “Yes. I want to send some flowers to my wife in Italy”
A. Do you like flowers B. What do you like C. Can you help me D. Can I help you.
28. A: “What’s ____________ , Peter?” You don’t look very happy.
A. matter B. problem C. the matter D. that
29. “ I’m afraid I can’t come to your birthday party this weekend!” – “……………………………”
A. What a shame ! B. What a pity ! C. Me too. D. What’s happened?
30. Alice: “ What shall we do this evening?” – Carol: “ ……………………………”
A. Let’s go out for dinner. B. Oh, that’s good! C. No problem D. I went out for dinner
31. Maria: “ I’m taking my driving test tomorrow.” – Sarah: “ ………………!”
A. Good chance B. Good time C.Good day D. Good luck
32. “………………………… do you go to the dentist’s?” - “ Twice a year.”
A. When B.Why C.How D. How often
33. Shop assistant: “ ……………” – Customer: “ I’m trying to find a Christmas present for my girl friend.”
A. What do you want? B. Pleased to meet you. C. How are you? D. Good morning, can I help you ?
34. “ Thanks for your help.” – “……………………………”
A. You are welcomed B. That’s all right C. Thank you, too D. The same to you
35. Helen: “ May I introduce you to Mary, Peter ?” – Peter: “ …………………………………?”
A. How are you, Mary? B. How do you do, Mary? C. Pleased to meet you, Mary D. B and C are correct
36. “ I need some ice. Can you get some from the fridge for me?” – “ …………………………………”
A. No, thanks B. Yes, please C. Certainly D. Yes, thank you
37. “ Let’s eat out tonight!” – “………………………”
A. Ok. Why not? B. Congratulations C. Good luck ! D. Yes, I will
38. “ Congratulation on your success!” – “ ……………………………”
A. Not at all B. Thank you C. All right D. The same to you
39. “ The room is too hot. ………………if I turn the fan on?” – “ No”
A. Do you mind B. Would you like C. Do you like D. Could you please
40. How………………was your holiday? – One week.
A. long B. big C. soon D. well
41. Brenda: “ Do you think it will rain?” – Carol: “ Oh! ……………………………”
A. I don’t hope B. I hope not C. I don’t hope so D. It’s hopeless
42. A: May I borrow your pen for a minute, please? – B:…………………………… .
A. Yes, certainly B. Yes, thank you C. No, thanks D. No, of course
43. A: How old are you, Mr.Bull? – B: ……………………………
A. I’m fine, thanks B. I’m OK C. Very well thanks and you? 
D. What! I don’t like personal questions!
44. “ Goodbye. Have a nice weekend.” – “ Goodbye. ……………………… .”
A. Me too B. You’re welcome C. Not at all D. The same to you
45. Customer: “ Waiter! I’d like the menu, please.” – “……………………………”
A. But I don’t like B. Here are you,sir C. Here you are sir D. Yes, thank you
46. “ Would you like to go to the cinema with me tonight?” – “ Yes. …………… . Where can we meet?”
A. I would B. I will C. I’d love to D. I like
47. A: Have a cigarette. – B: ______________ . I am trying to stop.
A. No, thanks B. Thank you C. Not at all D. Come on
48. “ Can I carry the bag for you? It seems very heavy. ” – “ ____________ . I can manage.”
A. No, thanks B. Yes, please C. Sorry D. You are welcome
49. “ Why don’t you ask Helen for help? I think he is always ready.” – “ __________ .”
A. Yes, please B. I hope so C. I hope not D. That is a good idea
50. “How about having a drive to the countryside this weekend?” – “ ______________ ”
A. Not at all B. You are welcome C. No, thanks D. That’s a good idea
51. Anne: “Make yourself at home.” _ John: “___________”
A. Yes, Can I help you? B. Not at all. Don’t mention it 
C. Thanks! Same to you D. That’s very kind. Thank you
52. Linda: “ Excuse me! Where’s the nearest police station?” – Maria: “ ____________ .”
A. It’s over there B. I’m afraid not C. Don’t worry D. Yes, I think so
53. Tom: “ How did you go to this city?” – John: “ _______________ .”
A. I came here by the coach B. I came here by train C. I came here last night D. I came here by foot
54. Hung: “ Thank you very much for a lovely party.” – Hoa: “ _____________ .”
A. Thanks B. Have a good day C. You are welcome D. Cheers
55. Laura: “ What a lovely house you have!” – Maria: “ ______________ .”
A. Of course not, it’s not costly B. Thank you. Hope you will drop in C. I think so D. No proble

Nguyễn Minh Ngọc
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
1 tháng 7 2023 lúc 1:15

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 10 2017 lúc 2:26

Đáp án D.

Đổi indication (n) →  indicate (v)

Để đảm bảo cấu trúc song song trong câu. Nói về chức năng của từ điển là: explain…state.. .and indicate...

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 11 2017 lúc 11:11

Chọn B       Câu đề bài: Các văn bản và nghi lễ thiêng liêng có thể gây nhầm lẫn khi không ai ở đó để hướng dẫn. Những người trẻ tuổi tìm một chuyên gia sẵn sàng giải thích ý nghĩa của chúng.

Đáp án B: Vì các văn bản và nghi lễ thiêng liêng có thể gây nhầm lẫn với không ai ở đó để hướng dẫn, những người trẻ tuổi có nghĩa vụ phải tìm một chuyên gia sẵn sàng giải thích ý nghĩa của họ.

Các đáp án còn lại:

A: Mặc dù các văn bản và nghi lễ thiêng liêng có thể có vẻ khó hiểu khi không có ai hướng dẫn, những người trẻ tuổi buộc phải tìm một chuyên gia sẵn sàng giải thích ý nghĩa của họ.

C. Đối với các văn bản và nghi lễ thiêng liêng có thể gây nhầm lẫn với không ai ở đó để hướng dẫn, những người trẻ tuổi có thể tìm thấy một chuyên gia sẵn sàng giải thích ý nghĩa của họ.

D. Bởi vì các văn bản và nghi lễ thiêng liêng có thể gây nhầm lẫn với không ai ở đó để hướng dẫn, vì vậy những người trẻ sẵn sàng tìm một chuyên gia sẵn sàng giải thích ý nghĩa của họ.

To be supposed to do sth: nên/ có nhiệm vụ phải làm gì.

To be forced to do sth: bị bắt buộc phải làm gì.

To be willing to do sth: sẵn sàng làm gì.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 2 2019 lúc 3:01

Chọn B

Câu đề bài: Các văn bản và nghi lễ thiêng liêng có thể gây nhầm lẫn khi không ai ở đó để hướng dẫn. Những người trẻ tuổi tìm một chuyên gia sẵn sàng giải thích ý nghĩa của chúng.

Đáp án B: Vì các văn bản và nghi lễ thiêng liêng có thể gây nhầm lẫn với không ai ở đó để hướng dẫn, những người trẻ tuổi có nghĩa vụ phải tìm một chuyên gia sẵn sàng giải thích ý nghĩa của họ.

Các đáp án còn lại:

A: Mặc dù các văn bản và nghi lễ thiêng liêng có thể có vẻ khó hiểu khi không có ai hướng dẫn, những người trẻ tuổi buộc phải tìm một chuyên gia sẵn sàng giải thích ý nghĩa của họ.

C. Đối với các văn bản và nghi lễ thiêng liêng có thể gây nhầm lẫn với không ai ở đó để hướng dẫn, những người trẻ tuổi có thể tìm thấy một chuyên gia sẵn sàng giải thích ý nghĩa của họ.

D. Bởi vì các văn bản và nghi lễ thiêng liêng có thể gây nhầm lẫn với không ai ở đó để hướng dẫn, vì vậy những người trẻ sẵn sàng tìm một chuyên gia sẵn sàng giải thích ý nghĩa của họ.

To be supposed to do sth: nên/ có nhiệm vụ phải làm gì.

To be forced to do sth: bị bắt buộc phải làm gì.

To be willing to do sth: sẵn sàng làm gì.