Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau:
Rộng, chạy, cần cù, lời, chết, tha, đen, nghèo, chăm chỉ.
Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau:
Rộng
Lời
Đen
chạy
chết
nghèo
cần cù
tha
chăm chỉ
Các từ đồng nghĩa là : không =đừng ;bảo=nhủ;trông =mong=nhớ
Xếp các từ sau vào các nhóm từ đồng nghĩa với nhau : chết,nhìn,cho,chăm chỉ,hi sinh,cần cù,nhòm,siêng năng,tạ thế ,biếu, cần mẫn, thiệt mngj, liếc, tặng, dòm, chịu khó
chết-hi sinh-thiệt mạng
nhìn-nhòm-liếc-dòm
mik bận nên chỉ vậy thôi
Sắp xếp các từ cho dưới đây thành các nhóm từ đồng nghĩa:
Nhìn, cho, kêu ca, chăm chỉ, mong, hi sinh, cần cù, nhòm, siêng năng, tạ thế, nhớ,
biếu, cần mẫn, liếc, than vãn, ngóng, tặng, dòm, chết, trông mong, chịu khó.
-Nhìn, nhòm, liếc, dòm
-Cho, biếu, tặng
-Kêu ca, than vãn
-Chăm chỉ, cần cù, siêng năng, cần mẫn, chịu khó
-Mong, nhớ, ngóng, trông mong
-Hi sinh, tạ thê, chết
Sắp xếp các từ cho dưới đây thành các nhóm từ đồng nghĩa: Nhìn, cho, kêu ca, chăm chỉ, mong, hi sinh, cần cù, nhòm, siêng năng, tạ thế, nhớ, biếu, cần mẫn, liếc, than vãn, ngóng, tặng, dòm, chết, trông mong, chịu khó.
Cho các từ sau: học hành, học tập, học hỏi, học làm, học mới, chăm chỉ, siêng năng, cần cù m, giỏi giang.
A, xếp thành các nhóm từ đồng nghĩa?
B, Tìm từ trái nghĩa với các từ sau?
Ai giải đúng tôi cho 3 tk luôn!!
Cả buối ấy Huy làm thịt được bốn con gà, tất cả đều là gà trống và không có bất cứ một con gà mái nào. Huy cũng cảm thấy có đôi chút kỳ lạ, bởi vì trong chuống gà của nhà ông Phúc, tại sao lại không hề có một con gà mái nào, gà con cũng không hề có, mà chỉ toàn là gà trống như vậy? Nhưng vấn đề ấy Huy cũng chỉ nghĩ một lúc, rồi lại tự lắc đầu cho rằng mình toàn tự hỏi vớ vẩn linh tinh mấy cái chuyện không đâu.
Làm thịt xong mấy con gà trống, thì mặt trời cũng đã đứng bóng, Huy vội xách mấy con gà đã làm thịt vào nhà đặt vào chiếc nồi nhôm to bằng cái thúng, hết lượt cả bốn con gà đều được sắp đặt ngay ngắn, chiếc cổ gà đều được dúi gọn xuống ngập nồi nước.
Huy toan đóng nắp nồi, thì một cảnh tượng kinh khủng hiện ra. Cái con gà trống anh vừa mới cắt cổ mới đây lại đang nghển cổ dậy kêu quang quác như một con chim lợn. Cái tiếng kêu của nó không phải là thứ âm thanh mà đáng ra giống loài của nó không nên xuất hiện.
Éc éc!
Tìm từ đồng nghĩa vs các từ sau: chạy, giàu
cần cù, đen,cần cù, chăm chỉ,nghèo
-Chạy:phi
-Giàu:sang giàu
-Cần cù:chuyên cần
-Đen:mực,mun
-Nghèo: chưa nghĩ ra
-Chăm chỉ:siêng năng
chạy-phi
giàu-thịnh vượng
cần cù -chịu khó
đen-mun
chăm chỉ -siêng năng
nghèo-thiếu
Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau:
- hiền lành
- cần cù
- lười biếng
- ác độc
1. Hiền lành = hiền hậu
2. Cần cù = siêng năng
3. lười biếng = lười nhác
4. ác độc = độc ác
các từ đồng nghĩa
-hiền lành: Nhân Hậu, hiền lành,...
-cần cù: chăm chỉ, nỗ lực...
-lười biếng: làm biếng, không làm việc gì, lười nhác,...
-ác độc: hung ác, tàn nhẫn,...
a, độc giả
b, ko biết
c, chăm cần
d, dũng sĩ
sorry mik ko biết câu c
a. Độc giả
b. Sinh viên
c. Cần mẫn
d. Anh dũng
CỦA BN ĐÂY!
Trái nghĩa với chăm chỉ: lười nhác, biếng nhác, lười biếng
Đồng nghĩa với chăm chỉ: chịu khó, siêng năng, cần cù