bài 2:thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau:
A,2/3 x^2y.(-6x^2y^3z^2)
B,(-2x^2y^3)^2.(1/2 xyz)^3
BÀI 8: THU GỌN VÀ TÌM BẬC CỦA MỖI ĐA THỨC:
A= -2xy + 3/2xy^2 + 1/2xy^2 + xy
B= xy^2z + 2xy^2z - xyz - 3xy^2z + xy^2z
C= 4x^2y^3 + x^4 - 2x^2 + 6x^4 - x^2y^3
D= 3/4xy^2 - 2xy - 1/2xy^2 + 3xy
E= 2x^2 - 3y^3 - z^4 - 4x^2 + 2y^3 + 3z^4
F= 3xy^2z + xy^2z - xyz + 2xy^2z -3xyz
0,2:x=1,03+3,97
a: A=-2xy+xy+xy^2=-xy+xy^2
Bậc là 3
b: \(B=xy^2z+2xy^2z-3xy^2z+xy^2z-xyz=-xyz+xy^2z\)
Bậc là 4
c: \(C=4x^2y^3-x^2y^3+x^4+6x^4-2x^2=3x^2y^3+7x^4-2x^2\)
Bậc là 5
d: \(D=\dfrac{3}{4}xy^2-\dfrac{1}{2}xy^2+xy=\dfrac{1}{4}xy^2+xy\)
bậc là 3
e: \(E=2x^2-4x^2+3z^4-z^4-3y^3+2y^3\)
=-2x^2+2z^4-y^3
Bậc là 4
f: \(=3xy^2z+xy^2z+2xy^2z-4xyz=6xy^2z-4xyz\)
Bậc là 4
BT4: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau:
a, 2/3xyz.(-3xy^2z)
b, 1/2x^2y.(-2/3xy^2)
c, 1/4x^3y.(-2)x^3y^4
d, (-1/3x^2y)(2xy^3)
e, (-3/4x^2y)(-xy^3)
a: =-2x^2y^3z^2
Hệ số: -2
bậc: 7
b: =-1/3x^3y^3
hệ số: -1/3
bậc: 6
c: =-1/2x^6y^5
hệ số: -1/2
bậc: 11
d: =-2/3x^3y^4
hệ số: -2/3
bậc: 7
e: =3/4x^3y^4
hệ số:3/4
bậc: 7
Thu gọn và chỉ ra phần hệ số, phần biến và bậc của các đơn thức sau:
a, \(-5x^2y^4z^5\left(-3xyz^2\right)\)
b, \(12xy^3z^5\left(\dfrac{1}{4}x^3z^3\right)\)
c, \(\left(-3x^2y^3\right)^2.\left(\dfrac{1}{2}x^5yz\right)\)
\(a.=15x^3y^5z^7\) có hệ số là 15 ; phần biến là:x3y5z7 ; bậc là:15
b.\(=3x^4y^3z^8\)có hệ số là: 3 ;phần biến là: x4y3z8 ;có bậc là:15
BT5: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau: a, 5xy^2.(-3y)^2 b, x^2yz.(-2xy)^3 c, (-2x^2y)^2.8x^3yz^3 d, (-2xy^3)^2.(-2xyz)^3 e, (-5xy^3z).(-4x^2)^2 f, (2x^2y^3)^2.(-2xy)
a) 5xy² . (-3y)²
= 5xy² . 9y²
= (5.9).x.(y².y²)
= 45xy⁴
Hệ số: 45
Bậc: 5
b) x²yz . (-2xy)³
= x²yz . (-8x³y³)
= -8.(x².x³).(y.y³).z
= -8x⁵y⁴z
Hệ số: -8
Bậc: 10
c) (-2x²y)².8x³yz³
= 4x⁴y².8x³yz³
= (4.8).(x⁴.x³).(y².y).z³
= 32x⁷y³z³
Hệ số: 32
Bậc: 13
d) (-2xy³)².(-2xyz)³
= 4x²y⁶.(-8x³y³z³)
= [4.(-8)].(x².x³).(y⁶.y³).z³
= -32x⁵y⁹z³
Hệ số: -32
Bậc: 17
e) (-5xy³z).(-4x²)²
= (-5xy³z).(16x⁴)
= (-5.16).(x.x⁴).y³.z
= -80x⁵y³z
Hệ số: -80
Bậc: 9
f) (2x²y³)².(-2xy)
= (4x⁴y⁶).(-2xy)
= [4.(-2)].(x⁴.x).(y⁶.y)
= -8x⁵y⁷
Hệ số: -8
Bậc: 12
a: =5xy^2*9y^2=45xy^4
b: =x^2yz*(-8)x^3y^3=-8x^5y^4z
c: =4x^4y^2*8x^3yz^3=32x^7y^3z^3
d: =4x^2y^6*(-8)x^3y^3z^3=-32x^5y^9z^3
e: =-5xy^3z*16x^4=-80x^5y^3z
f: =4x^4y^6*(-2xy)=-8x^5y^7
cho 2 đa thức A= \(-4x^5y^3+x^4y^3-3x^2y^3z^2-x^4y^3+x^2y^3z^2-2y^4\)
a) thu gọn rồi tìm bậc đa thức A
b) tìm đa thức B biết rằng B\(-2x^2y^3z^2+\dfrac{2}{3}y^4-\dfrac{1}{5}x^4y^3=A\)
a: \(A=-4x^5y^3-2x^2y^3z^2-2y^4\)
b: \(B=-4x^5y^3-2x^2y^3z^2-2y^4+2x^2y^3z^2-\dfrac{2}{3}y^4+\dfrac{1}{5}x^4y^3=-4x^5y^3+\dfrac{1}{5}x^4y^3-\dfrac{8}{3}y^4\)
Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc:
a)1/2x^2.(-2x^2y^2z).-1/3x^2y^3
b)(-x^2y).1/2x^2y^3.(-2xy^2z)^2
Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc
a, 1/2x^2.(-2x^2y^2z).-1/3x^2y^3
b, (-x^2y)^3.1/2x^2y^2.(-2xy^2z)^3
Tìm bậc của các đa thức sau:
a) \(x^3y^3+6x^2y^2+12xy-8
\)
b) \(x^2y+2xy^2-3x^3y+4xy^5\)
c) \(x^6y^2+3x^6y^3-7x^5y^7+5x^4y\)
d) \(2x^3+x^4y^5+3xy^7-x^4y^5+10-xy^7\)
e) \(0,5x^2y^3+3x^2y^3z^3-a.x^2y^3-x^4-x^2y^3\) với a là hằng số
a, bậc 6
b, bậc 6
c, bậc 12
d, bậc 9
e, bậc 8
1. Thu gọn rồi tìm bậc của các đơn thức:
a) \(A=\left(-2x^2y^3z\right).\frac{1}{4}xy.5x^3\)
b) \(B=3x^2y+2xy^2-\frac{1}{3}x^2y+3xy^2+\frac{4}{3}x^2y-2xy^2\)
a) \(A=\left(-2x^2y^3z\right)\cdot\frac{1}{4}xy\cdot5x^3\)
\(=\left(-2\cdot\frac{1}{4}\cdot5\right)\cdot\left(x^2\cdot x\cdot x^3\right)\cdot\left(y^3\cdot y\right)\cdot z\)
\(=-\frac{5}{2}x^6y^3z\)
BẬC CỦA ĐƠN THỨC LÀ 10
\(\frac{-10}{4}\)x6y4z=\(\frac{-5}{2}\)x6y4z
Dap an cau A bn ay lm r
Cau B=4x\(^2\)y + 3xy\(^2\)