1. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố.
a) 21000
b) 9800
c) 17640
d) 3200
)
Bài toán 1: Phân tích các thừa số sau thành tích các thừa số nguyên tố.
a) 27 ; 30 ; 80 ; 20 ; 120 ; 90.
b ) 15 ; 100 ; 112 ; 224 ; 184.
c) 16 ; 48 ; 98 ; 36 ; 124.
d) 56 ; 72 ; 45 ; 54 ; 177.
Bài toán 2: Tìm UCLN.
a) ƯCLN (10 ; 28) e) ƯCLN (24 ; 84 ; 180)
b) ƯCLN (24 ; 36) g) ƯCLN (56 ; 140)
c) ƯCLN (16 ; 80 ; 176) h) ƯCLC (12 ; 14 ; 8 ; 20)
d) ƯCLN (6 ; 8 ; 18) k) ƯCLN (7 ; 9 ; 12 ; 21)
Bài toán 3: Tìm ƯC.
a) ƯC(16 ; 24) e) ƯC(18 ; 77)
b) ƯC(60 ; 90) g) ƯC(18 ; 90)
c) ƯC(24 ; 84) h) ƯC(18 ; 30 ; 42)
d) ƯC(16 ; 60) k) ƯC(26 ; 39 ; 48)
Bài toán 4: Tìm BCNN của.
a) BCNN( 8 ; 10 ; 20) f) BCNN(56 ; 70 ; 126)
b) BCNN(16 ; 24) g) BCNN(28 ; 20 ; 30)
c) BCNN(60 ; 140) h) BCNN(34 ; 32 ; 20)
d) BCNN(8 ; 9 ; 11) k) BCNN(42 ; 70 ; 52)
e) BCNN(24 ; 40 ; 162) l) BCNN( 9 ; 10 ; 11)
Bài toán 5: Tìm bội chung (BC) của.
a) BC(13 ; 15) e) BC(30 ; 105)
b) BC(10 ; 12 ; 15) g) BC( 84 ; 108)
c) BC(7 ; 9 ; 11) h) BC(98 ; 72 ; 42)
d) BC(24 ; 40 ; 28) k) BC(68 ; 208 ; 100)
Bài 4:
a: BCNN(8;10;20)=40
b: BCNN(16;24)=48
c: BCNN(60;140)=420
d: BCNN(8;9;11)=792
e: BCNN(24;40;162)=3240
f: BCNN(56;70;126)=2520
g: BCNN(28;20;30)=420
h: BCNN(34;32;20)=2720
k: BCNN(42;70;52)=5460
i: BCNN(9;10;11)=990
Bài 1: Thực hiện phép tính rồi sau đó phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố.
a) 62: 4.3 + 2.52
b) 5.42 - 18:32
Bài 2: Tìm x ∈ N biết:
a) 70 ⋮ x và 84 ⋮ x và x >8
b) x ⋮ 12 và x ⋮ 25 và 0< x < 500
Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết x < 200 và x chia cho 2 d1, x chia cho 3d1, chia cho 5 thiếu 1 và chia hết cho 7.
xong đầu tíck cho
Giải:
Bài 1:
a) \(6^2\): 4 . 3 + 2 . \(5^2\)
= 36 : 4 . 3 + 2 . 25
= 27 + 50
= 77
77 = 7 . 11
b) 5 . \(4^2\) - 18 : \(3^2\)
= 5 . 16 - 18 : 9
= 80 - 2
= 78
78 = 2 .3 . 13
Bài 2:
a) Ta có: \(70⋮x\)
\(84⋮x\)
Do đó: \(x\inƯC\left(70;84\right)\)
\(\Leftrightarrow x\inƯ\left(14\right)\)
\(\Leftrightarrow x\in\left\{1;2;7;14\right\}\)
mà x>8
nên x=14
1/Tìm các số nguyên tố trong các số sau:129;137;259;283;557;824;159;327;809;973
2/Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:32;127;275;312;3060;24255;62475
3/Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố.Hãy tìm các ước của 120
fffffffffffffffffffffffffffffffffffffffffffff
what the fuck
đag học ,tự nhiên vào phá
kêu rằng :f f f f f f ...
Bài 2.23:Hãy phân tích các số A,B sau đây ra thừa số nguyên tố:
A= 62. 93 ; B= 3 . 82 . 25
Bài 2.24:Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
145;310;2020.
mìn cần gấp!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
2.24.
\(145=5.29\)
\(310=2.5.31\)
\(2020=2^2.5.101\)
Bài 1 ; phân tích số các số sau ra thừa số nguyên bằng 2 cách ; 145, 55 ,234.
Bài 2; phân tích số các số sau ra thừa số nguyên tố; 10 , 100 , 1000 .
Bài 3; Lớp B có 40 hs . Để thực hiện dự án học tập nhỏ , cô giáo muốn chia lớp thành các nhóm có số người như nhau , mỗi nhóm nhiều hơn 3 người . Hỏi lớp thành các nhóm có thể bao nhiêu người .
Cảm ơn mọi người rất nhiều
3:
Để có thể chia thành các nhóm có số người như nhau thì số nhóm là ước của 40
=>Số nhóm sẽ nằm trong tập hợp {1;2;4;5;8;10;20;40}(1)
Mỗi nhóm có nhiều hơn 3 người
nên mỗi nhóm có thể có 5;8;10;20;40 người/nhóm
=>Số nhóm có thể là 1;2;4;5;8 nhóm
2:
\(10=2\cdot5;1000=2^3\cdot5^3\)
\(1000=2^3\cdot5^3\)
1:
\(145=5\cdot29;55=5\cdot11;234=3^2\cdot2\cdot13\)
BÀI 1 : PHÂN TÍCH THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
Lập trình phân tích một số ra các thừa số nguyên tố
Dữ liệu vào Đọc vào tệp BL1.inp , mỗi dòng một số nguyên M (1<M<109)
Dữ liệu ra : Ghi ra tệp BL1.out , phân tích thành tích các số nguyên tố theo thứ tự không giảm, mỗi phần tử cách nhau một khoảng trắng
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,dem,i;
int main()
{
freopen("bl1.inp","r",stdin);
freopen("bl1.out","w",stdout);
cin >> n;
for( i = 2; i <= n; i++)
{
dem = 0;
while(n % i == 0)
{
++dem;
n=n/i;
}
if(dem)
{
cout<<i;
if (dem>1) cout <<"^"<<dem;
if (n>i){
cout <<" * ";
}
}
}
return 0;
}
phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:110;252;340;700 ra thừa số nguyên tố và tìm số các ước,các ước của các số trên
Số nào bạn
mình không thấy đâu cả
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố :360