đặt câu với các cấu trúc
find+o+adj
think(that)+s+be+adj
chú ý mỗi cấu trúc hai từ
Đặt 2, câu theo cấu trúc: Cn + to be / động từ nối + tính từ ngắn. Mỗi cấu trúc 1 câu
đặt 5 câu sử dụng cấu trúc '' won be / able to''
mọi người lưu ý là mỗi từ đặt 5 câu nha <3
Đặt VD cho cấu trúc sau : S + make / keep /find +O sb / st
Mỗi cái make , keep , find đặt 1 VD nhé
What + a/an + adj + N ! - Cấu trúc câu cảm thán của danh từ đếm được số ít
What + adj + N(s/es) ! - Cấu trúc câu cảm thán của danh từ đếm được số nhiều
What + adj + N ! - Cấu trúc câu cảm thán của danh từ không đếm được
How + a/an + adj + N +V ! - Cấu trúc câu cảm thán với " how " của động từ thường
How + a/an + adv + N + Be ! - Cấu trúc câu cảm thán với " how " của động từ tobe
Dựa vào các cấu trúc trên, mỗi cấu trúc cho 2 VD dễ nhớ nhé
1. What a beautiful girl !
What an awful day !
2. What delicous cakes !
What pretty girls !
3. What fresh beef!
What delicious meat!
4. How a nice day!
How a beautiful animal!
5. How cold it is!
How hot it is!
viết câu với cấu trúc
5 S + have O+V+ST
S+getO+toV+ST
6 S+said that +S +V
7 S+be + so adj that +s+v
8 S+V+such a /an +adj N + that +s+v
Đặt câu với cấu trúc SVO1 in order that + SVO2
She always tries to study hard in order that she can become an English teacher.
He got under the bed in order that he could hide from his friends.
Khai told the taxi driver to drive fast to the railway station so that he wouldn't miss the train.
She rode her bike fast in order that she could get home early.
They got up early in order that they could get to school on time.
Đặt mỗi cấu trúc 5 câu cho :
?/ Be + S + V_ing + (o)
Yes , S + be
No , S + be + not
Wh/ Wh + be + S + V_ing + (o)
(+) or (-)
Is she listening to music in the room?
-> Yes, she is
-> No, she isn't
Who is she looking for?
-> She is looking her friends
-> She isn't looking her dad
Is she phaying in the room
Yes,she is
No ,she isn't
Task 04. Combine each pair of sentences using "S + be + adj.+ that-clause" ((Nối hai câu sử dụng cấu trúc "S + be + adj. + that-clause".)
1. They had passed the exams. They were relieved about that.
.......................................................................................................................................................................
2. Non-academic subjects are also significant. The teachers are aware of this.
.......................................................................................................................................................................
3. Viet Nam has good potential for tourism. She is confident of that.
.......................................................................................................................................................................
4. A new railway track was being built through the village. The residents were annoyed at that.
.......................................................................................................................................................................