STT | Tên vật mẫu | Đặc điểm hình dạng của thân biến dạng | Chức năng đối vớicây | Tên thân biến dạng |
1 | Cu su hào | Than củ nằm trên mặt đất | Du trữ | Thân củ |
2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
5 |
Hãy liệt kê những đặc điểm của các loại thân biến dạng đã tìm hiểu được vào bảng dưới đây. Hãy chọn những từ sau để gọi đúng tên những thân biến dạng đó: thân củ, thân rễ, thân mọng nước
STT | Tên vật mẫu | Đặc điểm của thân biến dạng | Chức năng đối với cây | Tên thân biến dạng |
1 | Củ su hào | Thân củ nằm trên mặt đất | ||
2 | Củ khoai tây | |||
3 | Củ gừng | |||
4 | Củ dong ta (hoàng tinh) | |||
5 | Xương rồng |
Cái này có trong vở bài tập hay sao ấy nhỉ ?
STT | Tên vật mẫu | Đặc điểm của thân biến dạng | Chức năng đối với cây | Tên thân biến dạng |
1 | Củ su hào | Thân củ nằm trên mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng | Thân củ |
2 | Cử khoai tây | Thân củ nằm dưới mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng | Thân củ |
3 | Củ gừng | Thân rễ và thân nằm trên mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng | Thân rễ |
4 | Củ dong ta (hoàng tinh) | Thân rễ nằm dưới mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng | Thân rễ |
5 | Xương rồng | Thân mọng nước | Dự trữ nước | Thân mọng nước |
đặc điểm chức năng của một số loại thân biến dạng.
stt | tên vật mẫu | đặc điểm của thân biến dạng | chức năng đối với cây | tên thân biến dạng | |
1 | su hào | thân củ nằm trên mặt đất | thân củ | ||
2 | củ khoai tây | ||||
3 | củ gừng | ||||
4 | xương rồng |
stt | tên vật mẫu | đặc điểm của thân biến dạng | Chức năng đối với cây | Tên thân biến dạng |
1 | Su hào | Thân củ nằm dưới mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây dùng khi ra hoa. | Thân củ |
2 | Củ khoai tây | Thân củ nằm trên mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây dùng khi ra hoa. | Thân củ |
3 | Củ gừng | Nằm trong đất.
Lá vảy không có màu xanh | Dự trữ chất dinh dưỡng dùng khi mọc chồi, ra hoa. | Thân rễ |
4 | Xương rồng | Thân chứa nhiều chất lỏng. Thân có màu xanh | Dự trữ nước. Quang hợp | Thân mọng nước |
đặc điểm chức năng của một số loại thân biến dạng.
stt | tên vật mẫu | đặc điểm của thân biến dạng | chức năng đối với cây | tên thân biến dạng | |
1 | su hào | thân củ nằm trên mặt đất | chứa chất dự trữ | thân củ | |
2 | củ khoai tây | thân củ nằm dưới mặt đất | chứa chất dự trữ | thân củ | |
3 | củ gừng | thân rễ nằm dưới mạt đất | chứa chất dự trữ | thân rễ | |
4 | xương rồng | thân mọng mọc trên mặt đất | dự trữ nước | thân mọng |
Tìm các thông tin về lá biến dạng theo hướng dẫn dưới đây:
- Quan sát cây xương rồng hoặc H.25.1 và hãy cho biết:
+ Lá cây xương rồng có đặc điểm gì?
+ Vì sao đặc điểm đó giúp cây có thể sống ở những nơi khô hạn thiếu nước?
- Quan sát H.25.2 H.25.3 hãy cho biết:
+ Một số lá chét của cây đậu Hà Lan và lá ở ngọn cây mây có gì khác với các lá bình thường?
+ Những lá có biến đổi như vậy có chức năng gì đối với cây?
- Quan sát củ riềng hoặc củ dong ta (H.25.4)
+ Tìm những vảy nhỏ ở trên thân rễ, hãy mô tả hình dạng và màu sắc của chúng.
+ Những vảy đó có chức năng gì đối với các chồi ở thân rễ?
- Quan sát củ hành (H.25.5) và cho biết:
+ Phần phình to thành củ là do bộ phận nào của lá biến thành và có chức năng gì?
- Ở H.25.1
+ Lá cây xương rồng biến thành gai.
+ Lá biến thành gai làm giảm sự thoát hơi nước qua lá phù hợp với điều kiện sống của cây ở nơi khô hạn.
- Ở H.25.2 H.25.3:
+ Lá chét của đậu Hà Lan hình thành tua cuốn, lá cây mây biến thành tay móc.
+ Tua cuốn, tay móc giúp cây bám vào giá thể để cây leo lên cao.
- Ở H.25.4
+ Các vảy nhỏ trên thân rễ có màu nâu, màu trắng.
+ Chúng có chức năng bảo vệ các chồi ở thân rễ.
- Ở H.25.5 phần phình to ở củ hành là bẹ lá phình to ra, có vai trò dự trữ chất dinh dưỡng cho cây.
1. Tìm những điểm giống nhau và khác nhau giữa các củ: dong ta, khoai tây, su hào.
2. Kể tên một số loại thân biến dạng, chức năng của chúng đối với cây.
3*. Cây xương rồng có những đcạ điểm nào thích nghi với môi trường sống khô hạn.
1.
Giống nhau: Đều là những loại thân biến dạng và đều chứa chất dự trữ cho cây.
* Khác nhau:
- Củ dong ta là dạng thân rễ nằm ớ dưới đất.
- Củ khoai tây là dạng thân củ nằm ở dưới đất.
- Củ su hào là dạng thân củ ở trên mặt đất.
2.
- Su hào là thân củ trên mặt đất, chứa chất dự trữ cho cây
- Cây hành là thân hành , chứa chất dự trữ cho cây
- Củ gừng là thân rễ nằm trong đất, chứa chật dự trữ cho cây
- Xương rồng là thân mọng nước, dự trữ nước và quang hợp.
3.Thân cây biến dạng thành thân mọng nước (dự trữ nước cho cây) chống chịu được điều kiện khô hạn ; lá xương rồng biến thành gai hạn chế được sự thoát hơi nước của cây, giúp cây có đủ nước sống được trong môi trường khô hạn, khắc nghiệt.
Củ su hào,củ khoai tây,củ gừng,củ dong ta(hoàng tinh),xương rồng có chức năng gì với cây và tên thân biến dạng của các cây trên.
Các bạn giúp mình nha
CẢM ƠN CÁC BẠN NHIỀU NHA
THANKS YOU
1. Thân củ : Thân củ nằm trên mặt đất : Củ su hào
Thân củ nằm dưới mặt đất : Củ khoai tây
Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây dùng khi ra hoa.
2. Thân rễ : Nằm trong đất , Lá vảy không có màu xanh.
Dự trữ chất dinh dưỡng dùng khi mọc chồi, ra hoa.
ví dụ : Củ gừng, củ nghệ, cỏ tranh, củ dong ta
3.Thân mọng nước : Thân chứa nhiều chất lỏng. Thân có màu xanh
Dự trữ nước. Quang hợp
ví dụ : Xương rồng 3 cạnh, cành giao, sừng hươu…
STT | TÊN VẬT MẪU | ĐẶC ĐIỂM CỦA THÂN BIẾN DẠNG | CHỨC NĂNG ĐỐI VỚI CÂY | TÊN THÂN BIẾN DẠNG |
1 | Củ su hào | Thân củ nằm trên mặt đất | Chứa chất dự trữ | Thân củ |
2 | Củ khoai Tây | Thân dưới mặt đất | Chứa chất dự trữ | Thân củ |
3 | Củ gừng | Thân dưới mặt đất | Chứa chất dự trữ | Thân rễ |
4 | Củ dong ta (hoàng tinh) | Thân dưới mặt đất | Chứa chất dự trữ | Thân củ |
5 | Xưng rồng | Thân củ nằm trên mặt đất | Chứa chất dự trữ | thân mọng nước |
Cây xương rồng có thân mọng được để dự trữ nước cây có thể phát triển trong môi trường khô hạn, khắc nghiệt.
Hoàn thiện bảng dưới đây:
STT | Tên rễ biến dạng | Tên cây | ĐẶc điểm của rễ biến dạng | Chức năng đối với cây |
1 | Rễ củ | Cây củ cải Cây cà rốt | Rễ phình to | Chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa,ra quả |
2 | Rễ móc | ............ | Rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám | ............................................. |
3 | Rễ thở | ............. | Sống trong điều kiện thiếu không khí. Rễ mọc ngược lên trên mặt đất | ............................................. |
4 | Giác mút | ........... | Rễ biến đổi thành giác mút đâm vào thân hoặc cành của cây khác | .................................................. |
Bn tham khải ở đây nhé : http://loptruong.com/bai-12-bien-dang-cua-re-40-3147.html
Hãy liệt kê những đặc điểm của các loại thân biến dạng mà em biết vào bảng dưới đây, chọn những từ sau để gọi đúng tên những thân biến dạng đó: thân củ, thân rễ, thân mọng nước
STT | Tên vật mẫu | Đặc điểm của thân biến dạng | Chức năng đối với cây | Tên thân biến dạng |
---|---|---|---|---|
1 | Củ su hào | Thân củ nằm trên mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng | Thân củ |
2 | Củ khoai tây | Thân củ nằm dưới mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng | Thân củ |
3 | Củ gừng | Thân rễ nằm trong đất | Dự trữ chất dinh dưỡng | Thân rễ |
4 | Củ dong ta | Thân rễ nằm trong đất | Dự trữ chất dinh dưỡng | Thân rễ |
5 | Xương rồng | Thân mọng nước, mọc trên mặt đất | Dự trữ nước | Thân mọng nước |
Nhật biết các dạng biến dạng của rễ(củ cà rốt,củ cải,củ khoai lang,củ mì),thân(củ su hào,củ khoai tây,cây thanh long,cây sương rồng),lá(nha đam,lá sương rồng,lá cây nắp ấm)
Sắp xếp các rễ,thân,lá biến dạng sau Rễ(củ cà rốt,củ cải,củ khoai lang,củ mì) Thân(củ su hào,củ khoai tây,cây thanh long,cây sương rồng) Lá(nha đam,lá sương rồng,lá cây nắp ấm)
- Các loại rễ biến dạng :
+ Rễ củ : củ sắn, củ cải, củ cà rốt
+ Rễ móc : cây trầu không, vạn niên thanh
+ Rễ thở : bụt mọc
+ Giác mút : tầm gửi
- Các loại thân biến dạng :
+ Thân rễ : củ nghệ, củ dong ta, củ gừng
+ Thân củ : củ su hào, củ khoai tây
đây nhé