sắp xếp từ dưới đây
YTHHRM
Sắp xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp.
Chỉ cộng đồng | Chỉ tình cảm cộng đồng |
Bản làng, dòng họ, thôn xóm, trường học, lớp học. | Đùm bọc, đoàn kết, tình nghĩa, giúp đỡ, yêu thương. |
Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
name’s / Ricky/ my.
Sắp xếp các số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn.
Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn, ta được: 9 666; 9 998; 9 999; 10 000
Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
I’m/ ,thank/ you/ fine.
Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
your/ please/ book/ open.
Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
this/ school/ my/ is.
Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
in/ may/ out/ I/ ?
sắp xếp lại các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh is/classroom/this your
this is your classroom
đề có sai ko
Dãy số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé ?
A. 1 5 ; 1 2 ; 1 ; 6 5
B. 1 2 ; 1 5 ; 1 ; 6 5
C. 1 ; 1 2 ; 1 5 ; 6 5
D. 6 5 ; 1 ; 1 2 ; 1 5