Hãy viết công thức tính chiều dài của ADN
Nêu công thức tính chiều dài cung tròn s mà các em đã được học. Trong công thức này, đơn vị của góc là gì? Hãy đề xuất công thức tính chiều dài cung tròn trực tiếp và đơn giản hơn.
- Công thức tính chiều dài cung tròn s đã được học là: \(s = \frac{{\pi .R.\alpha }}{{180}}\)
- Trong công thức trên, α được tính theo đơn vị là độ.
- Công thức tính chiều dài đơn giản hơn: \(s = \alpha .R\); trong đó α có đơn vị là rad.
Với \({\alpha ^0} = \alpha (rad).\frac{{{{180}^0}}}{\pi }\)
2. Nêu công thức tính chiều dài cung tròn s mà các em đã được học. Trong công thức này, đơn vị của góc là gì? Hãy đề xuất công thức tính chiều dài cung tròn trực tiếp và đơn giản hơn.
Một hình chữ nhật có chiều dài a , chiều rộng b (a , b cùng đơn vị đo ). Hãy viết công thức tính chu vi ( P ) và diện tích ( S ) của hình chữ nhật
P = ( a + b ) x 2
S = a x b
Một hình chữ nhật có chiều dài a , chiều rộng b[a , b cùng đơn vị đo] . Hãy viết công thức tính chu vi[P]và diện tích[S]của hình chữ nhật
Công thức tính Chu vi hình chữ nhật với chiều dài là a , chiều rộng là b là : (a + b) x 2
Công thức tính Diện tích hình chữ nhật với chiều dài là a , chiều rộng là b là : a x b
Chu vi : P =( a + b ) x2
Diện tích : S = a x b
~HT~
hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
c1 một phân tử ADN có tổng số nu là 4500 .Hãy tính chiều dài và số vòng xoắn của phân tử ADN trên .Tính số nu từng loại biết A=20% tổng số nu
C2 Một phân tử ADN có tổng số chiều dai 5100A*.hãy tính số vòng xoắn của phân tử ADN trên ? TÍnh số nu từng loại biết A =600 nu,3A=2G
Giúp em với huhu làm ơn luôn ,em cảm ơn trước em mai thi r pls
C1 ;
Chiều dài của phân tử adn là : L =\(\dfrac{N.3,4}{2}=\dfrac{4500.3,4}{2}\)=7650 (Ă)
Số vòng xoắn của phân tử adn là :\(\dfrac{4500}{20}=225\)
Theo NTBS :%A=%T=20%⇒ %G=%X=30%
Số nu của phân tử adn là :
A=T=4500.20%=900 (NU)
G=X=4500.30%1350(nu)
Số vòng xoắn của adn là :5100:34=150
Theo NTBS : A=T=600 (nu)
Mà 3A=2G ⇒G=\(\dfrac{3A}{2}=\dfrac{3.600}{2}=900\)( nu)
Vậy số nu của phân tử adn là
A=T=600 (nu)
G=X=900 (nu)
Ủa em ơi em với bạn sáng nay là 1 hả =)) Sao câu hỏi nó font chữ cũng giống nhau còn cho điểm nữa =]]]
S= a x b
Nói chung là học công thức đi em. Diện tích bằng tích dài với rộng đó huhu
một phân tử ADN có chứa 1500 vòng xoắn, hãy xác định:
a, chiều dài và số lượng nucleotit của ADN
b, tính số lượng nucleotit từng loại của ADN, biết rằng loại ademin có 7800 nucleotit
Một phân tử ADN có tổng số nu là 3000, trong đó có số nu loại A chiếm 30%. Trên 1 mạch của ADN có A=2T, G=3X. Hãy tính: a, Tính chiều dài và số chu kì xoắn của phân tử ADN b, Số liên kết Hidro của phân tử ADN c, Số nu mỗi loại ở 2 mạch của ADN
Theo bài ta có : \(A=T=30\%N=900\left(nu\right)\) \(\Rightarrow G=X=20\%N=600\left(nu\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}L=3,4.\dfrac{N}{2}=5100\left(\overset{o}{A}\right)\\C=\dfrac{N}{20}=150\left(ck\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow H=2A+3G=3600\left(lk\right)\)
- A=2T, G=3X cái này đề không rõ là mạch nào ?
Bài 1 : Phân tử ADN có 3000 Nuclêôtit. Biết rằng số Nuclêôtit loại A = 600 nu Hãy tính só Nu mỗi loại tính chiều dài, khối lượng, liên kết hiddro của phân tử ADN đó ?
Bài 2 : Một gen có chiều dài là 0,51 micromet, trong đó A= 900 . a. Xác định số nuclêotit của gen? b. Số Nu từng loại của gen ?
Bài 3: Phân tử ADN có A = 900 nu % G -% A = 10% a. Xác định số nuclêotit của Phân tử ADN? b. Số Nu từng loại của Phân tử ADN ? c. Số liên kết hiddro; chiều dài phân tử ADN
Bài 4: Một đoạn mạch của một gen có cấu trúc như sau:
…-A-T-A-X-G-G-X-T-X-…
Hãy viết cấu trúc đoạn phân tử ARN được tổng hợp từ gen trên.
Bài 5: Ở bí ngô: quả tròn trội so với quả dẹt. Người ta cho bí ngô quả tròn lai với bí ngô quả dẹt. Biện luận viết sơ đồ lai, xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình thu được ở đời F1.
Bài 1 :
Theo NTBS : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=600nu\\G=X=\dfrac{N}{2}-A=900nu\end{matrix}\right.\)
Chiều dài : \(L=\dfrac{N}{2}.3,4=5100\left(A^o\right)\)
Khối lượng : \(M=300N=9.10^5\left(đvC\right)\)
Số liên kết H : \(H=N+G=3000+900=3900\left(lk\right)\)
Bài 2 : a) Số nu của gen : \(N=\dfrac{2L}{3,4.10^{-4}}=3000\left(nu\right)\)
b) Theo NTBS : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=900nu\\G=X=\dfrac{N}{2}-A=600nu\end{matrix}\right.\)
Bài 3 : Có : \(\left\{{}\begin{matrix}\%G-\%A=10\%\\\%G+\%A=50\%\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}\%A=\%T=20\%\\\%G=\%X=30\%\end{matrix}\right.\)
a) Số nu của ADN : \(N=\dfrac{A}{20\%}=4500\left(nu\right)\)
b) Theo NTBS : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=900nu\\G=X=\dfrac{N}{2}-A=1350nu\end{matrix}\right.\)
c) Số lk H : \(H=N+G=5850\left(lk\right)\)
Chiều dài : \(L=\dfrac{N}{2}.3,4=7650\left(A^o\right)\)
Bài 4 : Mạch ARN : - U - A - U - G - X - X - G - A - G - ....
Bài 5 :
Quy ước : Tròn : A / Dẹt : a
Cho bí ngô quả tròn lai dẹt (aa)
=> Có các trường hợp : \(\left[{}\begin{matrix}AA\text{ x }aa\\Aa\text{ x }aa\end{matrix}\right.\)
Sđlai :
Ptc : AA x aa / P : Aa x aa
G ; A a / G : A ; a a
F1 : 100% Aa (100% tròn) / F1 : 1Aa : 1aa (1 tròn : 1 dẹt)