Cho các dãy số :
a) 1;3;6;10;15;...
b) 2;5;10;17;26;...
Tìm số hạng thứ 100 của mỗi dãy số trên .
Xét các dãy số sau :
a) Dãy số tự nhiên : 0, 1, 2 , 3 , ....
b) Dãy số lẻ : 1, 3, 5, 7, ....
c) Dãy các số chia hết cho 3 dư 1 : 1, 4, 7, 10....
a) Dãy số tự nhiên : 0, 1, 2 , 3 , .... là \(A=\left\{x|x\in N\right\}\)
b) Dãy số lẻ : 1, 3, 5, 7, .... là \(B=\left\{2x+1|x\in N\right\}\)
c) Dãy các số chia hết cho 3 dư 1 : 1, 4, 7, 10..... là \(C=\left\{3x+1|x\in N\right\}\)
1. cho dãy số A:1;1;2;3;5;8;13;..... -tìm số hạng thứ 100 của dãy số đó. -tính tổng các số trong dãy. - tính tổng các số chẵn và chia hết cho 3 của 100 số đó
Nhờ mn lập trình trên scatch giúp mình với
Viết năm số hạng đầu và số hạng tổng quát của các dãy số sau:
a) Dãy nghịch đảo của các số tự nhiên lẻ;
b) Dãy các số tự nhiên chia cho 3 dư 1.
a)Năm số hạng đầu:
Số hạng tổng quát của dãy số:
b)Năm số hạng đầu: 1;4;7;10;13
Số hạng tổng quát của dãy số: 3n + 1(n ∈ N)
Bài 1 : Cho dãy số 3;5;8;13;...
a) nêu quy luật của dãy số trên
b) viết tập hợp A các phần tử là 8 số hạng đầu tiên của dãy
Bài 2: Cho dãy số : 2;5;8;11
a) nêu quy luật của dãy
b) Viết tập hợp B gồm 10 số hạng đầu tiên của dãy
bài 1:
Cho dãy số 3,5,8,13...
a). Quy luật : số liền sau là tổng của 2
số liền trước.
b). A= {3;5;8;13;21;34;55;89}
bài 2:
Đáp án:
a, Quy luật dãy số trên: mỗi chữ số cách nhau 3 đơn vị.
b, A = {2 ; 5 ; 8 ; 11 ; 14 ; 17 ; 20 ; 23 ; 26 ; 29}
Cho dãy số 3,5,8,13...
a). Quy luật : số liền sau là tổng của 2
số liền trước.
b). A= {3;5;8;13;21;34;55;89}
Cho dãy số u n với u n = a n + 2 n + 1 , a là tham số. Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số là một dãy số tăng
A. a < 1
B. a > 1
C. a > 2
D. a < 2
Đáp án C
Để dãy số tăng thì
u n + 1 - u n = a n + 1 + 2 n + 1 + 1 - a n + 2 n + 1 = a - 1 n + 2 n + 1 > 0 ∀ n ⇔ a - 2 > 0 ⇔ a > 2
1, Cho dãy A gồm N số nguyên a1,a2...aN. Hãy cho biết trong dãy có bao nhiêu số chẵn?
2, Cho N và dãy a1,a2...aN là dãy các số nguyên. Hãy cho biết trong dãy có bao nhiêu số âm
Cho trước 1 dãy số :a1,a2,a3...a n .Hãy mô tả thuật toán để thực hiện một trong các công việc sau a)Liệt kê tất cả các số chẵn của dãy số b) Liệt kê tất cả các số lẽ của dãy số c) Liệt kê tất cả các số chia hết cho 9
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1;i<=n; i++) if (a[i]%2==0) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
for (i=1; i<=n; i++) if (a[i]%2!=0) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
for (i=1; i<=n; i++) if (a[i]%9==0) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
Cho mình hỏi:
Cho dãy số sau: 1, 5, 9, 13, ..., 65, 69.
a. Tính số lượng các số hạng trong dãy số.
b. Tính tổng của dãy số.
Cảm ơn nhìu!!
a, Hiệu 2 số hạng liền nhau: 9-5=4(đơn vị)
Số lượng số hạng trong dãy số: (69-1):4 +1=18(số hạng)
b, Tổng của dãy số: (69+1):2 x 18 = 630
a. Dãy số trên có 69 đơn vị vì các dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1 thì số cuối cùng là số số hạng.
b. Tổng của dãy số là: (1 + 69) x 69 : 2 = 2451
Đ/S: a. 69 số
b. 2451
viết chương trình tạo dãy A gồm N số nguyên (N≤25) và 1 số nguyên k.
A) cho biết trong dãy A có bao nhiêu số có giá trị bằng k
B) cho biết trong dãy â có bao nhiêu số chia hết cho k
C) Tính tổng các số chia hết cho k trong dãy A
Cho 1 mảng ( dãy số ) có 10 phàn tử là các số nguyên bất kì . Viết chương trình : a) In ra các phần tử chẵn có trong dãy số b) Tính tổng các phần tử lẻ trong dãy số
giúp mik với mai thi mik thi rồi🙏🙏
program b1;
uses crt;
var i: integer; a:array[1..100] of integer; s:longint;
begin
clrscr;
for i:=1 to 10 do
begin
write('a[',i,']='); readln(a[i]);
end;
writeln('cac phan tu chan la:');
s:=0;
for i:=1 to 10 do if a[i] mod 2=0 then writeln(a[i],' ');
write('Tong cac phan tu le la:');
for i:=1 to 10 do if a[i] mod 2<>0 then s:=s+a[i]; write(s);
readln;
end.
Tham khảo!