lamps posters sinks fridges tables wardrobes toilets beds |
Xếp các từ sau vào các nhóm
\z\ , \s\ và \es\
Put the words into THREE groups
lamps;rooms;desks;posters;sinks;houses;buildings;laptops;toilets;books;clocks;apartments;beds;wardrobes;fridges;dishes;chopsticks.
/s/ /z/ /iz/
Put the words in to three groups (/s/,/z/ and /iz/)
tables, chopsticks, wardrope, beds, fridges, dishes, desks, houses, rooms, lamps, posters, sinks, toilets, apartments, laptops, buildings, books, clocks
Đề bài:write the souns /s/ , /z/ or /iz/ for the ending s/es of the follwing words.
1.lamps. 2.posters
3.sinks. 4.fridges
5.tables. 6.beds 7.wardrobes 8.baths
9.dishes. 10.things
11.chopsticks. 12.light
13.pictures. 14.watches
15.misses. 16.vases
17.rooms. 18.parents
19.tourists. 20.fixes
21.books. 22.studies
23.goes
Đề bài:write the souns /s/ , /z/ or /iz/ for the ending s/es of the follwing words.
/z/:goes,studies,tourists,rooms,pictures,things,baths,wardrobes ,beds ,tables,posters
/s/:books,fixes,parents,vases,misses,watches,chopsticks,lights,dishes,fridges,sinks,lamps
/iz/:ko có
Đề bài:Write the sound /s/ ,/z/ or /Iz/ for the endinhs/es of the following words.
1.lamps. 2.posters
3.sinks. 4.fridges
5.tables. 6.wardrobes
7.beds. 8.baths
9.dishes. 10.chopsticks
11.things. 12.pictures
13.light. 14.watches
15.misses. 16.vases
17.rooms. 18.parents
19.tourists. 20.fixes
21.books. 22.studies
23.goes
1.Put the words into THREE groups(/s/,/z/,/iz/)
tables chopsticks wardrobes beds fridges dishes
desks houses rooms lamps posters sinks
toilets apartments laptops buildings books clocks
/s/:
/iz/:
/z/:
/s/: chopsticks, desks, lamps, toilets, laptops, books, clocks
/iz/: fridges. dishes, houses
/z/: tables, wardrobes, beds, rooms, posters, buildings
/s/: chopsticks, desks, lamps, sinks, toilets, apartments, laptops, books, clocks
/iz/: houses, dishes, fridges
/z/: tables, wardrobes, beds, rooms, posters, buildings
(bạn cân nhắc nha :'>)
listen and repeat these words.
(lamps ; cupboards ; sinks ; sofas ; flats ; kitchens ; toilets ; rooms)
help me everyone
bài này bạn chỉ cần nghe người ta đọc và đọc theo thôi mà
put there words into the correct column
books,apartments,watches,plays,learns,stops,kisses,chopsticks,tables,desks,beds,wardrobes,clocks,wants,washes,villas,chairs,pens,takes,sinks,fridges,talets,trees,posters,misses,drinks,eats,works
xếp vào bảng sau
/s/ /iz/ /z/
xếp vào bảng có cách đọc giống nhau
Chọn các từ sau vào các hàng tương ứng với cách phát âm đuôi s/es: /s/, /z/, /iz/
/s/:
/z/:
/iz/:
68. games | 71. pieces | 74. classmates |
69. classes | 72. floors | 75. thanks |
70. beds | 73. faces | 76. exercises |
68.z
69.iz
70.z
71.z
72.z
73.z
74.z
75.s
76.z
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
Mình khá là khó khăn phần xác định phát âm, bạn có thể tham khảo nguồn này để sắp xếp nhé
Chọn các từ sau vào các hàng tương ứng với cách phát âm đuôi s/es: /s/, /z/, /iz/
/s/:
/z/:
/iz/:
68. games | 71. pieces | 74. classmates |
69. classes | 72. floors | 75. thanks |
70. beds | 73. faces | 76. exercises |