Tìm 10 từ láy mô tả tiếng cười .
Tìm 10 từ láy mô tả tiếng khóc
Tìm 5 từ ghép tả tiếng mưa .
Tìm 5 từ ghép mô tả nắng .
Tìm 5 từ láy mô tả hình dáng
Tìm từ láy theo yêu cầu sau :
1. Tìm 30 tù láy phụ âm đầu có thể đảo vị trí các tiếng cho nhau và nghĩa không thay đổi.
2. Tìm 15 từ láy mô tả dáng vẻ, điệu nghệ của con người.
3. Tìm 15 tù láy gợi tả tiếng khóc, tiếng cười.
4. Tìm 15 từ láy gợi tả tiếng mưa rơi , tiếng gió thổi.
5. Tìm 10 từ láy diễn tả sự lựa chọn chưa dứt khoát của con người
Sắp tới tháng cô hồn rồi. Ai cũng biết tháng cô hồn rất xui. Vì vậy ai đọc được cái này thì gửi cho đủ 30 người. Vì lúc trước có cô gái đọc xong không gửi, 2 ngày sau khi đi tắm cô ấy bị ma cắn cổ mà chết và mẹ cô ấy cũng chết. 2 vợ chồng kia đọc xong liền gửi đủ 30 người, hôm sau họ trúng số. Nên bạn phải gửi nhanh!!!!!!!...\\n
a, một từ láy mô phỏng tiếng động của lá
b, một từ láy mô tả hình dáng sự vật
a,
xào xạc, xao xác,…
b,
nhấp nhô, gập ghềnh, li ti…
1. Cho các tiếng sau: mát, xinh, đẹp, nhẹ. Hãy tạo ra các từ láy, từ ghép và đặt câu với chúng.
2. Cho các tiếng: cá, rau, cây, mưa. Hãy tạo ra các từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập.
3. Tìm các từ láy
a. Tả tiếng cười.
b. Tả tiếng nói
c. Tả dáng điệu
d. Tả tiếng khóc.
Qua đó em có nhận xét gì về nghĩa của các từ láy vừa tìm được.
4. Viết một đoạn văn ngắn nêu cảm nghĩ của em về một kỉ niệm đáng nhớ nhất trong ngày khai trường đầu tiên của mình trong đó sử dụng linh hoạt từ ghép, từ láy, đại từ đã học. ( Gạch chân các từ ghép, từ láy, đại từ đã sử dụng).
Giúp mình với ạ! Mình đang cần gấp! (P/s: Bài 4 cho mình bài để tham khảo thôi)
Tìm các từ láy :
- Tả tiếng cười
- Tả tiếng nói
- Tả dáng điệu
Tìm trên 5 từ càng tốt ai tìm nhìu nhất mình tick
tả tiếng cười: ha ha, ha hả, khì khì, hô hố, khà khà, ...
tả tiếng nói: thanh thoát, dìu dịu, nhẹ nhàng,nhã nhặn, ồm ồm, thanh thanh,...
tả dáng điệu: nhẹ nhàng, nhỏ nhắn, xinh xắn, lật đật, lã lướt, uyển chuyển...
Học tốt!!!
Tả tiếng cười: hihi, haha, hô hô, sằng sặc, he he, sặc sụa, khúc khích, ra rả, hố hố,..
tả tiếng nói: nhẹ nhàng, thanh thoát, ồm ồm, nhỏ nhẹ, lí nhí, khàn khàn, thỏ thẻ, làu bàu,léo nhéo, lè nhè,...
tả dáng điệu: thướt tha, duyên dáng, lả lướt, lom khom, lừ đừ, khệnh khạng, nghênh ngang, khúm núm,...
Câu 1: Tìm các từ có nghĩa như mô tả dưới đây rồi đặt câu với mỗi từ đó:
a. Từ mô tả âm thanh của tiếng suối chảy.
b. Từ mô tả âm thanh của tiếng mưa rơi.
c. Từ mô tả âm thanh của tiếng sóng vỗ.
d. Từ mô tả âm thanh của tiếng gió thổi.
Câu 2. Khoanh vào từ không thuộc nhóm chỉ các sự vật, hiện tượng thiên nhiên:
a. đất, nước, không khí, đồi, nhà máy, cây cối; bầu trời.
b. mây, mưa, gió, bão, ầm ầm, chớp, nắng.
Câu 3. Đặt câu có từ chạy mang những nghĩa sau:
a. Di chuyển nhanh bằng chân:
...................................................................................
b. Hoạt động di chuyển của phương tiện giao thông:
...................................................................................
c. Hoạt động của máy móc:
.................................................................................
cứu em ạ
Tìm các từ có nghĩa như mô tả dưới đây rồi đặt câu với mỗi từ đó:
a. Từ mô tả âm thanh của tiếng suối chảy.
b. Từ mô tả âm thanh của tiếng mưa rơi.
c. Từ mô tả âm thanh của tiếng sóng vỗ.
d. Từ mô tả âm thanh của tiếng gió thổi
mong m.ng giúp mik
a) róc rách
b)tí tách,lộp bộp
c,ào ạt
d,vi vu,vù vù
a. róc rách: Tiếng suối chảy róc rách nghe thật êm tai.
b. lộp độp. Tiếng mưa rơi lộp độp trên những mái tôn khiến lũ trẻ con không thể ngủ được.
c. rì rào. Tiếng sóng vỗ rì rào bên mạn thuyền.
d. ào ào. Tiếng gió thổi ào ào ngoài kia như sắp có mưa.
đây nhé ! (Chỉ tham khảo thôi )
3. Tìm các từ láy
a. Tả tiếng cười.
b. Tả tiếng nói
c. Tả dáng điệu
d. Tả tiếng khóc.
Qua đó em có nhận xét gì về nghĩa của các từ láy vừa tìm được.
a.Khanh khách
b, lí nhí
c,dong dỏng
d,oa oa
NX: từ láy được tạo thành nhờ mô phỏng âm thanh của tiếng
tìm 5 từ láy miêu tả tiếng sóng , tiếng khóc, tiếng cười hoặc tiếng nước chảy
a) Tiếng Sóng: Ì ầm, rì rào, ầm ầm, ì oạp, oàm oạp, ...
b) Tiếng khóc: Nức nở, rưng rưng, oang oang, nghẹn ngào, rưng rức, ...
c) Tiếng cười: Sằng sặc, khinh khích, rúc rích, tủm tỉm, giòn giã, ...
d) Tiếng nước chảy: Róc rách, rì rào, ầm ầm, ào ào, rành rạch, ...
Học tốt!!!
3. nêu cách chế biến bánh : (bánh ) rán,.........
nêu tên chất liệu bánh : (bánh ) nếp,............
nêu tính chất bánh : (bánh ) dẻo ,.........................
nêu hình dáng bánh : ( bánh ) gối,......................
4. từ láy được in đậm trong câu sau miêu tả cái gì ?
Nghĩ tủi thân, công chúa Út ngồi khóc thút thít
hãy tìm những từ láy khác có cùng tác dụng
5. tìm nhanh các từ láy
tả tiếng cười
tả tiếng nói
tả dáng điệu
3.
Nêu cách chế biến bánh: (bánh) rán, nướng, nhúng, tráng, ...
Nêu tên chất liệu của bánh : (bánh) nếp, tẻ, tôm, khoai, ...
Nêu tính chất của bánh :(bánh) dẻo, xốp, ...
Nêu hình dáng của bánh: (bánh) gối, gai, ... 4. Từ láy thút thít trong câu trên miêu tả sắc thái tiếng khóc của công chúa Út. 5. - Từ láy tiếng cười: khanh khách, khúc khích, khà khà, sằng sặc, hô hố, ha hả, hềnh hệch, ...- Từ láy tả giọng nói: ồm ồm, khàn khàn, thỏ thẻ, nhỏ nhẻ, léo nhéo, lè nhè, ... - Từ láy tả dáng điệu: lom khom, lừ đừ, lừ lừ, lả lướt, khệnh khạng, nghênh ngang,khúm núm, ...3.
Nêu cách chế biến bánh : (bánh ) rán, nướng, nhúng, tráng, ...
Nêu tên chất liệu bánh : (bánh ) nếp, tẻ, tôm, khoai, ...
Nêu tính chất bánh : (bánh ) dẻo, xốp, ...
Nêu hình dáng bánh : ( bánh ) gối, gai, ...
4.
Từ láy được in đậm trong câu sau miêu tả tiếng khóc của công chúa Út
Những từ láy khác có cùng tác dụng: hu hu, nức nở, oa oa, ...
5.
Tả tiếng cười: khanh khách, khúc khích, khà khà, sằng sặc, hô hố, ha hả, ...
Tả tiếng nói: ồm ồm, khàn khàn, thỏ thẻ, nhỏ nhẻ, léo nhéo, lè nhè, ...
Tả dáng điệu: lom khom, lừ đừ, lừ lừ, lả lướt, khệnh khạng, nghênh ngang, khúm núm, ...
3. Nêu cách chế biến bánh :(Bánh) rán , (bánh) tráng , (bánh) hấp,...
Nêu tên chất liệu bánh : (Bánh) nếp , (bánh) , (bánh) tôm , (bánh) gai , (bánh) tẻ , (bánh) khúc , (bánh) khoai , (bánh) đậu xanh ,...
Nêu tính chất bánh : (Bánh) dẻo ,(bánh) xốp ,(bánh) phồng ,...
Nêu hình dáng bánh : (Bánh) gối , (bánh ) tai voi , (bánh) cuốn ,...
4.Từ láy in đậm trong câu sau miêu tả cái gì ?
Nghĩ tủi thân , công chúa Út ngồi khóc thút thít
-Từ láy in đậm trong câu sau miêu tả tiếng khóc của con người
Hãy tìm những từ láy khác có cùng tác dụng
-Nức nở , sụt sùi , sụt sịt , rưng rức , hu hu ,...
5. Tìm nhanh các từ láy :
Tả tiếng cười:khúc khích , hả hả , ngặt nghẽo , hô hố , tủm tỉm , giòn giã , toe toét ,...
Tả tiếng nói : Nhỏ nhẹ, ồm ồm , chát chúa , dịu dàng , lanh lảnh , em ái ,khàn khàn , thì thầm ,..,
Tả dáng điệu : Lom khom , lênh khênh , khép nép , lừ đừ , thước tha , chậm chạp,...
Chúc bạn học tốt !