Những câu hỏi liên quan
Long Nguyen
Xem chi tiết
Lâm Tiên
16 tháng 8 2016 lúc 9:44

Tiếng anh lớp 6 hả bạn ! Mk có nèk

Bình luận (0)
Nguyển Quỳnh Anh
16 tháng 8 2016 lúc 11:00

có nhiều lắm nhưng xóa hết rùi để khi nào tui rảnh tui đưa đề cho

Bình luận (0)
Hải Ninh
16 tháng 8 2016 lúc 20:14

lên mạng đầy

Bình luận (0)
lê phương chi(team báo c...
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Huyền Ánh
25 tháng 4 2021 lúc 20:56

là sao vậy bạn

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
lê phương chi(team báo c...
26 tháng 4 2021 lúc 21:53

gheucdmnjdcfhjvcdfhjfcdhgfdhgcfhjfdjhfdhge

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thị Huyền Ánh
14 tháng 5 2021 lúc 20:06

??? what do you mean

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Gia Phát
Xem chi tiết
Hiệp sĩ bống tối Tri...
21 tháng 8 2019 lúc 20:11

 Mình bó tay tìm hết rồi'

học tốt

Triệu Tử Long

kí tên

Bình luận (0)
Gia Phát
Xem chi tiết

https://vndoc.com/de-khao-sat-chat-luong-dau-nam-mon-tieng-anh-lop-6-co-dap-an/download#mcetoc_1dh8tu7k60

Bình luận (0)
_Phuongnhu_Team FA
21 tháng 8 2019 lúc 11:25

Https://download.com.vn/docs/de-thi-khao-sat-chat-luong-dau-nam-mon-toan-lop-6/download

Học tốt nha bn!!!

Bình luận (0)
Gia Phát
Xem chi tiết
chuyên toán thcs ( Cool...
22 tháng 8 2019 lúc 8:55
Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn tiếng Anh - Số 1

TRƯỜNG:..................

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 6

Môn: Tiếng Anh

Năm học: 2019 – 2020

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. Chọn đáp án chính xác nhất điền vào chỗ trống

1. I……………eleven years old. 

A. is

B. are

C. am

2. They……......students.

A. am

B. is

C. are

3. Hello, …………..name’s Hoa. 

A. I

B. My

C. Me

4. What ……her name? 

A. is

B. am

C. are

5. Hello, Mary. ………….is Peter. 

A. That

B. This

C. There

6. Good………….Miss. Lan. How are you? 

A. Bye

B. night

C. Morning

7. She is eighteen ……………old.

A. year

B. years

C. day

8. Nineteen minus six equals………… 

A. twelve

B. thirteen

C. Fourteen

II. Chọn đáp án chính xác nhất điền vào chỗ trống

1. What . . . . . . . names ? – They’re Mai and Nga .

A. are / their

B. is / your

C. are / they

D. Both (A) and (C)

2. Which word has the final sound /s / ?

A. armchairs

B. names

C. thanks

D. erasers

3. There are. . . . . . . . . ……….. students in my school this school year.

A. nine hundred and ninety-nine

B. nine hundreds and ninety-nine

C. nine hundred ninety-nine

D. nine hundred and ninety-nines

4. How . . . . . … you ? I am twelve years old .

A. are

B. old are

C. is

D. old is

5. What ………..they………….. ? – They’re doctors .

A. do / do

B. does / do

C. do / does

D. does / does

6. What is this ? This is . . . . . . . . . eraser.

A. a

B. the

C. an

D. Ø

7. I am ………………… brother.

A. my

B. her

C. he

D. you

8. Where………… he ………. ?

A. do / live

B. does / lives

C. do / lives

D. does / live

9. We live ………………Le Loi street………QuyNhonCity

A. on / in

B. at / in

C. in / at

D. to /in

10. How many……… ………. there in your school?

A. student - is

B. students - are

C. students - is

D. are - students

III. Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân trong các câu sau.

1. Mr. Hai travels to work by car every morning.

…………………………………………

2. They often go swimming in the summer.

…………………………………………

3. My mother needs an apple.

..................................................................

4. Jane’s sister works in a hospital.

……………………………………………

5. These students have English classes on Tuesday and Friday

……………………………………………

IV. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu cho trước, bắt đầu bằng những từ gợi ý.

1. My sister often walks to the supermarket.

=> My sister often goes ...............................

2. Does your class have fifty students?

=> Are .........................................................

3. Mrs. Hoa goes to work at six forty-five.

=> Mrs. Hoa goes to work at a ....................

4. He is in the bath at the moment.

=> He is .............................. a .....................

5. What is the price of the kets ?

=> How much ............................................

V. Đọc đoạn văn ngắn sau và trả lời các câu hỏiThis is a photo of my family. This is my father. He’s 40 years old. He’s a doctor. And this is my mother. She’s 35. She’s a doctor, too. These are my brother, Tom and my sister, Mary. Tom’s 10 and Mary’s 7. They’re students.1. How many people are there in his family? ……………………………..…………………2. How old is his father?……………………………..……………………………………….3. What does his mother do?……………………………..…………………………………..

 4. How old is his brother and his sister?……………………………..…………………….…

------- HẾT --------

Bình luận (0)
Gia Phát
Xem chi tiết
Gia Phát
22 tháng 8 2019 lúc 8:11

giúp tui với mấy cậu 

Bình luận (0)
Lê Thạch
22 tháng 8 2019 lúc 8:15

2 đề thi KSCL lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án

  Để học tốt Tiếng Anh 6,

 Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6

 đây học tốt nha

Bình luận (0)
Rinu
22 tháng 8 2019 lúc 8:28

Cậu xem tham khảo thử coi được không nha !

Đây là link mk lấy trên mạng:

download.com.vn/docs/de-kiem-tra-khao-sat-chat-luong-dau-nam-mon-toan-lop-6/download.

Chúc kiểm tra điểm cao nhé !

Bình luận (0)
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
1 tháng 6 2021 lúc 7:29

thi vào 10 cx có nghe hả trời

Bình luận (11)
Tôi ghét Hóa Học 🙅‍♂️
1 tháng 6 2021 lúc 7:44

Thực ra nghe của tỉnh em ko khó lắm đâu , hầu hết lấy trong cambridge hoặc sách nghe độc quyền của tỉnh em là chính !

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Kim Thúy
Xem chi tiết
tiểu thư họ nguyễn
16 tháng 8 2016 lúc 11:12

Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:

1. It is a pen.

2. Nam and Ba are fine.

3. They are twenty.

4. I am Thu.

5. We are eighteen.

6. She is Lan.

Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:

1. name/ your/ what/ is?

2. am/ Lan/ I.

3. Phong/ is/ this?

4. today/ how/ you/ are?

5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.

6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.

7. Ann/ am/ hello/ I.

8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.

9. eighteen/ they/ old/ years/ are.

10. not/ he/ is/ today/ fine.

Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:

1. How old you are?

2. I'm fiveteen years old.

3. My name are Linh.

4. We am fine , thank you.

5. I'm Hanh and I am is fine.

6. I'm fine, thanks you.

7. She is eleven year old.

8. Nam are fine.

9. I am Thanh, and This Phong is.

10. Hoa and Mai is eleven.

Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.

This (be) my friend, Lan .

She (be) nice ?

They (not be) students.

He (be) fine today.

My brother (not be ) a doctor.

You (be) Nga ? Yes, I (be)

The children (be) in their class now.

They (be) workers ? No, They (not be)

Her name (be) Linh.

How you (be) ? – We (be) fine, thanks.

Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.

1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan

2. Hi/I /Hai/ this/ Van.

3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.

4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga

5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.

6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.

7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?

8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.

9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/

10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.

Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh

1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20

Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?

2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế cền bạn thì sao?

3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.

4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.

5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?

6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.

7. Tôi là Phong cền đây là Linh.

Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work

2. You ( wait).......... for your teacher?

3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV

4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............

5. We ( sit) .........in the living room

6. What the farmers (do).......?

    - They ( unload)..........the vegetables.

7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City

8. I (eat)........my breakfast at a food store

9. My father (listen)....................................... to the radio now.

10. Where is your mother? - She ....................... (have) dinner in the kitchen.

11. Mr. Nam (not work) ............................................. at the moment.

12. The students (not, be) ..................................in class at present.

13. The children (play)................................ in the park at the moment.

14. Look! Thebus (come) .......................................

15. What .............................. you (do).....................at this time Nam?

     - I often ( read) .............................. .............................. a book.

Bình luận (2)
Nguyễn Thị Kim Thúy
16 tháng 8 2016 lúc 11:08

các bạn ơi giúp mình với

Bình luận (0)
Ngô Thanh Hồng
16 tháng 8 2016 lúc 12:04

Mk đây nhưng mk k đc cầm đề về nhà bn ak !

Bình luận (0)
Phan Rion
Xem chi tiết
Trần Nguyễn Bảo Quyên
7 tháng 12 2016 lúc 19:09

No

Bình luận (0)
Nguyễn Trần Duy Thiệu
8 tháng 12 2016 lúc 10:14

ko có bn ơi

Bình luận (2)
Đặng Mỹ Khuê
8 tháng 12 2016 lúc 13:06

chưa thi làm gì mà có

Bình luận (3)