các cậu thi đậu vào lớp 6 môn tiếng anh chưa?
Các cậu ai có đề thi Tiếng Anh đầu vào lớp 6 ko chỉ tớ với
có nhiều lắm nhưng xóa hết rùi để khi nào tui rảnh tui đưa đề cho
Có bn nào thi gữa kì 2 môn tiếng anh lớp 6 chưa chỉ mik vs
Ý mik là thi rồi,không phải đề tham khảo nha:)
là sao vậy bạn
gheucdmnjdcfhjvcdfhjfcdhgfdhgcfhjfdjhfdhge
??? what do you mean
cóa ai biết cái lik đề thi kháo sát lớp 6 môn tiếng anh ko cho mik biết với nha
cảm ơn mấy cậu rất rất rất nhiều!!!
Mình bó tay tìm hết rồi'
học tốt
Triệu Tử Long
kí tên
cóa ai biết cái lik đề thi kháo sát lớp 6 môn tiếng anh ko cho mik biết với nha
cảm ơn mấy cậu rất rất rất nhiều
https://vndoc.com/de-khao-sat-chat-luong-dau-nam-mon-tieng-anh-lop-6-co-dap-an/download#mcetoc_1dh8tu7k60
Https://download.com.vn/docs/de-thi-khao-sat-chat-luong-dau-nam-mon-toan-lop-6/download
Học tốt nha bn!!!
cóa ai biết cái link đề thi kháo sát lớp 6 môn tiếng anh ko cho mik biết với nha
cảm ơn mấy cậu rất rất rất nhiều!!!
TRƯỜNG:.................. | ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 6 Môn: Tiếng Anh Năm học: 2019 – 2020 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
1. I……………eleven years old.
A. is
B. are
C. am
2. They……......students.
A. am
B. is
C. are
3. Hello, …………..name’s Hoa.
A. I
B. My
C. Me
4. What ……her name?
A. is
B. am
C. are
5. Hello, Mary. ………….is Peter.
A. That
B. This
C. There
6. Good………….Miss. Lan. How are you?
A. Bye
B. night
C. Morning
7. She is eighteen ……………old.
A. year
B. years
C. day
8. Nineteen minus six equals…………
A. twelve
B. thirteen
C. Fourteen
II. Chọn đáp án chính xác nhất điền vào chỗ trống1. What . . . . . . . names ? – They’re Mai and Nga .
A. are / their
B. is / your
C. are / they
D. Both (A) and (C)
2. Which word has the final sound /s / ?
A. armchairs
B. names
C. thanks
D. erasers
3. There are. . . . . . . . . ……….. students in my school this school year.
A. nine hundred and ninety-nine
B. nine hundreds and ninety-nine
C. nine hundred ninety-nine
D. nine hundred and ninety-nines
4. How . . . . . … you ? I am twelve years old .
A. are
B. old are
C. is
D. old is
5. What ………..they………….. ? – They’re doctors .
A. do / do
B. does / do
C. do / does
D. does / does
6. What is this ? This is . . . . . . . . . eraser.
A. a
B. the
C. an
D. Ø
7. I am ………………… brother.
A. my
B. her
C. he
D. you
8. Where………… he ………. ?
A. do / live
B. does / lives
C. do / lives
D. does / live
9. We live ………………Le Loi street………QuyNhonCity
A. on / in
B. at / in
C. in / at
D. to /in
10. How many……… ………. there in your school?
A. student - is
B. students - are
C. students - is
D. are - students
III. Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân trong các câu sau.1. Mr. Hai travels to work by car every morning.
…………………………………………
2. They often go swimming in the summer.
…………………………………………
3. My mother needs an apple.
..................................................................
4. Jane’s sister works in a hospital.
……………………………………………
5. These students have English classes on Tuesday and Friday
……………………………………………
IV. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu cho trước, bắt đầu bằng những từ gợi ý.1. My sister often walks to the supermarket.
=> My sister often goes ...............................
2. Does your class have fifty students?
=> Are .........................................................
3. Mrs. Hoa goes to work at six forty-five.
=> Mrs. Hoa goes to work at a ....................
4. He is in the bath at the moment.
=> He is .............................. a .....................
5. What is the price of the kets ?
=> How much ............................................
V. Đọc đoạn văn ngắn sau và trả lời các câu hỏiThis is a photo of my family. This is my father. He’s 40 years old. He’s a doctor. And this is my mother. She’s 35. She’s a doctor, too. These are my brother, Tom and my sister, Mary. Tom’s 10 and Mary’s 7. They’re students.1. How many people are there in his family? ……………………………..…………………2. How old is his father?……………………………..……………………………………….3. What does his mother do?……………………………..…………………………………..4. How old is his brother and his sister?……………………………..…………………….…
------- HẾT --------
cóa ai biết cái link đề thi kháo sát lớp 6 môn tiếng anh ko cho mik biết với nha
cảm ơn mấy cậu rất rất rất nhiều!!!
2 đề thi KSCL lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án
Để học tốt Tiếng Anh 6,
Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6
đây học tốt nha
Cậu xem tham khảo thử coi được không nha !
Đây là link mk lấy trên mạng:
download.com.vn/docs/de-kiem-tra-khao-sat-chat-luong-dau-nam-mon-toan-lop-6/download.
Chúc kiểm tra điểm cao nhé !
Nhân dịp các anh/chị đang gấp rút ôn thi cho kỳ thi THPT vào lớp 10 , thì em có đề thi thử vào 10 tỉnh Bắc Giang môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 muốn gửi đến các anh chị ạ , mong các anh/chị có thể tham khảo format cũng như luyện thêm cho tiếng anh của mình ạ
Đề thi : file:///C:/Users/ADMIN/Downloads/%C4%90E%CC%82%CC%80%20THI%20THU%CC%9B%CC%89%20VA%CC%80O%2010%20MO%CC%82N%20ANH%202021.docx
File nghe thì liên hệ với em ở gmail : minhdn302@gmail.com
( Nếu file đề thi mà ko mở được thì liên hệ với em ở gmail trên , em sẽ gửi đầy đủ cả file đề thi lẫn file nghe luôn ạ ^^ Cảm ơn anh chị đã đọc bài viết này)
Thực ra nghe của tỉnh em ko khó lắm đâu , hầu hết lấy trong cambridge hoặc sách nghe độc quyền của tỉnh em là chính !
cho mình hỏi , ở đây có ai học lớp 5 , năm nay lên lớp 6 không , nếu có thì đã thi chưa , nếu thi rồi thì cho mình xin đề thi môn kiểm tra tiếng anh nhé !
ai nhanh thì được 5 tích
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:
1. It is a pen.
2. Nam and Ba are fine.
3. They are twenty.
4. I am Thu.
5. We are eighteen.
6. She is Lan.
Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
1. name/ your/ what/ is?
2. am/ Lan/ I.
3. Phong/ is/ this?
4. today/ how/ you/ are?
5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.
6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.
7. Ann/ am/ hello/ I.
8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
9. eighteen/ they/ old/ years/ are.
10. not/ he/ is/ today/ fine.
Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:
1. How old you are?
2. I'm fiveteen years old.
3. My name are Linh.
4. We am fine , thank you.
5. I'm Hanh and I am is fine.
6. I'm fine, thanks you.
7. She is eleven year old.
8. Nam are fine.
9. I am Thanh, and This Phong is.
10. Hoa and Mai is eleven.
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
This (be) my friend, Lan .
She (be) nice ?
They (not be) students.
He (be) fine today.
My brother (not be ) a doctor.
You (be) Nga ? Yes, I (be)
The children (be) in their class now.
They (be) workers ? No, They (not be)
Her name (be) Linh.
How you (be) ? – We (be) fine, thanks.
Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan
2. Hi/I /Hai/ this/ Van.
3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.
4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga
5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.
6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.
7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?
8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.
9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/
10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.
Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh
1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế cền bạn thì sao?
3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
7. Tôi là Phong cền đây là Linh.
Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work
2. You ( wait).......... for your teacher?
3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV
4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............
5. We ( sit) .........in the living room
6. What the farmers (do).......?
- They ( unload)..........the vegetables.
7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)........my breakfast at a food store
9. My father (listen)....................................... to the radio now.
10. Where is your mother? - She ....................... (have) dinner in the kitchen.
11. Mr. Nam (not work) ............................................. at the moment.
12. The students (not, be) ..................................in class at present.
13. The children (play)................................ in the park at the moment.
14. Look! Thebus (come) .......................................
15. What .............................. you (do).....................at this time Nam?
- I often ( read) .............................. .............................. a book.
Mk đây nhưng mk k đc cầm đề về nhà bn ak !
Ai có đề thi cuối kì I môn Tiếng Anh ( thí điểm ) lớp 7 chưa cho mik xin