Ai vẽ hộ cái hình vs giải hộ cái BT ko hỉu luôn
-Cho góc nhọn xOy,M là một điểm thuộc tia phân giác Ot của góc xOy,kẻ MA vuông góc với Ox(A thuộc Ox),MB vuông góc vs Oy(B thuộc Oy)
a) CM: MA=MB
b) tam giác OAB là tam giác gì? Vì sao?
Ai vẽ hộ cái hình vs giải hộ cái BT ko hỉu luôn
-Cho góc nhọn xOy,M là một điểm thuộc tia phân giác Ot của góc xOy,kẻ MA vuông góc với Ox(A thuộc Ox),MB vuông góc vs Oy(B thuộc Oy)
a) CM: MA=MB
b) tam giác OAB là tam giác gì? Vì sao?

Xét tam giác OBM và tam giác OAM có
OMA=OMB=90(gt)
OM cạnh chung
AOM=BOM(gt)
Do đó tam giác OBM=OAM(CH-GN) (1)
--> Cạnh AM=MB (2 cạnh tương ứng)
b) Từ (1) tcó: OA=OB(2 cạnh tương ứng)
---> Tam giác OAB là tam giác cân
:33
nó là cái gì vậy
Đọc số liệu về các đại dương trong bảng dưới đây:
| Đại dương | Diện tích (\(^{km^2}\)) | Độ sâu trung bình (m) |
| Ấn Độ Dương | 76 200 200 | 3 897 |
| Bắc Băng Dương | 14 800 000 | 1 205 |
| Đại Tây Dương | 91 600 000 | 3 926 |
| Thái Bình Dương | 178 700 000 | 4 028 |
Ấn Độ Dương:bảy mươi sáu triệu hai trăm nghìn hai trăm ki-lô-mét vuông,ba nghìn tám trăm chín mươi bảy mét.
Bắc Băng Dương:mười bốn triệu tám trăm nghìn không trăm ki-lô-mét vuông,một nghìn hai trăm linh năm mét.
Đại Tây Dương:chín mươi mốt triệu sáu trăm nghìn không trăm ki-lô-mét vuông,ba nghìn chín trăm hai mươi sáu mét.
Thái Bình Dương:một trăm bảy mươi tám triệu bảy trăm nghìn không trăm ki-lô-mét vuông,bốn nghìn không trăm hai mươi tám mét.
Ấn Độ Dương:bảy mươi sáu triệu hai trăm nghìn hai trăm ki-lô-mét vuông,ba nghìn tám trăm chín mươi bảy mét.
Bắc Băng Dương:mười bốn triệu tám trăm nghìn không trăm ki-lô-mét vuông,một nghìn hai trăm linh năm mét.
Đại Tây Dương:chín mươi mốt triệu sáu trăm nghìn không trăm ki-lô-mét vuông,ba nghìn chín trăm hai mươi sáu mét.
Thái Bình Dương:một trăm bảy mươi tám triệu bảy trăm nghìn không trăm ki-lô-mét vuông,bốn nghìn không trăm hai mươi tám mét.
| 6 | 2 | 4 | 1 | 2 | 6 | 2 |
| 2 | 4 | 7 | 2 | 5 | 5 | 2 |
Số đơn vị điều tra là:
| 35 | 36 | 30 | 35 | 31 | 32 | 31 | 35 |
| 35 | 30 | 32 | 34 | 34 | 35 | 36 | 33 |
Số các giá trị của dấu hiệu là:
Số các giá trị của dấu hiệu là 16 (học sinh)
Số các giá trị của dấu hiệu là 16 nha
Chúc bn học tốt
(1,5 điểm)
1) Trong hộp có $1$ bóng xanh, $1$ bóng đỏ và $1$ bóng vàng. Hòa lấy ra ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp, ghi màu quả bóng rồi trả nó lại hộp. Kết quả $9$ lần lấy bóng cho ở bảng sau:
| Lần thứ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Màu bóng | Xanh | Vàng | Xanh | Đỏ | Xanh | Xanh | Vàng | Đỏ | Vàng |
a) Hãy cho biết có bao nhiêu kết quả khác nhau có thể xảy ra trong mỗi lần lấy bóng. (0,5 điểm).
b) Nêu hai điều cần chú ý trong mô hình xác suất của trò chơi trên. (0,5 điểm).
c) Tính xác suất thực nghiệm của kết quả bạn Hòa lấy ra quả bóng màu Xanh. (0,5 điểm).
a) Có kết quả khác nhau trong mỗi lần lấy bóng là:
- Hòa lấy ra quả bóng đỏ (kí hiệu: Đ).
- Hòa lấy ra quả bóng xanh (kí hiệu: X).
- Hòa lấy ra quả bóng vàng (kí hiệu: V).
b) Hai điều chú ý của mô hình xác suất là:
- Hòa lấy ra ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp.
- Tập hợp các kết quả có thể xảy ra là: {Đ, X, V}. Các kí hiệu được giải thích ở phần trên.
c) Trong lần lấy ngẫu nhiên, có lần bạn Hòa lấy ra quả bóng màu Xanh.
Xác suất thực nghiệm của kết quả bạn Hòa lấy ra quả bóng màu Xanh là:
1,
a, có 3 kết quả khác nhau khi có xảy ra mỗi lần lấy bóng
c,Hoà lấy 4 kết quả ra bóng màu xanh
(2,5 điểm) Hoàn thành bảng sau.
| Số hiệu nguyên tử Z | Tên nguyên tố hóa học | Kí hiệu hóa học |
| ? | hydrogen | ? |
| 6 | ? | C |
| 11 | sodium | ? |
| ? | chlorine | ? |
| 18 | ? | ? |
| ? | calcium | ? |
| Số hiệu nguyên tử Z | Tên nguyên tố hóa học | Kí hiệu hóa học |
| 1 | hydrogen | H |
| 6 | carbon | C |
| 11 | sodium | Na |
| 17 | chlorine | Cl |
| 18 | argon | Ar |
| 20 | calcium | Ca |
1,17,20
carbon,argon
H,Na,Cl,Ar,Ca
1.H
Carbon C
Na
17 Cl
Argon Ar
20 Ca
Hoàn thành bảng thông tin dưới đây để phân biệt pha sáng và pha tối trong quang hợp ở thực vật C3.
| Đặc điểm khác nhau | Pha sáng | Pha tối |
| Vị trí và điều kiện xảy ra | ||
| Nguyên liệu và năng lượng | ||
| Sản phẩm tạo ra | ||
| Vai trò trong chuyển hóa năng lượng |
| Đặc điểm khác nhau | Pha sáng | Pha tối |
| Vị trí và điều kiện xảy ra | - Diễn ra trong túi tilacoit. - Phải có ánh sáng. | - Chất nền (strôma) của lục lạp. - Phải có nguyên liệu và sản phẩm của pha sáng. |
| Nguyên liệu và năng lượng | - Năng lượng ánh sáng mặt trời, \(O_2\), \(H_2O\) - Năng lượng \(ATP\) , ánh sáng. | - \(CO_2,ATP,NADPH\) - Năng lượng \(ATP\) |
| Sản phẩm tạo ra | \(-ATP,NADPH,O_2\) | \(-Cacbonhidrat\) |
| Vai trò trong chuyển hóa năng lượng | - Chuyển đổi năng lượng ánh sáng đã được hấp thụ bởi các tế bào lục. | - Cung cấp nguyên liệu đầu vào \(ADP\) và \(NADPH\) cho pha sáng. |
Viết vào ô trống (theo mẫu):
| s | 130km | 147km | 210m | 1014m |
| v | 4 giờ | 3 giờ | 6 giây | 13 phút |
| t | 32,5km/giờ |
Viết vào ô trống (theo mẫu):
| s | 130km | 147km | 210m | 1014m |
| v | 4 giờ | 3 giờ | 6 giây | 13 phút |
| t | 32,5km/giờ | 49(km/h) | 35(m/s) | 78(m/phút) |
\(t=\dfrac{S}{v}\)
| Số công nhân (x) | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | |
| Tần số (n) | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | N = 16 |
Tần số của giá trị 11 là:
| Số công nhân (x) | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | |
| Tần số (n) | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | N = 16 |
Tần số của giá trị 11 là:
Tần số của giá trị 11 là 2