phân biệt từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ dưới đây
quà cáp, thằn lằn, tìm kiếm, sắc son , chống chếnh, tươi cười, trông chờ, lành mạnh, chờ đợi, hát hò, nảy nở, rắn ráo, tướng tá
Câu 1: So sánh nghĩa của các tiếng trong các nhóm từ ghép đẳng lập sau:
a. sửa chữa, đợi chờ, trông nom, tìm kiếm, giảng dạy
b. gang thép, lắp ghép, tươi sáng
c. trên dưới, buồn vui, nhỏ to, sống chết
Câu 2: Tìm 4 từ ghép chính phụ có cấu tạo ba tiếng và vẽ mô hình cấu tạo của
chúng.
Câu 3: Cho các từ ghép sau: bánh cuốn, xe máy, bàn gỗ, xanh lơ, đục ngầu, vàng
vọt. Tiếng thứ hai trong các từ ghép trên có ý nghĩa gì so với nghĩa của cả từ ghép?
Câu 4: Cho bài ca dao sau:
Cây khô chưa dễ mọc chồi
Bác mẹ chưa dễ ở đời với ta
Non xanh bao tuổi mà già
Bởi vì sương tuyết hoá ra bạc đầu
a. Bài ca dao trên gợi con nhớ đến bài ca dao nào đã học
b. Hai bài ca dao trên muốn nhắn nhủ điều gì? Với ai?
c. Hãy viết đoạn văn dài 8- 10 câu cảm nhận về một trong hai bài ca dao trên.
trong các từ ghép sau đây các từ nào có thể đổi trật tự các tiếng?vì sao?
-tướng tá,ăn nói,đi đứng,binh linh,giang sơn,ăn uống,đất nước,quần áo vui tươi,sửa chữa,chờ đợi,hát hò
-Các từ có thể thay đổi: ăn nói,đi đứng,ăn uống,quần áo,vui tươi,sửa chữa,hát hò =>Các từ có thể thay đổi trật tự trong các tiếng vì mỗi tiếng đều có nghĩa=>ghép tổng hợp
Trong các từ ghép sau đây từ nào có thể đổi trật tự vị trí các tiếng? vì sao?
tướng tá, ăn noi, đi đứng, binh lính, giang sơn, ăn uống, đất nước, quần áo, vui tươi, sửa chữa, chờ đợi, hát hò, cha con, giàu nghèo, vua tôi, thưởng phạt, vững mạnh.
Dạ, bé là bé dốt văn nhất lớp :")))))))))))
ăn nói, đi đứng, binh lính, giang sơn, ăn uống, quần áo, vui tươi, sửa chữa, chờ đợi, hát hò, cha con, giàu nghèo, thưởng phạt, vững mạnh là đổi được vị trí vì mỗi tiếng trong từ đều có nghĩa riêng
so sánh ý nghĩa của từng tiếng trong nhóm các từ ghép sau đây:
a) sữa chữa, đợi chờ, trông nom, tìm kiếm, giảng dạy
b) gang thép, lắp ghép, tươi sáng
c) trên dưới, buồn vui, đêm ngày, nhỏ to, sống chết
a, chúng đều có ý nghĩa tương đồng với nhau
b, chúng có ý nghĩa liên quan đến nhau ( gần giống như cách so sánh trên )
c, chúng có ý nghĩa trái ngược nhau
Bài tập 2: Sắp xếp các từ sau thành từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ: Suy nghĩ, xanh ngắt, xanh xám, nhà máy, nhà ăn, bút thước, chài lưới, cây cỏ, tướng tá, đầu đuôi, cười nụ, hoa bằng lăng, quả xoài, hộp bút.
Bài 4: So sánh nghĩa của từng tiếng trong nhóm các từ ghép sau đây.
sửa chữa, đợi chờ, trông nom,tìm kiếm, giảng dạygang thép, lắp ghép,tươi sang.Trên dưới, buồn vui, đêm ngày,nhỏ to, sống chết.
Bài 1:Em hãy phân loại các từ ghép sau theo cấu tạo của chúng:ốm yếu , tốt đẹp, kỉ vật, nỉ non, cấp bậc, rau muống, cơm nước , vườn tượt , xe ngựa..
Bài 2:Trong các từ gép sau:tướng sĩ , chăn nuôi, binh lính , giang sơn , ăn uống , đất nước, quần áo, vui tươi , chờ đợi, từ nào có thể đổi trật tự giữa các tiếng?Vì sao?
Bài 3:Trong các từ sau:giác quan, cảm tính, thiết giáp , suy nghĩ, can đảm, từ nào là từ ghép chính phụ, từ nào là từ ghép đẳng lập
tui trả lời có vote cho tui đúng ko
Bài tập 3: Điền thêm tiếng vào sau các tiếng dưới đây để tạo thành từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ.
a. Tạo thành từ ghép đẳng lập.
- Mặt …
- Tươi…
- Xinh…
- Núi…
b. Tạo thành từ ghép chính phụ:
- Mưa…
- Làm…
- Hoa…
- Ong…
Bài tập 3: Điền thêm tiếng vào sau các tiếng dưới đây để tạo thành từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ.
a. Tạo thành từ ghép đẳng lập.
- Mặt …trăng
- Tươi…vui
- Xinh…đẹp
- Núi…cao
Bài tập 3: Điền thêm tiếng vào sau các tiếng dưới đây để tạo thành từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ.
a. Tạo thành từ ghép đẳng lập.
- Mặt mày
- Tươi cười
- Xinh xắn
- Núi non
b. Tạo thành từ ghép chính phụ:
- Mưa bụi
- Làm lụng
- Hoa hồng
- Ong bướm
Tham khảo:
a. Tạo thành từ ghép đẳng lập.
- Mặt: mặt mũi, mặt mày
- Tươi: tươi vui, tươi cười
- Xinh: xinh đẹp, xinh tươi
- Núi: núi non, núi rừng
b. Tạo thành từ ghép chính phụ:
- Mưa: mưa đá, mưa phùn
- Làm: làm việc, làm ăn
- Hoa: hoa hồng
- Ong: ong mật, ong thợ
Tìm từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập với từ ảo, vở ,nước,cười,dưa,đen
Tham khảo!
áo mưa - Từ ghép chính phụ
áo váy - từ ghép đẳng lập
vở bút - từ ghép chính phụ
vở vẽ - từ ghép đẳng lập
nước ngọt - từ ghép chính phụ
nước non - từ ghép đẳng lập
dưa hấu - từ ghép chính phụ
dưa cà - từ ghép đẳng lập
đen tuyền - từ ghép chính phụ
đen đỏ - từ ghép đẳng lập