Viết sơ đồ công thức của hợp chất SO3.
Viết sơ đồ công thức hóa học của các hợp chất sau: H 2 S ; P H 3 ; C O 2 ; S O 3 .
H 2 S : H-S-H
P H 3
C O 2 : O = C = O
S O 3
Câu 1: Nêu ý nghĩa và viết sơ đồ công thức của các hợp chất sau:a. HCl, H2O, NH3, CH4.b. H2S, PH3, CO2, SO3.
a) HCl:
- Hợp chất tạo ra bởi 2 nguyên tố H và Cl.
- Một phân tử HCl có 1 nguyên tử H và 1 nguyên tử Cl tạo nên.
- PTK(HCl)= NTK(H)+ NTK(Cl)= 1+ 35,5= 36,5(đ.v.C)
H2O:
- Hợp chất tạo ra bởi 2 nguyên tố: H và O
- Mỗi phân tử H2O có 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O tạo thành.
- PTK(H2O)= NTK(H).2 + NTK(O)= 1.2+16=18(đ.v.C)
CH4:
- Hợp chất tạo ra bởi 2 nguyên tố: H và C
- Mỗi phân tử CH4 có 1 nguyên tử C và 4 nguyên tử H tạo thành.
- PTK(CH4)= NTK(H).4 + NTK(C)= 1.4+12=16(đ.v.C)
NH3:
- Hợp chất tạo ra bởi 2 nguyên tố: N và H
- Mỗi phân tử NH3 có 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử H tạo thành.
- PTK(NH3)= NTK(N) + NTK(H).3= 14+1.3=17(đ.v.C)
b) H2S
- Hợp chất tạo ra bởi 2 nguyên tố H và S
- Một phân tử H2S có 1 nguyên tử H và 1 nguyên tử S tạo nên.
- PTK(H2S)= NTK(H).2+ NTK(S)= 1.2+ 32= 34(đ.v.C)
PH3:
- Hợp chất tạo ra bởi 2 nguyên tố: P và H
- Mỗi phân tử PH3 có 1 nguyên tử P và 3 nguyên tử H tạo thành.
- PTK(PH3)= NTK(P) + NTK(H).3= 31+3.1=34(đ.v.C)
CO2:
- Hợp chất tạo ra bởi 2 nguyên tố: C và O
- Mỗi phân tử CO2 có 1 nguyên tử C và 2 nguyên tử O tạo thành.
- PTK(CO2)= NTK(C) + NTK(O).2= 12+16.2=44(đ.v.C)
SO3:
- Hợp chất tạo ra bởi 2 nguyên tố: S và O
- Mỗi phân tử SO3 có 1 nguyên tử S và 3 nguyên tử O tạo thành.
- PTK(SO3)= NTK(S) + NTK(O).3= 32+16.3=80(đ.v.C)
Viết sơ đồ công thức của các hợp chất sau: HCl; H 2 O ; N H 3 ; C H 4 .
HCl: H-Cl
H 2 O : H-O-H
N H 3 :
C H 4 :
Viết sơ đồ phản ứng của các hợp chất carbonyl có công thức phân tử là C4H8O với LiAlH4.
Tham khảo:
CH3–CH2–CH2–CHO\(\overrightarrow{LiAlH_4}\)CH3–CH2–CH2–CH2–OH
CH3–CH(CH3)CHO \(\underrightarrow{LiAlH_4}\) CH3–CH(CH3)–CH2–OH
CH3–CH2–CO–CH3\(\underrightarrow{LiAlH_4}\) CH3–CH2–CHOH–CH
Người ta quy ước mỗi vạch ngang giữa kí hiệu biểu thị một hóa trị của mỗi bên nguyên tử. Cho biết sơ đồ công thức của hợp chất giữa nguyên tố X, Y với H và O như sau: H-X-H; X= O; H-Y
Viết sơ đồ công thức hợp chất giữa nguyên tố Y và O, giữa nguyên tố X và Y.
Cho sơ đồ chuyển hóa các hợp chất của crom như sau:
Công thức của chất Y và chất N trong sơ đồ trên là
A. Cr(OH)2 và K2Cr2O7
B. Cr(OH)2 và K2CrO4
C. Cr(OH)3 và K2Cr2O7
D. NaCrO2 và K2CrO4
Đáp án A.
Cr + 2HCl → CrCl2 (X) + H2
CrCl2 + 2NaOH → Cr(OH)2 (Y) + 2NaCl
4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3 (Z)
Cr(OH)3 + KOH → KCrO2 (T) + 2H2O
2KCrO2 + 3Cl2 + 8KOH → 2K2CrO4 (M) + 6KCl + 4H2O
2K2CrO4 + H2SO4 → K2Cr2O7 (N) + K2SO4 + H2O
Cho sơ đồ chuyển hóa các hợp chất của crom như sau:
Cr → + HCl X → + NaOH Y → + O 2 , H 2 O Z → + KOH T → + Cl 2 , KOH M → + H 2 SO 4 N
Công thức của chất Y và chất N trong sơ đồ trên là
A. Cr(OH)2 và K2Cr2O7
B. Cr(OH)2 và K2CrO4
C. Cr(OH)3 và K2Cr2O7
D. NaCrO2 và K2CrO4
Đáp án A.
Cr + 2HCl CrCl2 (X) + H2
CrCl2 + 2NaOH Cr(OH)2 (Y) + 2NaCl
4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O 4Cr(OH)3 (Z)
Cr(OH)3 + KOH KCrO2 (T) + 2H2O
2KCrO2 + 3Cl2 + 8KOH 2K2CrO4 (M) + 6KCl + 4H2O
2K2CrO4 + H2SO4K2Cr2O7 (N) + K2SO4 + H2O
Viết sơ đồ hình thành liên kết tạo hợp chất ion NaCl . Xác định điện hóa trị của Na và Cl trong hợp chất đó cho số liệu nguyên tử của Na và Cl lần lượt là 11 và 17 b. Viết công thức cấu tạo của hợp chất cộng hóa trị CO2 , H2O . Cho H(Z=1) ; C(Z=6) ; O(Z=8)
Xét sơ đồ phản ứng ( trong dung dịch) giữa các hợp chất hữu cơ:
Công thức của Z là
A. HO-CH2-CHO.
B. CH3COONH4.
C. CH3CHO.
D. CH3COOH.