so sánh giữa 0.15 và 0,1
so sánh 0,1 và 0,11
So sánh các cặp số sau: | - 1 4 | và |-0,1|
So sánh (0,1)^30 và (0,3)^40
Ta có : ( 0,1 )30 = ( 0,13 )10 = ( 0,001 )10
( 0,3 )40 = ( 0,34 )10 = ( 0,0081 )10
vì 0,001 < 0,0081 nên ( 0,001 )10 < ( 0,0081 )10 hay ( 0,1 )30 < ( 0,3 )40
Trả lời:
ta có
(0,1)30=(0,3)10
(0,3)40
Vì 10 < 40 => (0,1)30<(0,3)40
#hok tốt#
(0,1)30=(1/10)30=(1/100)10=(10/1000)10
(0,3)40=(3/10)40=(81/1000)10
vi 10<81 =>10/1000<81/100
=>(10/1000)10<(81/1000)10
<=>(0,1)30<(0,3)40
K NHA!!!
so sánh 0,1^10 và 0,3^20
0,320=(0,32)10=0,0910
Do 0,09<0,1 =>0,0910<0,110
=>0,110>0,320
Tính nhẩm rồi so sánh kết quả tính:
a) 12,9 : 10 và 12,9 x 0,1;
b) 123,4 : 100 và 123,4 x 0,01;
c) 5,7 : 10 và 5,7 x 0,1;
So sánh các cặp số sau:
a) \(0,{85^{0,1}}\) và \(0,{85^{ - 0,1}}\).
b) \({\pi ^{ - 1,4}}\) và \({\pi ^{ - 0,5}}\).
c) \(\sqrt[4]{3}\) và \(\frac{1}{{\sqrt[4]{3}}}\).
tham khảo
a) Do \(0,85< 1\) nên hàm số \(y=0,85^x\) nghịch biến \(\mathbb{R}\).
Mà \(0,1>-0,1\) nên \(0,85^{0,1}< 0,85^{-0,1}\).
b) Do \(\pi>1\) nên hàm số \(y=\pi^x\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
Mà \(-1,4< -0,5\) nên \(\pi^{-1,4}< \pi^{-0,5}\).
c) \(^4\sqrt{3}=3^{\dfrac{1}{4}};\dfrac{1}{^4\sqrt{3}}=\dfrac{1}{3^{\dfrac{1}{4}}}=3^{-\dfrac{1}{4}}\).
Do \(3>1\) nên hàm số \(y=3^x\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
Mà \(\dfrac{1}{4}>-\dfrac{1}{4}\) nên \(3^{\dfrac{1}{4}}>3^{-\dfrac{1}{4}}\Leftrightarrow^4\sqrt{3}>\dfrac{1}{^4\sqrt{3}}\).
Tính nhẩm rồi so sánh kết quả tính:
12,9 : 10 và 12,9 x 0,1
Tính nhẩm rồi so sánh kết quả tính:
12,9 : 10 và 12,9 x 0,1
Tính nhẩm rồi so sánh kết quả tính:
5,7 : 10 và 5,7 x 0,1