Một vật dao động với chu kì T=0,4s vad trong khoảng thời gian đó vật đi được quãng đường 16cm. Tốc độ trung bình của vật khi đi từ vị trí có li độ x1 = -2cm đến x2 = 2căn3cm theo chiều dương là:
A. 40cm/s
B. 54,64cm/s
C. 117,13cm/s
D. 0,4m/s
Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 0,4s và trong khoảng thời gian đó vật đi được quãng đường 16cm. Tốc độ trung bình của vật khi đi từ vị trí có li độ \(x_1=-2cm\) đến vị trí có li độ x\(x_2=2\sqrt3cm\) theo chiều dương là
A.40cm/s.
B.54,64cm/s.
C.117,13cm/s.
D.0,4m/s.
Biên độ: A = 16/4 = 4cm.
Biểu diễn dao động điều hòa bằng véc tơ quay. Khi vật đi từ x1 đến x2 thì véc tơ quay một góc là:
\(30+60=90^0\)
Thời gian tương ứng: \(\frac{90}{360}T=\frac{1}{4}.0,4=0,1s\)
Tốc độ trung bình: \(v_{TB}=\frac{S}{t}=\frac{2+2\sqrt{3}}{0,1}=54,64\)(cm/s)
Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2 s, khoảng thời gian để vật đi từ vị trí có li độ x 1 = − A 2 đến vị trí có li độ x 2 = + A 3 2 theo chiều dương là:
A. 0,25 s.
B. 0,15 s
C. 0,5 s.
D. 0,4 s.
Một con lắc lò xo treo thẳng dứng dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 3cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng O đến biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí có li độ x 0 đến biên và cùng bằng 60 cm/s. Lấy g = π 2 ( m / s 2 ) . Trong một chu kì, khoảng thời gian lò xo bị dãn xấp xỉ là
A. 0,12s
B. 0,05s
C. 0,15s
D. 0,08s
Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 6 s, khoảng thời gian ngắn để vật đi từ vị trí có li độ x 1 = A 2 đến vị trí có li độ x 2 = + A 3 2 là:
A. 0,25 s
B. 0,15 s.
C. 0,5 s.
D. 0,4 s.
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(8πt - 2π/3) (cm). Tốc độ trung bình của vật khi đi từ vị trí có li độ x1 = -2√3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ x2 = 2√3 cm theo chiều dương bằng:
A. 4.8√3 cm/s.
B. 48√3 m/s.
C. 48√2 cm/s.
D. 48√3 cm/s.
Chọn D
+ T = 2 π w = 2 π 8 π = 0 , 25 s
+ Quãng đường vật đi được là: S = 2 3 + 2 3 = 4 3 cm.
+ Sử dụng vòng tròn ta có thời gian vật đi từ
x1 = - A 3 2 đến x2 = A 3 2 là:
t = t - A 3 / 2 → O + t A 3 / 2 → O = T 6 + T 6 = T 3 = 1 12 s .
+ Tốc độ trung bình: vtb = S: t = 48 3 cm/s.
Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T= 0,2s,biên độ A= 4 cm. Tính tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí có li độ x= A đến vị trí có li độ x= \(-\dfrac{A}{2}\)
Để tính tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ x = -A^2 - √2, ta cần biết hàm li độ của chất điểm dao động điều hoà.
Hàm li độ của chất điểm dao động điều hoà có thể được biểu diễn như sau: x(t) = A*cos(2πt/T)
Trong đó:
x(t) là li độ của chất điểm tại thời điểm tA là biên độ của dao độngT là chu kì của dao độngĐể tính tốc độ trung bình, ta sử dụng công thức: v(trung bình) = Δx/Δt
Trong trường hợp này, Δx là sự thay đổi li độ từ x = A đến x = -A^2 - √2, và Δt là khoảng thời gian tương ứng.
Δx = (-A^2 - √2) - A = -A^2 - √2 - A Δt = khoảng thời gian từ x = A đến x = -A^2 - √2 = T/4
Vậy, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian ngắn nhất là: v(trung bình) = Δx/Δt = (-A^2 - √2 - A) / (T/4)
Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì T = 2 s. Khi chất điểm thứ nhất có vận tốc cực đại thì chất điểm thứ 2 đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa giá trị cực đại theo chiều dương. Tìm khoảng thời gian trong một chu kì để x 1 x 2 < 0 (với x 1 và x 2 lần lượt là li độ của vật 1 và vật 2).
A. 1/3 s.
B. 2/3 s.
C. 0,5 s.
D. 0,6 s.
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng với tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí x0 đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là
A. 20 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 80 cm/s.
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng với tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí x0 đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là:
A. 20 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 80 cm/s.