Hoàn thành từ và cho biết nghĩa của nó:
B_ _ eb_ _ l
_ thl_t_cs
Giúp mình nhé!
các bạn ơi cho mình hỏi bài từ đồng nghĩa ko hoàn toàn và hoàn toàn là gì vậy và cho mình ví dụ với nhé
Tham khảo: + Đồng nghĩa hoàn toàn (không phân biệt nhau về sắc thái nghĩa): là hai từ có thể thay thế được cho nhau trong văn cảnh.VD:quả-trái,vừng-mè,....
+ Đồng nghĩa không hoàn toàn (có sắc thái nghĩa khác nhau): là hai từ tuy cũng có những nét nghĩa tương đồng nhưng có những trường hợp không thể thay thế được cho nhau. VD:hi sinh-chết,vàng nhạt-vàng,....
- Từ đồng nghĩa không hoàn toàn :Là từ đồng nghĩa tuy cùng nghĩa nhưng khác nhau về sắc thái biểu cảm.
- Từ đồng nghĩa hoàn toàn : Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau, được dùng như nhau và có thể thay thế cho nhau trong lời nói.
VD: - Trái - quả (Đồng nghĩa không hoàn toàn)
- trắng tay - tay trắng (Đồng nghĩa hoàn toàn)
Cho 5 từ đồng nghĩa với mẹ
Tìm 2 cặp từ đồng âm
Làm 1 báo cáo thống kê về số học sinh hoàn thành tốt, hoàn thành và chua hoàn thành của lớp em.
Ai làm nhanh và đúng, mình kết bạn và tick người đó
1.đông nghĩa với mẹ : má,mạ,bầm,bu,mệ
2.vàng bạc- màu vàng
Câu 3 bạn tự làm nhé
Thời gian có hạn copy cái này hộ mình vào google xem nha: :
Link : https://lazi.vn/quiz/d/16491/nhac-edm-la-loai-nhac-the-loai-gi
Vào xem xong các bạn nhận được 1 thẻ cào mệnh giá 100k nhận thưởng bằng cách nhắn tin vs mình và 1 phần thưởng bí mật là chiếc áo đá bóng,....
Có 500 giải nhanh nha đã có 200 người nhận rồi
OK
,,,
Từ đồng nghĩa ko hoàn toàn ?
Nhanh lên cho mình nhé !
Gấp là chiều nay !!!!
tham khảo nhé
- Từ đồng nghĩa không hoàn toàn là những từ có nghĩa gần giống nhau nhưng có sắc thái biểu cảm khác nhau, không phải lúc nào cũng thay thế được cho nhau. Vì vậy, khi sử dụng, cần lưu ý đến hoàn cảnh giao tiếp, đối tượng giao tiếp.
Ví dụ: chết - hi sinh - từ trần - tạ thế - khuất núi - qua đời - mất - thiệt mạng - bỏ xác - toi mạng, ..
Mình hỏi hơi ngoài lề một chút nhưng bạn nào giúp mk nhé
Nêu định nghĩa thì hiện tại hoàn thành và công thức của thì
Thanks ak
1. Khái niệm :
Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nó.
2. Công thức:
Khẳng định: S + have / has + V3/-ed
Phủ định: S + haven’t / hasn’t + V3/-ed
Nghi vấn: (Wh-) + have / has + S + V3/-ed …?
Chúc bạn học tốt bộ môn Tiếng Anh nha
Tìm một số thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa và nêu tác dụng của việc sử dụng các từ trái nghĩa ấy.
Gấp nha mấy bạn giúp mình sớm nhé!
Trong thành ngữ, tác giả dân gian thường sử dụng các cặp từ trái nghĩa. VD như:
- Khôn nhà dại chợ.
- Lúc mưa lúc nắng.
- Chân cứng đá mềm
- Lên ngàn xuống bể.
Việc sử dụng các cặp từ trái nghĩa như trên có tác dụng tạo ra thể đối, gây ấn tượng mạnh, làm cho lời ăn tiếng nói trở nên sinh động.
l
Tìm quá Khứ , Hiện tại hoàn thành của 10 từ sau : drink , catch , buy, understand , show , be , speak, swim , choose , freeze . Không tra google , sách tham khảo . Sau đó dịch nghĩa của 6/10 trên Hai người nhanh mình tích nhé
Chào em, em tham khảo nhé!
Infinitive Verb | Past | Past Pariple | Meaning |
drink | drank | drunk | uống |
catch | caught | caught | bắt, chụp |
understand | understood | understood | hiểu |
show | showed | shown/ showed | cho xem |
be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
speak | spoke | spoken | nói |
swim | swam | swum | bơi; lội |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
buy | bought | bought | mua |
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại olm.vn!
Từ | Quá khứ | Hiện tại hoàn thành | Nghĩa |
drink | drank | drunk | uống |
catch | caught | caught | bắt, chụp |
buy | bought | bought | mua |
understand | understood | understood | hiểu |
show | showed | shown/ showed | cho xem |
be | was / were | been | thì, là, bị, ở, được |
speak | spoke | spoken | nói |
swim | swam | swum | bơi |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
lúc đầu quá khứ hiện tại hoàn thành
drink drank drunk
catch caught caught
buy bought bought
understand understood understood
show showed shown
be was been
speak spoke spoken
swim swam swum
choose chose chosen
freeze froze frozen
drink : uống ,catch:bắt ,buy:mua,speak:nói ,swim:bơi,choose:chọn (em lớp 5 nha)
Tìm cho mình 5 câu câu thành ngữ, tục ngữ có từ đồng nghĩa nhé!
Viết 1 đoạn văn biểu cảm (nội dung tùy chọn) (.) đó có sử dụng quan hệ từ, chỉ ra quan hệ từ và cho biết ý nghĩa của quan hệ từ đó.
GIÚP MÌNH NHÉ!!! MÌNH CẦN TRƯỚC CHIỀU MAI Ạ.
Mẹ thân yêu của con ơi! Con yêu mẹ nhiều lắm!
Trong cuộc đời này, chắc chắn rằng mẹ là người phụ nữ quan trọng nhất đời con. Người sinh thành, dưỡng dục, dạy bảo con là mẹ. Người bạn luôn thông cảm, an ủi, hiểu lòng con nhất cũng là mẹ. Mẹ lo cho con từng bữa ăn, giấc ngủ. Bữa cơm mẹ nấu con ăn no lạ thường. Vì con, cuộc đời mẹ đã trải bao đắng cay ngọt bùi. Vì con, mẹ đổ cả mồ hôi, xương máu. Đôi bàn tay gầy gầy xương xương sao mà thân thương, trìu mến vậy!Đôi bàn tay ấy luôn nắm lấy tay con trong mọi lúc khó khăn hoạn nạn. Mát dịu bàn tay mẹ luôn xoa đầu khi con làm việc tốt. Một bàn tay ấm áp, chứa chan tình yêu thương đặt lên vai cho con niềm hi vọng. Nếu một ngày con mất mẹ, chắc chắn rằng ngày ấy là ngày con đau khổ nhất. Bởi mẹ là ngọn gió mát lành thổi vào đời con. Nếu ngọn gió ấy ngừng thổi, con không biết mình sẽ ra sao mẹ à!
Ghi lại 4 thành ngữ hoặc tục ngữ có tiếng học. Cho biết cách hiểu của bạn về nội dung hoặc ý nghĩa của mỗi thành ngữ, tục ngữ đó.
Giúp mình nốt nhé!
TK
1. Học thầy không tày học bạn (không chỉ cần học hỏi từ thầy mà còn phải học từ bạn bè)
2. đi một ngày đàng học một sàng khôn (mỗi ngày ta học được một ít)
3. Học, học nữa, học mãi (không ngừng học tập, tiếp thu kiến thức)
4.Học một biết mười (khi học phải biết suy luận, tìm hiểu những kiến thức liên quan nữa )
TK
1. Học thầy không tày học bạn (không chỉ cần học hỏi từ thầy mà còn phải học từ bạn bè)
2. đi một ngày đàng học một sàng khôn (mỗi ngày ta học được một ít)
3. Học, học nữa, học mãi (không ngừng học tập, tiếp thu kiến thức)
4.Học một biết mười (khi học phải biết suy luận, tìm hiểu những kiến thức liên quan nữa )
mình chỉ bt một câu thôi
học ăn học nói học gói học để