Những câu hỏi liên quan
vinh
Xem chi tiết
Khinh Yên
30 tháng 7 2021 lúc 20:10

đây  nha bạn =)))

Bình luận (5)
Onii - Chan
30 tháng 7 2021 lúc 20:14

Đây nha:
( + ) S + was/were + V-ing.

( - ) S + was/were + not + V-ing.

( ? ) Was/were + S + V-ing.

Answer: Yes, S + was/were.

             No, S + wasn't/weren't.

Bình luận (0)
Nguyễn Hải Đăng ( ɻɛɑm ʙ...
30 tháng 7 2021 lúc 20:29

đây  nha bạn =)) kk oaoa

Bình luận (3)
An Vlogs Channel The Sum...
Xem chi tiết
Trần Thanh Phong
24 tháng 3 2019 lúc 15:57

1.Thì tương lai hoàn thành(Future perfect):

Câu khẳng định: S+shall/will+have+past pariple.

Câu phủ định: S+shall/will+not+have+past pariple.

Câu nghi vấn: Shall/will+S+have+past pariple?

2.Quá khứ hoàn thành(Past perfect):

Câu khẳng định: S+had+past pariple.

Câu phủ định: S+had not+past pariple.

Câu nghi vấn: Had+S+past pariple?

3.Thì quá khứ tiếp diễn(Past progressive):

Câu khẳng định: S+was/were+verb+ing.

Câu phủ định: S+was/were+not+verb+ing.

Câu nghi vấn: Was/were+S+verb+ing?

4.Thì tương lai tiếp diễn(Future progressive):

Câu khẳng định: S+shall/will+be+verb+ing.

Câu phủ định: S+shall/will+not+be+verb+ing.

Câu nghi vấn: Shall/will+S+be+verb+ing?

S:subject(chủ ngữ).

Past pariple:quá khứ phân từ.

Shall:đi với chủ ngữ là I và we.

Will đi với tất cả các chủ ngữ.

Verb+ing: động từ có đuôi ing.

-CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT-

Bình luận (0)
gaia bảo táp
Xem chi tiết
Thiên bình
Xem chi tiết
Pikachu
10 tháng 5 2016 lúc 8:24

* Cấu trúc :

a) Thể khẳng định ( Affirmative form ).

             S + V( past tense )

Eg : I met him yesterday . ( Hôm qua tôi đã gặp anh ấy .)

 

b) Thể phủ định ( Negative form ).

             S + didn't + V

Eg : I didn't watch TV last night .( Tối qua tôi không xem tivi .)

 

c) Thể nghi vấn ( Interrogative form )

              Did + S + V  ?

Eg : Did you see my son , Tom ?( Tom , anh ấy có nhìn thấy con trai tôi không ? )

Bình luận (0)
Ha Dlvy
25 tháng 9 2017 lúc 21:58

S+Ved+....

Bình luận (0)
Anonymous
29 tháng 9 2017 lúc 19:04

(+) S + V_ed / V(bất quy tắc) + O

(-) S + did + not + V_infi + O

(?) Did + S + V_infi + O ?

Bình luận (0)
Cậu Bé Google
Xem chi tiết
Đào Trần Tuấn Anh
14 tháng 9 2018 lúc 21:05

Trả lời 

lúc nãy mình trả lời cho bn rùi nha

Học tốt

Bình luận (0)
❤️Hoài__Cute__2007❤️
14 tháng 9 2018 lúc 21:05

Cấu trúc:

- Thể khẳng định:

S + V2/-ed + O + …. 

Ví dụ: I went to sleep at 11p.m last night.

(Tôi đi ngủ lúc 11 giờ tối qua.)

- Thể phủ định:

+ Đối với động từ đặc biệt như to be và động từ khiếm khuyết:

S + V2/-ed  + not

Ví dụ: I couldn’t open the door yesterday.

(Tôi đã không thể mở được cửa hôm qua.)

+ Đối với động từ thường và động từ bất quy tắc:

S + did not (didn’t) + bare infinitive 

Ví dụ: He didn’t play football last Sunday.

(Anh ấy đã không chơi bóng đá vào chủ nhật tuần trước.)

- Thể nghi vấn:

+ Đối với động từ đặc biệt như to be và động từ khiếm khuyết:

V2/-ed + S + O + …?

Ví dụ: Were they in the hospital last month?

(Họ đã ở bệnh viện tháng rồi?)

+ Đối với động từ thường và động từ bất quy tắc:

Did/Did not (Didn’t) + S + bare infinitive + O?

Ví dụ: Did you see your boyfriend esterday?

(Bạn có gặp bạn trai của bạn hôm qua?)

+ Câu hỏi sử dụng từ để hỏi như What, When, Where, Why, How:

Từ để hỏi + V2/-ed + S + O +…?

Từ để hỏi + did/didn’t + S + bare infinitive + O + …?

Ví dụ:

Where were you last night?

(Anh đã ở đâu tối qua hả?)

Where did you sleep last night?

(Tối qua anh ngủ ở chỗ nào?)

Bình luận (0)
Đào Trần Tuấn Anh
14 tháng 9 2018 lúc 21:06
Thì quá khứ đơn với động từ “TO BE”

+) S + was/ were.

-) S + was/were + not .

?) Were/ Was + S  ?

Yes, I/ he/ she/ it + wasNo, I/ he/ she/ it + wasn’t.Yes, we/ you/ they + were.No, we/ you/ they + weren’t.
b) Thì quá khứ đơn với động từ thường

+) S + V-ed.

-) S + did not + V (nguyên thể).

?) Did + S + V(nguyên thể)?

Yes, S + did.No, S + did + not.
Bình luận (0)
nguyen thuy hien
Xem chi tiết
Miyano Shiho
21 tháng 4 2016 lúc 22:53

Mk chỉ trả lời htđ, httd, tlđ thôi còn tlg và qkđ thì bạn tự tìm hiểu ha!

HTĐ: Đối với đt thường:

Khẳng định: S + Ve/es + (O)

Phủ định: S + don't/doesn't + V(inf) +(O)

Nghi vấn: Do/ Does + S + V(inf) + (O) ?

Đối với đt tobe:

Khẳng định: S + be + ...

Phủ định: S + be + not + ...

Nghi vấn: Be + S + ...

HTTD: 

Khẳng định: S + be + V-ing + ...

Phủ định: S + be + not + V-ing + ...

Nghi vấn: Be + S + V-ing + ...

TLĐ: 

Khẳng định: S + will + V(inf)

Phủ định: S + won't + V(inf)

Nghi vấn: Will + S + V(inf)

Bình luận (0)
Cold Wind
21 tháng 4 2016 lúc 23:08

Hiện tại đơn: 

(+) S + V_s/es

(-) S + don't/doesn't + V(inf)

(?) Don't / Doesn't + S+ V(inf) ?

Hiện tại tiếp diễn:

(+) S + be + V_ing

(-) S + be + not + V_ing

(?) Be + S + V_ing ?

Tương lai đơn:

(+) S + shall/will + V(inf)

(-) S + shall/will + not + V(inf)

(?) Shall/Will + S + V(inf) ?

(Thể nghi vấn phủ định)  Shall/Will + not + S + V(inf) ?

Quá khứ đơn:

(+) 

Với động từ tobe:  S + was/were

Với động từ thường:   S + V_ed/V2

(-) 

Với động từ tobe:  S + was/were + not

Với động từ thường:   S + didn't + V(inf)

(?)

Với động từ tobe:  Was/Were + S ?

Với động từ thường:   Did + S + V(inf) ?

gianroiTương lai gần mk lật sách mãi ko ra, mk bỏ nhé!

Bình luận (0)
Cold Wind
21 tháng 4 2016 lúc 23:09

(+) là thể khẳng định

(-) là thể phủ định

(?) là thể nghi vấn 

 

Bình luận (0)
le nguyen thao vy
Xem chi tiết
le nguyen thao vy
11 tháng 11 2021 lúc 17:01

mình cần trong hôm nay

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Trần Minh Hưng
Xem chi tiết
Ngô Tấn Đạt
16 tháng 9 2016 lúc 21:01

+/ HTĐ : 

S+Vs;es+......

+/ HTTD : 

S+is/am/are +V-ing

+/ QKĐ : 

S + was /were + .....

+/ HTHT : 

S+have/has +....

+/ TLĐ : 

S+will/shall + Vbare+....

Bình luận (0)
Lê Yến My
16 tháng 9 2016 lúc 21:11

1. Hiện tại đơn

- S+V (s/es)

2. Hiện tại tiếp diễn

- S+be+V-ing

3. Quá khứ đơn

a) To be

- S+was/were+adj...

b)Verb

- S+V(ed/V2)...

4. Hiện tại hoần thành

- S+have/has+V3

5.Tương lai đơn

- S+will/ be going to+V

Bình luận (0)
Người iu JK
17 tháng 9 2016 lúc 16:50

+/ Hiện tại đơn 

Với tobe : 

(+) S + is/ am/ are + O .

(-) S + am/ is/ are + not + O.

(?) Am/ Is/ Are +  S  + O ?

 Yes, S + be .

No, S + be not .

Với V : 

(+) S + V(s/es) + O .

(-) S + don’t/ doesn’t  + V_inf + O.

(?) Do/ Does   +   S   + V_inf +O ?

Yes, S + do/does.

No , S + don't / doesn't .

+/ Hiện tại tiếp diễn 

(+) S + am/ is/ are + V-ing + O .

(-) S + am/ is/ are + not + V-ing + O .

(?) Am/ Is/ Are + S + V-ing + O ?

Yes , S + be .

No , S + be not .

+/ Quá khứ đơn 

Với tobe : 

(+) S + was/ were + O .

(-) S + was/were + not + O .

(?) Were/ Was + S + O ? 

Yes , S + were / was .

No , S + were / was + not .

Với V :

(+) S + V-ed + O .

(-) S + did not + V_inf + O .

(?) Did + S + V_inf + O ?  

Yes , S + did .

No , S + didn't .

+/ Hiện tại hoàn thành 

(+) S + have/ has + V_pII .

(-) S + haven’t / hasn’t + V_pII .

(?) Have/ Has + S + V_pII ?

Yes , S + have / has .

No , S + have / has + not .

+/ Tương lại đơn 

(+) S + will +  V_inf + O .

(-) S + will not + V_inf + O .

(?) Will + S + V_inf + O ?

Yes , S + will .

No, S + will + not .

Bình luận (0)
le cam
Xem chi tiết