- Kể tên những nguyên tố tác dụng và không tác dụng được với axit sunfuric loãng
Có những chất sau :
A. Cu; B. CuO ; C. MgCO 3 ; D. Mg ; E. MgO.
Chất nào không tác dụng với dung dịch HCl và axit sunfuric loãng ?
Cho 10gam hỗn hợp đồng và đồng oxit tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng lọc lấy chất rắn không tan cho vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng thì thu được khí A ở điều kiện tiêu chuẩn a) viết pt cho biết tên của khí A b) tính phần trăm khối lượng của mỗi chất hỗn hợp
a, \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(Cu+2H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}CuSO_4+SO_2+2H_2O\)
Khí A: SO2 - lưu huỳnh đioxit
b, Đề có cho thể tích khí A không bạn nhỉ?
20: Cho các kim loại Al, Fe, Cu, Ag. Những KL tác dụng nào tác dụng được với axit sunfuric loãng? dd AgNO3? dd NaOH? dd H2SO4 đặc ở đk thường và đun nóng?. Viết các PTHH xảy ra.
- Những kim loại tác dụng được với dd H2SO4 loãng: Al, Fe.
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
- Những kim loại tác dụng được với dung dịch AgNO3 là Al, Fe, Cu.
\(Al+3AgNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\\ Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\\ Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
- Kim loại tác dụng được vớ dung dịch NaOH: Al.
\(NaOH+Al+H_2O\rightarrow NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\)
- Những kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội: Cu, Ag.
\(Cu+2H_2SO_{4\left(đặc.nguội\right)}\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\\ 2Ag+2H_2SO_{4\left(đặc.nguội\right)}\rightarrow Ag_2SO_4+SO_2+2H_2O\)
- Những kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng: Al, Fe, Cu, Ag
\(2Al+6H_2SO_{4\left(đặc.nóng\right)}\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\\ 2Fe+6H_2SO_{4\left(đặc,nóng\right)}\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\\ Cu+2H_2SO_{4\left(đặc,nóng\right)}\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\\ 2Ag+2H_2SO_{4\left(đặc,nóng\right)}\rightarrow Ag_2SO_4+SO_2+2H_2O\)
Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. Zn, CO 2 , NaOH
B. Zn, Cu, CaO
C. Zn, H 2 O , SO 3
D. Zn, NaOH, Na 2 O
Đáp án D
H 2 SO 4 loãng tác dụng được với oxit bazơ, bazơ, kim loại đứng trước H, muối
A. Loại CO 2
B. Loại Cu
C. Loại H 2 O , SO 3
D. Thỏa mãn
PbS có tác dụng với dd axit sunfuric loãng và dd axit sunfuric đặc nóng ko nhỉ??????hơi thắc mắc.
Cho 2,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng , dư thu được V ml khí hidro ( đktc ) . Nếu cho m gam hỗn hợp X đó tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc nóng dư thì thu được 1,12 lít khí sunfurơ ( đktc ) . a . Tính V. b . Tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp X. c . Dẫn toàn bộ lượng khí sunfurơ thu được vào 50ml dung dịch NaOH 1,2M . Tính nồng độ mol / l của chất tan trong dung dịch sau phản ứng . Coi thể tích dung dịch không đổi .
Câu 10. Cho 2,4 gam hôn hợp X gôm Fe và Cu tác dụng với dung địch axit sunfuric loãng, dư thu được V ml khí hidro (dktc). Nêu cho m gam hôn hợp X đó tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc nóng du thì thu được 1,12 lit khí sunfuro (dktc). Tỉnh V. b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hồn hợp X. c. Dẫn toàn bộ lượng khi sunfuro thu được vào 50ml dung dịch NaOH 1,2M. Tinh nồng độ moll của chất tan trong dung dịch sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch không đổi
Sản phẩm thu được khi cho sắt tác dụng với axit sunfuric loãng, dư là
A. Sắt (III) sunfat.
B. Sắt (II) sunfit.
C. Sắt (II) sunfat.
D. Sắt (III) sunfit.
Sản phẩm thu được khi cho sắt tác dụng với axit sunfuric loãng, dư là
A. Sắt (III) sunfat.
B. Sắt (II) sunfit.
C. Sắt (II) sunfat.
D. Sắt (III) sunfit.